Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Bài 19. Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 10h:06' 10-05-2023
Dung lượng: 19.9 MB
Số lượt tải: 0
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 10h:06' 10-05-2023
Dung lượng: 19.9 MB
Số lượt tải: 0
Số lượt thích:
0 người
BÀI 19. QUY MÔ DÂN SỐ, GIA TĂNG DÂN SỐ VÀ CƠ CẤU DÂN SỐ THẾ GIỚI
Trang bìa
Trang bìa
BÀI 19. QUY MÔ DÂN SỐ, GIA TĂNG DÂN SỐ VÀ CƠ CẤU DÂN SỐ THẾ GIỚI
Ảnh
Khởi động
Câu hỏi
Ảnh
Quy mô dân số thế giới không ngừng tăng lên. Quá trình phát triển đó diễn ra khác nhau ở các nơi trên thế giới. Gia tăng dân số thế giới diễn ra như thế nào? Cơ cấu dân số thường đề cập đến những yếu tố nào?
Yêu cầu cần đạt
Ảnh
Học xong bài này, em sẽ: - Trình bày được đặc điểm và tình hình phát triển dân số trên thế giới. - Phân biệt được gia tăng dân số tự nhiên (tỉ suất sinh, tỉ suất tử) và cơ học (xuất cư, nhập cư); trình bày được khái niệm về gia tăng dân số thực tế; phân tích được các nhân tố tác động đến gia tăng dân số. - Trình bày được các loại cơ cấu dân số: cơ cấu sinh học (tuổi và giới tính), cơ cấu xã hội (lao động, trình độ văn hóa). - So sánh được các loại tháp dân số tiêu biểu. - Giải thích được một số hiện tượng về dân số trong thực tiễn.
1. Quy mô dân số
Câu hỏi 1
7,8
1. Quy mô dân số
Con số trên biểu hiện điều gì?
Ảnh
Bảng số liệu
1. Quy mô dân số
Ảnh
? Dựa vào thông tin trong mục 1 và bảng 19, hãy trình bày đặc điểm và tình hình phát triển dân số trên thế giới.
Kết luận
Ảnh
1. Quy mô dân số
- Từ khoảng giữa thế kỉ XX, số dân thế giới tăng rất nhanh (bùng nổ dân số), nhưng gần đây đã tăng chậm lại. - Năm 2020 số dân thế giới đạt khoảng 7,8 tỉ người. - Tuy nhiên, ở các khu vực, các quốc gia, số dân có sự biến động khác nhau.
Video
2. Gia tăng dân số
Em có biết? Ngày 1.7
Ảnh
Em có biết?
2. Gia tăng dân số
Do số dân biến động không ngừng nên để thể hiện số dân của một năm, người ta lấy số dân trung bình của năm đó. Số dân trung bình được coi số dân giữa năm (ngày 1-7 hằng năm) hoặc trung bình cộng của số dân ngày đầu năm và số dân ngày cuối năm.
a) Gia tăng dân số tự nhiên
2. Gia tăng dân số
a) Gia tăng dân số tự nhiên
? Dựa vào thông tin trong mục a, hãy cho biết thế nào là gia tăng dân số tự nhiên.
Ảnh
Biểu đồ sinh thô
2. Gia tăng dân số
a) Gia tăng dân số tự nhiên
Tỉ suất sinh thô thế giới thời kì 1950 - 2020
Ảnh
Tỉ suất sinh thô
Ảnh
2. Gia tăng dân số
a) Gia tăng dân số tự nhiên
- Tỉ suất sinh thô cho biết cứ 1 000 dân, có bao nhiêu trẻ em sinh ra sống trong năm. - Tỉ suất sinh thô trên thế giới có xu hướng giảm ở cả nhóm nước phát triển và nhóm nước đang phát triển.
Biểu đồ tử thô
2. Gia tăng dân số
a) Gia tăng dân số tự nhiên
Tỉ suất tử thô thế giới thời kì 1950 - 2020
Ảnh
Tỉ suất tử thô
Ảnh
2. Gia tăng dân số
a) Gia tăng dân số tự nhiên
- Tỉ suất tử thô cho biết cứ 1 000 dân, có bao nhiêu người bị chết trong năm. - Tỉ suất tử thô trên thế giới có xu hướng giảm.
Gia tăng dân số tự nhiên
Ảnh
2. Gia tăng dân số
a) Gia tăng dân số tự nhiên
- Khái niệm: Là sự chênh lệch giữa tỉ suất sinh thô và tử thô, coi là động lực phát triển dân số (đơn vị: %). - Đặc điểm: Quyết định đến biến động dân số của một quốc gia và trên toàn thế giới.
b) Gia tăng dân số cơ học
2. Gia tăng dân số
b) Gia tăng dân số cơ học
? Dựa vào thông tin trong mục b, hãy cho biết thế nào là gia tăng dân số cơ học.
Ảnh
Em có biết? Di cư quốc tế
Em có biết?
2. Gia tăng dân số
Hiện nay, bên cạnh di cư trong nước, di cư quốc tế (người dân chuyển từ nước này sang nước khác) diễn ra ngày càng mạnh mẽ. Theo Tổ chức Di cư quốc tế (IOM), năm 1970 chỉ có 85 triệu người di cư quốc tế thì năm 2020 con số này đã lên tới 272 triệu người.
Ảnh
Ảnh
Xuất nhập cư
2. Gia tăng dân số
b) Gia tăng dân số cơ học
- Tỉ suất nhập cư cho biết số người nhập cư đến một lãnh thổ trong năm, tính bình quân trên 1 000 dân của lãnh thổ đó.
- Tỉ suất xuất cư cho biết số người xuất cư của một lãnh thổ trong năm, tính bình quân trên 1 000 dân của lãnh thổ đó.
Ảnh
Gia tăng dân số cơ học
Ảnh
2. Gia tăng dân số
b) Gia tăng dân số cơ học
- Gia tăng dân số cơ học là sự chênh lệch giữa tỉ suất nhập cư và tỉ suất xuất cư. - Ở các nước phát triển tỉ suất nhập cư thường lớn hơn tỉ suất xuất cư. - Ở các nước đang phát triển tỉ suất xuất cư thường lớn hơn tỉ suất nhập cư. Gia tăng dân số cơ học không ảnh hưởng tới số dân trên phạm vi toàn thế giới nhưng có ý nghĩa quan trọng đối với từng khu vực, từng quốc gia.
c) Gia tăng dân số thực tế
Ảnh
2. Gia tăng dân số
c) Gia tăng dân số thực tế
Tỉ lệ tăng dân số thực tế là tổng số giữa tỉ lệ tăng dân số tự nhiên và tỉ lệ tăng dân số cơ học (đơn vị tính là %). Đây là thước đo phản ánh đầy đủ về sự gia tăng dân số. Tuy nhiên, giữa hai bộ phận tạo nên gia tăng dân số thực tế thì gia tăng dân số tự nhiên vẫn là động lực phát triển dân số.
d) Các nhân tố tác động đến gia tăng dân số
2. Gia tăng dân số
d) Các nhân tố tác động đến gia tăng dân số
Ảnh
3. Cơ cấu dân số
Đặt vấn đề
3. Cơ cấu dân số
Cơ cấu dân số là tổng số dân được phân loại theo giới tính, độ tuổi, dân tộc, trình độ học vấn, nghề nghiệp, tình trạng hôn nhân và các đặc trưng khác.
Ảnh
a) Cơ cấu sinh học
3. Cơ cấu dân số
? Dựa vào hình 19.2 và thông tin trong mục a, hãy trình bày cơ cấu dân số sinh học?
Ảnh
Theo giới tính
3. Cơ cấu dân số
- Cơ cấu dân số theo giới tính:
Ảnh
Theo tuổi - Tháp dân số
3. Cơ cấu dân số
- Cơ cấu dân số theo tuổi:
Ảnh
Theo tuổi - Đặc điểm
3. Cơ cấu dân số
- Cơ cấu dân số theo tuổi:
Ảnh
Cơ cấu dân số theo tuổi biểu thị tỉ lệ dân số theo những nhóm tuổi nhất định trong tổng số dân. Cơ cấu dân số theo tuổi thể hiện tổng hợp tình hình sinh, tử, tuổi thọ, khả năng phát triển dân số và nguồn lao động của một quốc gia.
Em có biết? Phân loại
Ảnh
Em có biết?
2. Gia tăng dân số
Người ta gọi là: - Dân số trẻ, nếu số người dưới 15 tuổi chiếm >=35% và số người từ 65 tuổi trở lên <7% tổng số dân. - Già hoá dân số, nếu số người 65 tuổi trở lên chiếm >=7% tổng số dân. Dân số già, khi tỉ lệ này >=14% tổng số dân. - Dân số “vàng”, nếu số người từ 15 – 64 tuổi chiếm 2/3 tổng số dân trở lên.
b) Cơ cấu xã hội
3. Cơ cấu dân số
? Dựa vào hình 19.2 và thông tin trong mục b, hãy trình bày cơ cấu dân số theo trình độ văn hoá và cơ cấu dân số theo lao động.
Ảnh
Đặc điểm
3. Cơ cấu dân số
Ảnh
Em có biết? Nguồn lao động
Ảnh
Em có biết?
2. Gia tăng dân số
Nguồn lao động của quốc gia bao gồm bộ phận dân số trong độ tuổi quy định có khả năng tham gia lao động và những người ngoài độ tuổi lao động đang làm việc trong các ngành kinh tế quốc dân.
Biểu đồ cơ cấu lao động
2. Gia tăng dân số
Ảnh
Luyện tập
Tự luận
Ảnh
Quan sát hình 19.1, hãy so sánh sự khác nhau giữa tháp dân số năm 2020 của các nước Ê-ti-ô-pi-a, Ấn Độ và Ca-na-đa.
Trắc nghiệm
Bài kiểm tra tổng hợp
CHUYÊN GIA DÂN SỐ
Nước có số dân đông nhất thế giới hiện nay là - Hoa Kì. - false - Trung Quốc. - true - Ấn Độ. - false - Liên bang Nga. - false - false - false
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên là - tổng số giữa người xuất cư, nhập cư. - false - hiệu số giữa người xuất cư, nhập cư. - false - tổng số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử. - false - hiệu số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử. - true - false - false
Gia tăng cơ học là sự chênh lệch giữa - tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô. - false - số người xuất cư và nhập cư. - true - tỉ suất sinh và người nhập cư. - false - tỉ suất sinh và người xuất cư. - false - false - false
Cơ cấu sinh học của dân số gồm cơ cấu theo - lao động và giới. - false - lao động và theo tuổi. - false - tuổi và trình độ văn hoá. - false - tuổi và theo giới. - true - false - false
Các tiêu chí nào sau đây thể hiện được trong cơ cấu dân số theo lao động? - Tỉ suất sinh, dân số hoạt động theo khu vực kinh tế. - false - Tỉ số giới, dân số hoạt động theo khu vực kinh tế. - false - Nguồn lao động, dân số hoạt động theo khu vực kinh tế. - true - Dân số già, dân số hoạt động theo khu vực kinh tế. - false - false - false
Vận dụng
Tự luận
Ảnh
Hãy tìm hiểu tình hình biến động dân số (tăng, giảm) ở nơi em sống trong thời gian 5 năm trở lại đây và nguyên nhân dẫn tới sự biến động đó.
Kết thúc
Dặn dò
Ảnh
Tìm hiểu sự phân bố dân cư trên thế giới
Chào
Ảnh
Trang bìa
Trang bìa
BÀI 19. QUY MÔ DÂN SỐ, GIA TĂNG DÂN SỐ VÀ CƠ CẤU DÂN SỐ THẾ GIỚI
Ảnh
Khởi động
Câu hỏi
Ảnh
Quy mô dân số thế giới không ngừng tăng lên. Quá trình phát triển đó diễn ra khác nhau ở các nơi trên thế giới. Gia tăng dân số thế giới diễn ra như thế nào? Cơ cấu dân số thường đề cập đến những yếu tố nào?
Yêu cầu cần đạt
Ảnh
Học xong bài này, em sẽ: - Trình bày được đặc điểm và tình hình phát triển dân số trên thế giới. - Phân biệt được gia tăng dân số tự nhiên (tỉ suất sinh, tỉ suất tử) và cơ học (xuất cư, nhập cư); trình bày được khái niệm về gia tăng dân số thực tế; phân tích được các nhân tố tác động đến gia tăng dân số. - Trình bày được các loại cơ cấu dân số: cơ cấu sinh học (tuổi và giới tính), cơ cấu xã hội (lao động, trình độ văn hóa). - So sánh được các loại tháp dân số tiêu biểu. - Giải thích được một số hiện tượng về dân số trong thực tiễn.
1. Quy mô dân số
Câu hỏi 1
7,8
1. Quy mô dân số
Con số trên biểu hiện điều gì?
Ảnh
Bảng số liệu
1. Quy mô dân số
Ảnh
? Dựa vào thông tin trong mục 1 và bảng 19, hãy trình bày đặc điểm và tình hình phát triển dân số trên thế giới.
Kết luận
Ảnh
1. Quy mô dân số
- Từ khoảng giữa thế kỉ XX, số dân thế giới tăng rất nhanh (bùng nổ dân số), nhưng gần đây đã tăng chậm lại. - Năm 2020 số dân thế giới đạt khoảng 7,8 tỉ người. - Tuy nhiên, ở các khu vực, các quốc gia, số dân có sự biến động khác nhau.
Video
2. Gia tăng dân số
Em có biết? Ngày 1.7
Ảnh
Em có biết?
2. Gia tăng dân số
Do số dân biến động không ngừng nên để thể hiện số dân của một năm, người ta lấy số dân trung bình của năm đó. Số dân trung bình được coi số dân giữa năm (ngày 1-7 hằng năm) hoặc trung bình cộng của số dân ngày đầu năm và số dân ngày cuối năm.
a) Gia tăng dân số tự nhiên
2. Gia tăng dân số
a) Gia tăng dân số tự nhiên
? Dựa vào thông tin trong mục a, hãy cho biết thế nào là gia tăng dân số tự nhiên.
Ảnh
Biểu đồ sinh thô
2. Gia tăng dân số
a) Gia tăng dân số tự nhiên
Tỉ suất sinh thô thế giới thời kì 1950 - 2020
Ảnh
Tỉ suất sinh thô
Ảnh
2. Gia tăng dân số
a) Gia tăng dân số tự nhiên
- Tỉ suất sinh thô cho biết cứ 1 000 dân, có bao nhiêu trẻ em sinh ra sống trong năm. - Tỉ suất sinh thô trên thế giới có xu hướng giảm ở cả nhóm nước phát triển và nhóm nước đang phát triển.
Biểu đồ tử thô
2. Gia tăng dân số
a) Gia tăng dân số tự nhiên
Tỉ suất tử thô thế giới thời kì 1950 - 2020
Ảnh
Tỉ suất tử thô
Ảnh
2. Gia tăng dân số
a) Gia tăng dân số tự nhiên
- Tỉ suất tử thô cho biết cứ 1 000 dân, có bao nhiêu người bị chết trong năm. - Tỉ suất tử thô trên thế giới có xu hướng giảm.
Gia tăng dân số tự nhiên
Ảnh
2. Gia tăng dân số
a) Gia tăng dân số tự nhiên
- Khái niệm: Là sự chênh lệch giữa tỉ suất sinh thô và tử thô, coi là động lực phát triển dân số (đơn vị: %). - Đặc điểm: Quyết định đến biến động dân số của một quốc gia và trên toàn thế giới.
b) Gia tăng dân số cơ học
2. Gia tăng dân số
b) Gia tăng dân số cơ học
? Dựa vào thông tin trong mục b, hãy cho biết thế nào là gia tăng dân số cơ học.
Ảnh
Em có biết? Di cư quốc tế
Em có biết?
2. Gia tăng dân số
Hiện nay, bên cạnh di cư trong nước, di cư quốc tế (người dân chuyển từ nước này sang nước khác) diễn ra ngày càng mạnh mẽ. Theo Tổ chức Di cư quốc tế (IOM), năm 1970 chỉ có 85 triệu người di cư quốc tế thì năm 2020 con số này đã lên tới 272 triệu người.
Ảnh
Ảnh
Xuất nhập cư
2. Gia tăng dân số
b) Gia tăng dân số cơ học
- Tỉ suất nhập cư cho biết số người nhập cư đến một lãnh thổ trong năm, tính bình quân trên 1 000 dân của lãnh thổ đó.
- Tỉ suất xuất cư cho biết số người xuất cư của một lãnh thổ trong năm, tính bình quân trên 1 000 dân của lãnh thổ đó.
Ảnh
Gia tăng dân số cơ học
Ảnh
2. Gia tăng dân số
b) Gia tăng dân số cơ học
- Gia tăng dân số cơ học là sự chênh lệch giữa tỉ suất nhập cư và tỉ suất xuất cư. - Ở các nước phát triển tỉ suất nhập cư thường lớn hơn tỉ suất xuất cư. - Ở các nước đang phát triển tỉ suất xuất cư thường lớn hơn tỉ suất nhập cư. Gia tăng dân số cơ học không ảnh hưởng tới số dân trên phạm vi toàn thế giới nhưng có ý nghĩa quan trọng đối với từng khu vực, từng quốc gia.
c) Gia tăng dân số thực tế
Ảnh
2. Gia tăng dân số
c) Gia tăng dân số thực tế
Tỉ lệ tăng dân số thực tế là tổng số giữa tỉ lệ tăng dân số tự nhiên và tỉ lệ tăng dân số cơ học (đơn vị tính là %). Đây là thước đo phản ánh đầy đủ về sự gia tăng dân số. Tuy nhiên, giữa hai bộ phận tạo nên gia tăng dân số thực tế thì gia tăng dân số tự nhiên vẫn là động lực phát triển dân số.
d) Các nhân tố tác động đến gia tăng dân số
2. Gia tăng dân số
d) Các nhân tố tác động đến gia tăng dân số
Ảnh
3. Cơ cấu dân số
Đặt vấn đề
3. Cơ cấu dân số
Cơ cấu dân số là tổng số dân được phân loại theo giới tính, độ tuổi, dân tộc, trình độ học vấn, nghề nghiệp, tình trạng hôn nhân và các đặc trưng khác.
Ảnh
a) Cơ cấu sinh học
3. Cơ cấu dân số
? Dựa vào hình 19.2 và thông tin trong mục a, hãy trình bày cơ cấu dân số sinh học?
Ảnh
Theo giới tính
3. Cơ cấu dân số
- Cơ cấu dân số theo giới tính:
Ảnh
Theo tuổi - Tháp dân số
3. Cơ cấu dân số
- Cơ cấu dân số theo tuổi:
Ảnh
Theo tuổi - Đặc điểm
3. Cơ cấu dân số
- Cơ cấu dân số theo tuổi:
Ảnh
Cơ cấu dân số theo tuổi biểu thị tỉ lệ dân số theo những nhóm tuổi nhất định trong tổng số dân. Cơ cấu dân số theo tuổi thể hiện tổng hợp tình hình sinh, tử, tuổi thọ, khả năng phát triển dân số và nguồn lao động của một quốc gia.
Em có biết? Phân loại
Ảnh
Em có biết?
2. Gia tăng dân số
Người ta gọi là: - Dân số trẻ, nếu số người dưới 15 tuổi chiếm >=35% và số người từ 65 tuổi trở lên <7% tổng số dân. - Già hoá dân số, nếu số người 65 tuổi trở lên chiếm >=7% tổng số dân. Dân số già, khi tỉ lệ này >=14% tổng số dân. - Dân số “vàng”, nếu số người từ 15 – 64 tuổi chiếm 2/3 tổng số dân trở lên.
b) Cơ cấu xã hội
3. Cơ cấu dân số
? Dựa vào hình 19.2 và thông tin trong mục b, hãy trình bày cơ cấu dân số theo trình độ văn hoá và cơ cấu dân số theo lao động.
Ảnh
Đặc điểm
3. Cơ cấu dân số
Ảnh
Em có biết? Nguồn lao động
Ảnh
Em có biết?
2. Gia tăng dân số
Nguồn lao động của quốc gia bao gồm bộ phận dân số trong độ tuổi quy định có khả năng tham gia lao động và những người ngoài độ tuổi lao động đang làm việc trong các ngành kinh tế quốc dân.
Biểu đồ cơ cấu lao động
2. Gia tăng dân số
Ảnh
Luyện tập
Tự luận
Ảnh
Quan sát hình 19.1, hãy so sánh sự khác nhau giữa tháp dân số năm 2020 của các nước Ê-ti-ô-pi-a, Ấn Độ và Ca-na-đa.
Trắc nghiệm
Bài kiểm tra tổng hợp
CHUYÊN GIA DÂN SỐ
Nước có số dân đông nhất thế giới hiện nay là - Hoa Kì. - false - Trung Quốc. - true - Ấn Độ. - false - Liên bang Nga. - false - false - false
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên là - tổng số giữa người xuất cư, nhập cư. - false - hiệu số giữa người xuất cư, nhập cư. - false - tổng số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử. - false - hiệu số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử. - true - false - false
Gia tăng cơ học là sự chênh lệch giữa - tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô. - false - số người xuất cư và nhập cư. - true - tỉ suất sinh và người nhập cư. - false - tỉ suất sinh và người xuất cư. - false - false - false
Cơ cấu sinh học của dân số gồm cơ cấu theo - lao động và giới. - false - lao động và theo tuổi. - false - tuổi và trình độ văn hoá. - false - tuổi và theo giới. - true - false - false
Các tiêu chí nào sau đây thể hiện được trong cơ cấu dân số theo lao động? - Tỉ suất sinh, dân số hoạt động theo khu vực kinh tế. - false - Tỉ số giới, dân số hoạt động theo khu vực kinh tế. - false - Nguồn lao động, dân số hoạt động theo khu vực kinh tế. - true - Dân số già, dân số hoạt động theo khu vực kinh tế. - false - false - false
Vận dụng
Tự luận
Ảnh
Hãy tìm hiểu tình hình biến động dân số (tăng, giảm) ở nơi em sống trong thời gian 5 năm trở lại đây và nguyên nhân dẫn tới sự biến động đó.
Kết thúc
Dặn dò
Ảnh
Tìm hiểu sự phân bố dân cư trên thế giới
Chào
Ảnh
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất