Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Bài 12. Quản lí môi trường nuôi thuỷ sản

    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: Bạch Kim
    Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
    Ngày gửi: 15h:05' 07-02-2025
    Dung lượng: 2.5 MB
    Số lượt tải: 0
    Số lượt thích: 0 người
    BÀI 12. QUẢN LÍ MÔI TRƯỜNG NUÔI THUỶ SẢN
    Trang bìa
    Trang bìa
    Ảnh
    BÀI 12. QUẢN LÍ MÔI TRƯỜNG NUÔI THUỶ SẢN
    Khởi động
    - Khởi động
    Khởi động
    Ảnh
    Người nuôi cần làm gì để đảm bảo chất lượng môi trường nước trong quá trình nuôi thuỷ sản?
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    1. Vai trò
    - Vài nét chính
    - Lựa chọn nguồn nước chất lượng tốt giúp giảm xâm nhập của chất độc và ô nhiễm vào hệ thống nuôi. - Đảm bảo các thông số môi trường phù hợp cho từng đối tượng nuôi, xử lý kịp thời khi chất lượng nước suy giảm, giúp vật nuôi sinh trưởng tốt và duy trì tỉ lệ sống cao. - Giảm thiểu tác động của nước thải và chất thải từ hệ thống nuôi lên môi trường tự nhiên.
    1. Vai trò của việc quản lí môi trường nuôi thủy sản
    Ảnh
    Nêu vai trò của việc quản lí môi trường nuôi thuỷ sản.
    Ảnh
    Ảnh
    2. Các biện pháp
    - Trước khi nuôi
    Ảnh
    2. Các biện pháp quản lí môi trường ao nuôi thủy sản
    2.1 Quản lí nguồn nước trước khi nuôi
    Nguồn nước cấp cho ao nuôi thuỷ sản cần phải đảm bảo những yêu cầu nào?
    Ảnh
    a) Nguồn nước cấp cho ao nuôi
    Để đảm bảo chất lượng môi trường nuôi thủy sản, nguồn nước cấp cần:
    Ảnh
    Ảnh
    Chủ động: Đánh giá trữ lượng nước để đảm bảo luôn đủ cho hệ thống nuôi.
    Chất lượng: Quan trắc các thông số về thủy lý, thủy hóa và thủy sinh vật trước khi sử dụng, đảm bảo phù hợp cho từng đối tượng nuôi.
    + Tiếp
    Ảnh
    b) Dự trữ nguồn nước
    Dự trữ nguồn nước trong hệ thống nuôi cần:
    - Hệ thống nuôi cần có ao chứa có diện tích tối thiểu khoảng 10 % tổng diện tích ao. Trong các trại nuôi tôm thâm canh, diện tích ao chứa có thể chiếm đến 50 % tổng diện tích ao. Cao trình đáy ao chứa nên cao hơn cao trình ao nuôi từ 0,3 m đến 0,5 m, nhằm giảm chi phí bơm nước. Đường nước cấp từ ao chứa vào các ao nuôi được tách biệt khỏi đường xả nước thải từ các ao nuôi ra ngoài.
    Ảnh
    - Trong khi nuôi
    Ảnh
    Ảnh
    2.2 Quản lí chất lượng nước trong khi nuôi
    Ảnh
    Trình bày một số phương pháp quản lí độ trong và màu nước cho hệ thống nuôi.
    Ảnh
    a) Quản lí các yếu tố thuỷ lí
    - Quản lý độ trong và màu nước
    + Nếu nước ao nhạt màu, độ trong cao: Thúc đẩy sự phát triển của tảo bằng cách bón phân vô cơ hoặc cám gạo, bột cá, bột đậu nành kết hợp với chế phẩm vi sinh và rỉ mật đường.
    + Nếu màu nước ao quá đậm, độ trong thấp: Siphon để loại bỏ chất thải, thay nước 10-20% mỗi ngày, sử dụng chế phẩm sinh học và hóa chất (BKC, CuSO) để diệt tảo, che bề mặt ao bằng lưới đen để giảm ánh sáng.
    + Tiếp
    Ảnh
    - Quản lí nhiệt độ
    + Để giảm thiểu biến động nhiệt độ, cần duy trì mực nước ao nuôi phù hợp; sử dụng lưới che nắng cho ao nuôi vào những ngày trời nắng gắt để giảm cường độ ánh sáng chiếu xuống mặt ao, chạy sục khí, quạt nước để ngăn phân tầng nhiệt, đặc biệt khi trời mưa; sử dụng bạt chắn gió để ngăn mất nhiệt ao nuôi vào những ngày trời rét.
    Ảnh
    + Tiếp
    Ảnh
    Ảnh
    b) Quản lí các yếu tố thuỷ hoá
    - Quản lí hàm lượng oxygen hoà tan
    + Tăng cường oxy: Quản lý mật độ tảo phù hợp để tảo quang hợp cung cấp oxy; sử dụng sục khí và quạt nước vào ban đêm và sáng; áp dụng hóa chất tăng oxy nếu cần.
    - Quản lý pH
    + pH thấp: Dùng nước vôi hoặc soda để trung hòa, tăng cường sục khí, quản lý độ trong và mật độ tảo.
    Ảnh
    + pH cao: Sử dụng hóa chất acid như citric acid, phèn nhôm, với lượng phù hợp để tránh hạ pH đột ngột.
    + Tiếp
    Ảnh
    - Quản lý chất hữu cơ và khí độc
    Ảnh
    Nuôi với mật độ phù hợp để hạn chế tích tụ chất hữu cơ; cho thức ăn vừa đủ, chia nhỏ; định kỳ siphon và thay nước; sử dụng chế phẩm vi sinh để phân hủy chất hữu cơ và giảm khí độc.
    Ảnh
    - Quản lý độ mặn
    Độ mặn cao: Thay nước hoặc bổ sung nước ngọt từ từ.
    Ảnh
    Mưa lớn: Tháo bớt nước tầng mặt để tránh hạ độ mặn và phân tầng mặn
    - Sau khi nuôi
    2.3 Quản lí nước sau khi nuôi
    - Nước thải sau nuôi cần được thu gom để xử lí, không thải trực tiếp ra môi trường ngoài để tránh lây lan mầm bệnh và ô nhiễm môi trường tự nhiên. Nước thải từ các ao nuôi thường được thu gom và dẫn về các ao, mương lắng thải trong trại nuôi để xử lí trước khi thải ra ngoài hoặc tái sử dụng cho vụ nuôi sau.
    Ảnh
    Ảnh
    3. Luyện tập
    - Trò chơi
    Bài kiểm tra tổng hợp
    Câu 1: Đâu là việc quản lí môi trường nuôi trong quá trình sản xuất thủy sản? - A. Lựa chọn nguồn nước có chất lượng tốt cho hệ thống nuôi. - true - B. Lựa chọn nguồn thức ăn hợp lí. - false - C. Để nhiệt độ phù hợp. - false - D. Không đảm bảo được các thông số môi trường nuôi trong khoảng phù hợp. - false - false - false
    Câu 2: Quản lý nguồn nước trong quá trinh nuôi gồm bao nhiêu yếu tố? - A. 2. - false - B. 3. - true - C. 4. - false - D. 5. - false - false - false
    Câu 3: Nguồn nước cấp cho ao nuôi thủy sản cần đảm bảo yêu cầu nào? - A. Nguồn nước cấp cho ao nuôi phải đảm bảo chất lượng theo yêu cầu của môi trường nuôi thủy sản. - true - B. Nguồn cấp nước cho ao nuôi phụ thuộc vào nguồn nước được xã cung cấp. - false - C. Nguồn cấp nước cho ao nuôi cần có nhiệt độ phù hợp. - false - D. Nguồn cấp nước cho ao nuôi phải thay nước sạch hằng ngày. - false - false - false
    Câu 4: Yếu tố quan trọng đầu tiên của môi trường nuôi thuỷ sản là - A. nguồn nước. - true - B. nhiệt độ. - false - C. thức ăn. - false - D. thổ nhưỡng. - false - false - false
    Câu 5: Hệ thống nuôi cần có ao chứa có diện tích tối thiểu - A. khoảng 25 % diện tích ao. - false - B. khoảng 20 % diện tích ao. - false - C. khoảng 15 % diện tích ao. - false - D. khoảng 10 % diện tích ao. - true - false - false
    Dặn dò
    - Về nhà
    Ảnh
    Hướng dẫn về nhà
    - Xem lại kiến thức đã học ở Bài 12. - Hoàn thành bài tập phần Vận dụng. - Xem trước nội dung " Bài 13. Xử lí môi trường nuôi thuỷ sản"
    Lời chào
    - Cảm ơn
    Ảnh
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓