Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Bài 40. Quần xã sinh vật và một số đặc trưng cơ bản của quần xã

    Tham khảo cùng nội dung: Bài giảng, Giáo án, E-learning, Bài mẫu, Sách giáo khoa, ...
    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: http://soanbai.violet.vn
    Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
    Ngày gửi: 17h:53' 15-07-2015
    Dung lượng: 12.0 MB
    Số lượt tải: 1
    Số lượt thích: 0 người
    Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
    Trang bìa
    Trang bìa:
    TIẾT 40 QUẦN XÃ SINH VẬT VÀ MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ I. KHÁI NIỆM QUẦN XÃ SINH VẬT
    Câu hỏi:
    - Nêu điểm khác nhau giữa quần thể và quần xã? - Nêu vài ví dụ về quần xã mà em biết? I. KHÁI NIỆM QUẦN XÃ SINH VẬT Ảnh minh họa:
    Quần xã sinh vật biển:
    quần xã sinh vật biển II. MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ.
    Ảnh minh họa:
    Quần xã vùng ôn đới Quần xã vùng nhiệt đới II. MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ. So sánh:
    - Hãy so sánh thành phần loài giữa quần xã rừng ôn đới và rừng nhiệt đới ? - Ở các quần xã khác nhau thì thành phần loài không giống nhau và đặc trưng cho từng quần xã. 1. Đặc trưng về thành phần loài trong quần xã:
    1. §Æc tr­ng vÒ thµnh phÇn loµi trong quÇn x· II. MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ. - Thành phần loài trong qx thể hiện qua số lượng loài, số cỏ thể của mỗi loài, loài ưu thế, loài đặc trưng. - Số lượng loài và số lượng cá thể của mỗi loài = độ đa dạng của quần xã - Quần xã có độ đa dạng cao thì ổn định Ảnh minh hoạ:
    Sù chiÕm ­u thÕ cña c¸c loµi thùc vËt h¹t kÝn Đặc trưng về thành phần hạt kín:
    Thực vật hạt kín là loài ưu thế của đa số qx sống ở cạn - Bò là loài ưu thế trên qx đồng cỏ. - Vậy loài ưu thế là gì? Đặc trưng về thành phần loài trong quần xã:
    Loài ưu thế: là loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã do số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn hoặc hoạt động mạnh. II. MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ. 1. §Æc tr­ng vÒ thµnh phÇn loµi trong quÇn x· Cá cóc Tam Đảo:
    C¸ cãc Tam §¶o Cá cóc:
    - Cá cóc chỉ có ở rừng nhiệt đới tam đảo. - Cây cọ có rất nhiều ở vungd đồi phú thọ. - Cá cóc và cây cọ là những loài đặc trưng của các qx trên. - Vậy thế nào là loài đặc trưng? Đặc trưng về thành phần loài trong quần xã. :
    1. Đặc trưng về thành phần loài trong quần xã. Loài đặc trưng: là loài chỉ có ở một quần xã nào đó, hoặc có số lượng hơn hẳn loài khác và có vai trò quan trọng. Cây tràm:
    Cây Tràm là loài đặc trưng rừng u minh Ảnh minh họa:
    Vùng ven bờ:
    Vùng ven bờ Câu hỏi:
    - Ở qx rừng mưa nhiệt đới và qx vùng biển ccos sự phân tầng như thế nào? - Nguyên nhân dẫn đến sự phân tầng? - ý nghĩa của sự phân tầng? 2. Đặc trưng về phân bố cá thể trong không gian của quần xã. :
    2. Đặc trưng về phân bố cá thể trong không gian của quần xã. - Phân bố theo chiều thẳng đứng hoặc theo chiều ngang. - Nguyên nhân sự phân tầng: - Do sự phân bố các nhân tố sinh thái không giống nhau hay do mỗi loài thích nghi với các điều kiện sống khác nhau. - Ý nghĩa của sự phân tầng trong qx: - Giảm bớt sự cạnh tranh giữa các loài. - Nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống. Đặc trưng về phân bố cá thể trong không gian của quần xã. :
    - Vì sao trong một ao nuôi cá người ta thường nuôi ghép nhiều loài cá. - Để tận dụng hết nguồn thức ăn và cho năng suất cao. III. QUAN HỆ GIỮA CÁC LOÀI TRONG QUẦN XÃ.
    1. Các mối quan hệ sinh thái :
    III. QUAN HỆ GIỮA CÁC LOÀI TRONG QUẦN XÃ. 1. Các mối quan hệ sinh thái a. Quan hệ hỗ trợ: a. Quan hệ hỗ trợ:
    - Nêu một số vd về mqh hỗ trợ trong quần xã? - Động vật nguyên sinh cộng sinh trong ruột mối. - Ong hút mật hoa. - Hoa phong lan sống bám trên thân cây gỗ. Ảnh minh họa:
    Cộng sinh của vi khuẩn trosomonas trong nốt sần rễ cây họ đậu a. Quan hệ hỗ trợ: 1. Các mối quan hệ sinh thái III. QUAN HỆ GIỮA CÁC LOÀI TRONG QUẦN XÃ. Ảnh minh họa:
    Hợp tác giữa chim mỏ đỏ và linh dương III. QUAN HỆ GIỮA CÁC LOÀI TRONG QUẦN XÃ. 1. Các mối quan hệ sinh thái a. Quan hệ hỗ trợ: Ảnh minh họa:
    Hội sinh giữa hoa phong lan và thân cây gỗ. b. Quan hệ đối kháng::
    - Cạnh tranh. - Vật kí sinh và vật chủ. - Ức chế - cảm nhiễm. - SV này ăn SV khác. b. Quan hệ đối kháng: Ảnh minh họa:
    Quan hÖ canh tranh gi÷a cá lång vùc vµ lóa Cạnh tranh thức ăn giữa các loài chim:
    Cạnh tranh thức ăn giữa các loài chim Kí sinh giữa cây tơ hồng trên cây khác:
    Kí sinh giữa cây tơ hồng trên cây khác Cây tầm gởi ký sinh trên thân cây gỗ.:
    Cây tầm gởi ký sinh trên thân cây gỗ. Cây tỏi:
    C©y tái øc chÕ ho¹t ®éng cña vi sinh vËt xung quanh Quan hệ ức chế:
    Quan hệ ức chế - cảm nhiễm Xạ khuẩn sinh kháng sinh ức chế vi khuẩn Cây nắp ấm bắt một số côn trùng:
    Cây nắp ấm bắt một số côn trùng Quan hệ vật ăn thịt - con mồi:
    Quan hÖ vËt ¨n thÞt - con måi Thảo luận nhóm:
    Học sinh thảo luận nhóm và nêu đặc điểm của các mối quan hệ đối kháng. - Nêu điểm khác nhau giữa quan hệ hỗ trợ và đối kháng. Hỗ trợ đêm lại lợi ích hoặc không có hại cho các loài trong qx. Đối kháng hoặc 1 bên bị hại hoặc cả hai bị hại. Ảnh minh họa:
    Mèo rừng săn bắt thỏ Đồ thị biến động số lượng thỏ và mèo rừng Canađa theo chu kỳ 9 – 10 năm Trả lời câu hỏi:
    - Dựa vào mqh giữa thỏ và mèo rừng nêu khái niệm khống chế sinh học ? - Ứng dụng hiện tượng khống chế sinh để làm gì? có ý ghĩa gì đối với môi trường. 2. Khống chế sinh học :
    2. Khống chế sinh học - Khái niệm: sgk - Ứng dụng: trong nông nghiệp dùng thiên địch để tiêu diệt một số sinh vật gây hại. CỦNG CỐ
    Câu 1:
    Câu 1: Chỉ ra loài ưu thế, loài đặc trưng trong quần xã ruộng lúa? - Loài ưu thế: Lúa, cỏ, ốc, …. - Loài đặc trưng: Lúa Câu 2:
    Câu 3:
    Câu 3: Sự phân tầng của thực vật trong rừng mưa nhiệt đới là:
    A. Đặc trưng về số lượng loài
    B. Đặc trưng về thành phần loài
    C. Đặc trưng về phân bố cá thể trong không gian của quần xã
    D. Đặc trung về mối quan hệ sinh thái
    Câu 4:
    Câu 4: Sự phân tầng của thực vật trong rừng mưa nhiệt đới là:
    A. Đặc trưng về số lượng loài
    B. Đặc trưng về thành phần loài
    C. Đặc trưng về phân bố cá thể trong không gian của quần xã
    D. Đặc trung về mối quan hệ sinh thái
    Câu 5:
    Câu 5: Sự phân bố cá thể trong không gian của quần xã có ý nghĩa:
    A. Giảm sự cạnh tranh, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống
    B. Giảm sự cạnh tranh, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống
    C. Giảm sự cạnh tranh
    D. Bảo vệ các loài động vật
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓