Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Bài 4: Số chẵn, số lẻ

    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: Bạch Kim
    Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
    Ngày gửi: 16h:37' 12-06-2024
    Dung lượng: 2.9 MB
    Số lượt tải: 0
    Số lượt thích: 0 người
    BÀI 4. SỐ CHẴN - SỐ LẺ
    Trang bìa
    Trang bìa
    Ảnh
    BÀI 4 SỐ CHẴN - SỐ LẺ
    Khởi động
    Khởi động
    Ảnh
    Ảnh
    Thực hành
    Bài 1
    Ảnh
    1. Tìm các số chẵn, số lẻ rồi nói theo mẫu. Mẫu: 154 là số chẵn vì có chữ số tận cùng là 4. 154; 26; 447; 1 358; 69; 500; 86 053.
    Số chẵn gồm các số: 154; 26; 1 358; 500. Số lẻ gồm các số: 447; 69; 86 053. Em nói như sau: 26 là số chẵn vì có chữ số tận cùng là 6. 1 358 là số chẵn vì có chữ số tận cùng là 8. 500 là số chẵn vì có chữ số tận cùng là 0. 447 là số lẻ vì có chữ số tận cùng là 7. 69 là số lẻ vì có chữ số tận cùng là 9. 86 053 là số lẻ vì có chữ số tận cùng là 3.
    Bài 2
    Ảnh
    2: a) Viết ba số chẵn, ba số lẻ.
    Ba số chẵn: 200; 316; 998. Ba số lẻ: 201; 415; 817.
    b) Dùng cả bốn thẻ số sau ghép thành số lẻ lớn nhất.
    Ảnh
    Dùng cả bốn thẻ số 2; 7; 5; 8 ghép thành số lẻ lớn nhất như sau: Vì là số lẻ lớn nhất nên số tận cùng là 7. Số hàng nghìn là số 8 (lớn nhất). còn lại số 2 và 5 thì số 5 hàng trăm, số 2 hàng chục để tạo được số lớn nhất. Như vậy số tạo được là: 8 527.
    Luyện tập
    Bài 1
    Ảnh
    1. Quan sát bảng các số từ 1 đến 100.
    Mỗi số bị che là số chẵn hay số lẻ? Từ 1 đến 100 có bao nhiêu số lẻ, bao nhiêu số chẵn?
    Ảnh
    Từ 1 đến 100 có 50 số lẻ, 50 số chẵn.
    Bài 2
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    5
    11
    7
    18
    29
    5 (dư 1)
    6 (dư 1)
    12 (dư 1)
    8 (dư 1)
    14 (dư 1)
    Bài 2
    Ảnh
    Ảnh
    5
    11
    7
    18
    29
    5 (dư 1)
    6 (dư 1)
    12 (dư 1)
    8 (dư 1)
    14 (dư 1)
    b) Các số chia hết cho 2 có tận cùng là chữ số nào?
    0, 2, 4, 6, 8
    Các số không chia hết cho 2 có tận cùng là chữ số nào?
    1, 3, 5, 7, 9
    Bài 3
    3. Tìm các số chia hết cho 2 trong các số sau: 71; 106; 8; 32; 4 085; 98 130; 619; 2 734.
    Các số chia hết cho 2 có tận cùng là chữ số chẵn nên các số đó là: 106; 8; 32; 98 130; 2 734.
    Bài 4
    4. Một nhóm bạn được chia đều thành hai đội. Số bạn của nhóm đó là số chẵn hay số lẻ? Tại sao?
    Lời giải: Một nhóm bạn được chia đều thành hai đội. Số bạn của nhóm đó là số chẵn. Vì cụm từ “chia đều thành hai đội” tức là chia hết cho 2. Số chia hết cho 2 lá số chẵn.
    Đố vui
    5. Số? Người ta đánh số nhà ở đường phố như sau: một bên là số chẵn, một bên là số lẻ. Từ đầu đường đến cuối đường, các số nhà được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.
    Ảnh
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hoạt động thực tế
    6. Nếu có dịp, em hãy quan sát các biển số nhà trên đường phố. Từ đầu đường đến cuối đường, các nhà mang số chẵn ở bên phải hay bên trái em?
    Lời giải: Em tự thực hành quan sát nơi em sống và trả lời. Em tham khảo câu trả lời dưới đây: Em quan sát thấy ở đường phố gần nhà em, các nhà mang số chẵn ở bên phải em.
    Trò chơi
    Câu hỏi
    Bài kiểm tra tổng hợp
    Dấu hiệu nhận biết một số là số chẵn là - Số có tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 và số đó chia hết cho 2 - true - Số đó không chia hết cho 2 - false - Số có tận cùng là 1; 3; 5; 7; 9 - false - Cả A và B đều đúng - false - false - false
    Dấu hiệu nhận biết một số là số lẻ là: - Số có tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 - false - Số đó chia hết cho 2 - false - Số đó là số lẻ nhỏ nhất. - false - Số có tận cùng là 1; 3; 5; 7; 9 và số đó không chia hết cho 2 cho 2 - true - false - false
    Số lẻ nhỏ nhất có 5 chữ số là: - 11000 - false - 10 001 - true - 10100 - false - 10010 - false - false - false
    Dặn dò
    Dặn dò
    Ảnh
    Kết thúc
    Kết thúc
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Hình vẽ
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓