Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Chương V. §2. Quy tắc tính đạo hàm
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 11h:45' 06-08-2015
Dung lượng: 527.1 KB
Số lượt tải: 0
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 11h:45' 06-08-2015
Dung lượng: 527.1 KB
Số lượt tải: 0
Số lượt thích:
0 người
Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 66: QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM Đạo hàm của một số hàm thường gặp
Định lí 1:
I. ĐẠO HÀM CỦA MỘT SỐ HÀM SỐ THƯỜNG GẶP 1. Định lí 1 Hàm số y = latex(x^n) (n ∈ N, n > 1) có đạo hàm tại mọi x ∈ R vàlatex((x^n)’) = latex(n.x^(n-1)). Chứng minh Giả sử latex(Deltax) là số gia của x, ta có: latex(Deltay = f(x Deltax) - f(x) = (x Deltax)^n - x^n) =latex((x Deltax - x)[(x Deltax)^(n-1) (x Deltax)^(n-2).x … x^(n-1)]) =latex(Deltax[(x Deltax)^(n-1) (x Deltax)^(n-2).x … x^(n-1)]). latex((Deltay)/(Deltax)=(x Deltax)^(n-1) (x Delta)^(n-2)x ... x^(n-1)) Ví dụ 1:
I. ĐẠO HÀM CỦA MỘT SỐ HÀM SỐ THƯỜNG GẶP 1. Định lí 1 * Ví dụ 1 Tính đạo hàm của các hàm số sau: a. y = latex(x^5) b. y = latex(x^(10)) c. y = latex(x^(125)) d. y = latex(x^(2010)) Giải a. y’ = latex((x^5)’) = latex(5x^4) b. y` = latex((x^(10))’) = latex(10x^9) c. y` = latex((x^(125))’) = latex(125x^(124)) d. y` = latex((x^(2010))’) = latex(2010x^(2009)) Định lí 2:
I. ĐẠO HÀM CỦA MỘT SỐ HÀM SỐ THƯỜNG GẶP 2. Định lí 2 Hàm số latex(sqrt(x)) có đạo hàm tại mọi x dương và latex((sqrt(x))` =(1)/(2sqrt(x)) Chứng minh B1: Giả sử latex(Deltax) là số gia của latex(x_0) sao cho latex(x_0 Deltax > 0) Ta có: latex(Deltay=sqrt(x_0 Delta) - sqrt(x_0)) B2: latex((Deltay)/(Deltax)=((sqrt(x_0) Deltax-sqrt(x_0))/(Deltax)) Nhận xét:
I. ĐẠO HÀM CỦA MỘT SỐ HÀM SỐ THƯỜNG GẶP 3. Nhận xét a. Đạo hàm của hàm hằng y = c latex((AAx in R) Ví dụ 2: Tính đạo hàm hàm số sau: a. y = 5 b. y = -1 Giải a. y = 5 => y’ = (5)’ = 0 b. y = -1=> y’ =(-1)’ = 0. b. Đạo hàm của hàm hằng y = x latex((AAx in R) Đạo hàm của các hàm tổng, hiệu, tích, thương
Định lí 2:
II. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HiỆU, TÍCH, THƯƠNG 1. Định lí a. Định lí 3 Giả sử u = u(x), v = v(x) là các hàm có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định là u’ = u’(x), v’ = v’(x). Ta có: 1. (u v)’ = u’ v’ 2. (u - v)’ = u’ - v’ 3. (u.v)’ = u’.v u.v’ 4. latex((u/v)` = (u`v -uv`)/(v^2) (v!=0)) Bằng quy nạp, ta có:latex((u_1 -u_2 -u_2 -... -u_n)`=u`_1 -u`_2 -... -u`_n) Ví dụ 2:
II. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HiỆU, TÍCH, THƯƠNG 1. Định lí b. Ví dụ Tính đạo hàm của các hàm số sau: a. y = latex(x^3 x) b. latex(y = x^(10) – x^7) c. latex(y = x^5 – x^2 1 ). Giải a. y’ = latex((x^3 x)’ = (x^3)’ (x)’= 3x^2 1) b. y’ = latex((x^(10) – x^7)’ = (x^(10))’ – (x^7)’= 10x^9 – 7x^6. c. y’ = latex((x^5 – x2^)’ 1’ = (x^5)’ – (x^2)’ 0 = 5x^4 – 2x. Hệ số:
II. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HiỆU, TÍCH, THƯƠNG 2. Hệ quả a. Hệ quả 1 Nếu k là một hằng số thì (ku)’ = ku’ b. Hệ quả 2 latex((1/v)`=-(v`)/(v^2) (v=v(x)!=0) Ví dụ 3:
II. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HiỆU, TÍCH, THƯƠNG 2. Hệ quả c. Ví dụ 3 Tính đạo hàm của các hàm số sau: a. y= latex(xsqrt(x)) b. y= latex(5x^3) Giải a. y` = latex((xsqrt(x)))` = latex(x`sqrtx x(sqrt(x)))`=latex(sqrtx x.(1)/(2sqrt(x)))=latex(sqrtx (xsqrtx)/(2x) =latex(sqrt(x) (sqrt(x))/2 = (3sqrtx)/2) b. y’ = latex((5x^3)’ = 5’.x^3 5.(x^3)’ = 0.x^3 5.3.x^2 = 15x^2. Củng cố
Bài 1:
* Bài 1 Tính đạo hàm của các hàm số sau: latex(y = (x^2-1)(x 2))
A. latex(2x^2 4x-1)
B. latex(4x)
C. latex(2x^2)
D. latex(4x-1)
Bài 2:
* Bài 2 Tính đạo hàm của các hàm số sau: latex(y = ((x-5)/(x 1))
A. latex((6)/((x 1)^2)
B. latex((4)/(x 1)
C. latex(x 1)
D. latex(x-1)
Dặn dò và kết thúc
Dặn dò:
DẶN DÒ - Đọc kỹ lại bài đã học. - Làm bài tập 1, 2, 3 trong sgk trang 163. - Chuẩn bị trước bài mới. Kết thúc:
Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 66: QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM Đạo hàm của một số hàm thường gặp
Định lí 1:
I. ĐẠO HÀM CỦA MỘT SỐ HÀM SỐ THƯỜNG GẶP 1. Định lí 1 Hàm số y = latex(x^n) (n ∈ N, n > 1) có đạo hàm tại mọi x ∈ R vàlatex((x^n)’) = latex(n.x^(n-1)). Chứng minh Giả sử latex(Deltax) là số gia của x, ta có: latex(Deltay = f(x Deltax) - f(x) = (x Deltax)^n - x^n) =latex((x Deltax - x)[(x Deltax)^(n-1) (x Deltax)^(n-2).x … x^(n-1)]) =latex(Deltax[(x Deltax)^(n-1) (x Deltax)^(n-2).x … x^(n-1)]). latex((Deltay)/(Deltax)=(x Deltax)^(n-1) (x Delta)^(n-2)x ... x^(n-1)) Ví dụ 1:
I. ĐẠO HÀM CỦA MỘT SỐ HÀM SỐ THƯỜNG GẶP 1. Định lí 1 * Ví dụ 1 Tính đạo hàm của các hàm số sau: a. y = latex(x^5) b. y = latex(x^(10)) c. y = latex(x^(125)) d. y = latex(x^(2010)) Giải a. y’ = latex((x^5)’) = latex(5x^4) b. y` = latex((x^(10))’) = latex(10x^9) c. y` = latex((x^(125))’) = latex(125x^(124)) d. y` = latex((x^(2010))’) = latex(2010x^(2009)) Định lí 2:
I. ĐẠO HÀM CỦA MỘT SỐ HÀM SỐ THƯỜNG GẶP 2. Định lí 2 Hàm số latex(sqrt(x)) có đạo hàm tại mọi x dương và latex((sqrt(x))` =(1)/(2sqrt(x)) Chứng minh B1: Giả sử latex(Deltax) là số gia của latex(x_0) sao cho latex(x_0 Deltax > 0) Ta có: latex(Deltay=sqrt(x_0 Delta) - sqrt(x_0)) B2: latex((Deltay)/(Deltax)=((sqrt(x_0) Deltax-sqrt(x_0))/(Deltax)) Nhận xét:
I. ĐẠO HÀM CỦA MỘT SỐ HÀM SỐ THƯỜNG GẶP 3. Nhận xét a. Đạo hàm của hàm hằng y = c latex((AAx in R) Ví dụ 2: Tính đạo hàm hàm số sau: a. y = 5 b. y = -1 Giải a. y = 5 => y’ = (5)’ = 0 b. y = -1=> y’ =(-1)’ = 0. b. Đạo hàm của hàm hằng y = x latex((AAx in R) Đạo hàm của các hàm tổng, hiệu, tích, thương
Định lí 2:
II. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HiỆU, TÍCH, THƯƠNG 1. Định lí a. Định lí 3 Giả sử u = u(x), v = v(x) là các hàm có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định là u’ = u’(x), v’ = v’(x). Ta có: 1. (u v)’ = u’ v’ 2. (u - v)’ = u’ - v’ 3. (u.v)’ = u’.v u.v’ 4. latex((u/v)` = (u`v -uv`)/(v^2) (v!=0)) Bằng quy nạp, ta có:latex((u_1 -u_2 -u_2 -... -u_n)`=u`_1 -u`_2 -... -u`_n) Ví dụ 2:
II. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HiỆU, TÍCH, THƯƠNG 1. Định lí b. Ví dụ Tính đạo hàm của các hàm số sau: a. y = latex(x^3 x) b. latex(y = x^(10) – x^7) c. latex(y = x^5 – x^2 1 ). Giải a. y’ = latex((x^3 x)’ = (x^3)’ (x)’= 3x^2 1) b. y’ = latex((x^(10) – x^7)’ = (x^(10))’ – (x^7)’= 10x^9 – 7x^6. c. y’ = latex((x^5 – x2^)’ 1’ = (x^5)’ – (x^2)’ 0 = 5x^4 – 2x. Hệ số:
II. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HiỆU, TÍCH, THƯƠNG 2. Hệ quả a. Hệ quả 1 Nếu k là một hằng số thì (ku)’ = ku’ b. Hệ quả 2 latex((1/v)`=-(v`)/(v^2) (v=v(x)!=0) Ví dụ 3:
II. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HiỆU, TÍCH, THƯƠNG 2. Hệ quả c. Ví dụ 3 Tính đạo hàm của các hàm số sau: a. y= latex(xsqrt(x)) b. y= latex(5x^3) Giải a. y` = latex((xsqrt(x)))` = latex(x`sqrtx x(sqrt(x)))`=latex(sqrtx x.(1)/(2sqrt(x)))=latex(sqrtx (xsqrtx)/(2x) =latex(sqrt(x) (sqrt(x))/2 = (3sqrtx)/2) b. y’ = latex((5x^3)’ = 5’.x^3 5.(x^3)’ = 0.x^3 5.3.x^2 = 15x^2. Củng cố
Bài 1:
* Bài 1 Tính đạo hàm của các hàm số sau: latex(y = (x^2-1)(x 2))
A. latex(2x^2 4x-1)
B. latex(4x)
C. latex(2x^2)
D. latex(4x-1)
Bài 2:
* Bài 2 Tính đạo hàm của các hàm số sau: latex(y = ((x-5)/(x 1))
A. latex((6)/((x 1)^2)
B. latex((4)/(x 1)
C. latex(x 1)
D. latex(x-1)
Dặn dò và kết thúc
Dặn dò:
DẶN DÒ - Đọc kỹ lại bài đã học. - Làm bài tập 1, 2, 3 trong sgk trang 163. - Chuẩn bị trước bài mới. Kết thúc:
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất