Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Chương I. Bài 7. Quan hệ chia hết. Tính chất chia hết
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 14h:56' 28-09-2021
Dung lượng: 1.9 MB
Số lượt tải: 0
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 14h:56' 28-09-2021
Dung lượng: 1.9 MB
Số lượt tải: 0
Số lượt thích:
0 người
CHƯƠNG 1: BÀI 7: QUAN HỆ CHIA HẾT . TÍNH CHẤT CHIA HẾT
Trang bìa
Trang bìa
Ảnh
Toán 6
CHƯƠNG 1: BÀI 7: QUAN HỆ CHIA HẾT . TÍNH CHẤT CHIA HẾT
Ảnh
Khởi động
Hoạt động
Ảnh
Hoạt động
Cô Ngân có thể chia đều số bánh ngọt cho 6 tổ được không? Cô Ngân có thể chia đều số quả quýt cho 6 tổ được không?
Lớp 6A có 6 tổ học sinh. Để tổ chức liên hoan cho lớp, cô Ngân đã mua 42 chiếc bánh ngọt và 45 quả quýt.
Ảnh
I. QUAN HỆ CHIA HẾT
1. Khái niệm về chia hết.
Ảnh
1. Khái niệm về chia hết
Em hãy thực hiện các yêu cầu sau: - Thực hiện các phép tính 42 : 6 bà 45 : 6. - Trong hai phép chia trên, phép chia nào là phép chia hết, phép chia nào là phép chia có dư?
a.Hoạt động
Ảnh
Hình vẽ
Kết luận:
Cho hao số tự nhiên a và b ( b latex(!=) 0 ). - Nếu có số tự nhiên q sao cho a = b . q thì ta nói a chia hết cho b. - Nếu a chia hết cho b, ta nói a là bội của b và b là ước của a.
- Lưu ý 1 (1. Khái niệm về chia hết.)
Ảnh
Hình vẽ
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Nếu số dư trong phép chia a cho b bằng 0 thì a chia hết cho b, kí hiệu a b. Nếu số dư trong phép chia a cho b khác 0 thì a không chia hết cho b, kí hiệu: a b
b. Ví dụ (1. Khái niệm về chia hết.)
Bài kiểm tra tổng hợp
b. Ví dụ
Cho các số sau: 32, 26, 48, 0 số nào chia hết cho 8? - 32, 26, 48 - false - 32, 26, 0 - false - 32, 48, 0 - true - 26, 48, 0 - false - false - false
Số nào là bội của 7? - false - 7 - false - 0 và 7 - true - false - false - false
Số nào là ước của 12 - 1 - false - 12 - false - 1 và 12 - true - false - false - false
- Lưu ý 2 (Lưu ý 2)
Ảnh
Hình vẽ
Ảnh
Với a là số tự nhiên khác 0 thì:
a là ước của a. a là bội của a. 0 là bội của a. 1 là ước của a.
2. Cách tìm bội và ước của một số
Ảnh
2. Cách tìm bội và ước của một số
Ảnh
Em hãy thực hiện yêu cầu sau: - Thực hiện phép tính: 9 . 0; 9 . 1; 9 . 2; 9 . 3 ; 9 . 4 ; 9 . 5; 9 . 6 - Hãy chỉ ra các bội của 9
Hình vẽ
Để tìm các bội của n (n latex(in) N*) ta có thể lần lượt nhân n với 0, 1, 2, 3, ... Khi đó, các kết quả nhận được đều là bội của n
a. Hoạt động 1
b. Hoạt động 2 (2. Cách tìm bội và ước của một số)
Ảnh
b. Hoạt động 2
Bài tập kéo thả chữ
Điền số thích hợp vào chỗ trống. - 8 : 1 = ||8|| 8 : 5 = ||1|| ( dư ||3||) 8 : 2 = ||4|| 8 : 6 = ||1|| ( dư ||2||) 8 : 3 = ||2|| (dư ||1||) 8 : 7 = ||1|| ( dư ||1||) 8 : 4 = ||2|| 8 : 8 = ||1||
- Nhận xét (2. Cách tìm bội và ước của một số)
Nhận xét:
Ảnh
Để tìm các ước chung của số tự nhiên n lớn hơn 1 ta có thể lần lượt chia n cho các số tự nhiên từ 1 đến n. Khi đó, các phép chia hết cho ta số chia là ước của n
c. Ví dụ (2. Cách tìm bội và ước của một số)
Bài tập trắc nghiệm
Bội của 6 là:
Bội nhỏ hơn 30 của 8 là:
Ước của 10 là:
Ước của 25 là:
c. Ví dụ
II. TÍNH CHẤT CHIA HẾT
1. Tính chất chia hết của một tổng
Ảnh
1. Tính chất chia hết của một tổng
a. Hoạt động
Chỉ ra số thích hợp điền vào chỗ trống theo mẫu:
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
m
Số a chia hết cho m
Số b chia hết cho m
Thực hiện phép chia (a + b) cho m
5
6
9
95
55
( 95 + 55 ) : 5 = 30
(12 + 36 ) : 6 = 8
12
36
45
63
12
36
(12 + 36 ) : 6 = 8
45
63
(45 + 63 ) : 9 = 12
(45 + 63 ) : 9 = 12
Hình vẽ
- Lưu ý (1. Tính chất chia hết của một tổng)
Ảnh
Hình vẽ
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Nếu a m và b m thì ( a + b ) m Khi đó ta có:
Ảnh
2. Tính chất chia hết của một hiệu số (II. TÍNH CHẤT CHIA HẾT)
Ảnh
2. Tính chất chia hết của một hiệu
Nếu tất cả các số hạng của tổng đều chia hết cho cùng một số thì tổng chia hết cho số đó.
Hình vẽ
Ảnh
Với a latex(>=) b: Nếu a chia hết cho m và b chia hết cho m thì (a - b ) chia hết cho m. Khi đó ta có:
Ảnh
3. Tính chất chia hết của một tích (II. TÍNH CHẤT CHIA HẾT)
Ảnh
3. Tính chất chia hết của một tích
Nếu một thừa số chia hết cho một số thì tích chia hết cho số đó.
Hình vẽ
Ảnh
Nếu a chia hết cho m thì (a . b ) chia hết cho m với mọi số tự nhiên b
Dặn dò
1. Dặn dò
Ảnh
Dặn dò về nhà
Học hiểu phần trọng tâm của bài. Làm bài tập trong SGK và SBT. Chuẩn bị bài mới: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5.
2. Kết bài
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Trang bìa
Trang bìa
Ảnh
Toán 6
CHƯƠNG 1: BÀI 7: QUAN HỆ CHIA HẾT . TÍNH CHẤT CHIA HẾT
Ảnh
Khởi động
Hoạt động
Ảnh
Hoạt động
Cô Ngân có thể chia đều số bánh ngọt cho 6 tổ được không? Cô Ngân có thể chia đều số quả quýt cho 6 tổ được không?
Lớp 6A có 6 tổ học sinh. Để tổ chức liên hoan cho lớp, cô Ngân đã mua 42 chiếc bánh ngọt và 45 quả quýt.
Ảnh
I. QUAN HỆ CHIA HẾT
1. Khái niệm về chia hết.
Ảnh
1. Khái niệm về chia hết
Em hãy thực hiện các yêu cầu sau: - Thực hiện các phép tính 42 : 6 bà 45 : 6. - Trong hai phép chia trên, phép chia nào là phép chia hết, phép chia nào là phép chia có dư?
a.Hoạt động
Ảnh
Hình vẽ
Kết luận:
Cho hao số tự nhiên a và b ( b latex(!=) 0 ). - Nếu có số tự nhiên q sao cho a = b . q thì ta nói a chia hết cho b. - Nếu a chia hết cho b, ta nói a là bội của b và b là ước của a.
- Lưu ý 1 (1. Khái niệm về chia hết.)
Ảnh
Hình vẽ
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Nếu số dư trong phép chia a cho b bằng 0 thì a chia hết cho b, kí hiệu a b. Nếu số dư trong phép chia a cho b khác 0 thì a không chia hết cho b, kí hiệu: a b
b. Ví dụ (1. Khái niệm về chia hết.)
Bài kiểm tra tổng hợp
b. Ví dụ
Cho các số sau: 32, 26, 48, 0 số nào chia hết cho 8? - 32, 26, 48 - false - 32, 26, 0 - false - 32, 48, 0 - true - 26, 48, 0 - false - false - false
Số nào là bội của 7? - false - 7 - false - 0 và 7 - true - false - false - false
Số nào là ước của 12 - 1 - false - 12 - false - 1 và 12 - true - false - false - false
- Lưu ý 2 (Lưu ý 2)
Ảnh
Hình vẽ
Ảnh
Với a là số tự nhiên khác 0 thì:
a là ước của a. a là bội của a. 0 là bội của a. 1 là ước của a.
2. Cách tìm bội và ước của một số
Ảnh
2. Cách tìm bội và ước của một số
Ảnh
Em hãy thực hiện yêu cầu sau: - Thực hiện phép tính: 9 . 0; 9 . 1; 9 . 2; 9 . 3 ; 9 . 4 ; 9 . 5; 9 . 6 - Hãy chỉ ra các bội của 9
Hình vẽ
Để tìm các bội của n (n latex(in) N*) ta có thể lần lượt nhân n với 0, 1, 2, 3, ... Khi đó, các kết quả nhận được đều là bội của n
a. Hoạt động 1
b. Hoạt động 2 (2. Cách tìm bội và ước của một số)
Ảnh
b. Hoạt động 2
Bài tập kéo thả chữ
Điền số thích hợp vào chỗ trống. - 8 : 1 = ||8|| 8 : 5 = ||1|| ( dư ||3||) 8 : 2 = ||4|| 8 : 6 = ||1|| ( dư ||2||) 8 : 3 = ||2|| (dư ||1||) 8 : 7 = ||1|| ( dư ||1||) 8 : 4 = ||2|| 8 : 8 = ||1||
- Nhận xét (2. Cách tìm bội và ước của một số)
Nhận xét:
Ảnh
Để tìm các ước chung của số tự nhiên n lớn hơn 1 ta có thể lần lượt chia n cho các số tự nhiên từ 1 đến n. Khi đó, các phép chia hết cho ta số chia là ước của n
c. Ví dụ (2. Cách tìm bội và ước của một số)
Bài tập trắc nghiệm
Bội của 6 là:
Bội nhỏ hơn 30 của 8 là:
Ước của 10 là:
Ước của 25 là:
c. Ví dụ
II. TÍNH CHẤT CHIA HẾT
1. Tính chất chia hết của một tổng
Ảnh
1. Tính chất chia hết của một tổng
a. Hoạt động
Chỉ ra số thích hợp điền vào chỗ trống theo mẫu:
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
m
Số a chia hết cho m
Số b chia hết cho m
Thực hiện phép chia (a + b) cho m
5
6
9
95
55
( 95 + 55 ) : 5 = 30
(12 + 36 ) : 6 = 8
12
36
45
63
12
36
(12 + 36 ) : 6 = 8
45
63
(45 + 63 ) : 9 = 12
(45 + 63 ) : 9 = 12
Hình vẽ
- Lưu ý (1. Tính chất chia hết của một tổng)
Ảnh
Hình vẽ
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Nếu a m và b m thì ( a + b ) m Khi đó ta có:
Ảnh
2. Tính chất chia hết của một hiệu số (II. TÍNH CHẤT CHIA HẾT)
Ảnh
2. Tính chất chia hết của một hiệu
Nếu tất cả các số hạng của tổng đều chia hết cho cùng một số thì tổng chia hết cho số đó.
Hình vẽ
Ảnh
Với a latex(>=) b: Nếu a chia hết cho m và b chia hết cho m thì (a - b ) chia hết cho m. Khi đó ta có:
Ảnh
3. Tính chất chia hết của một tích (II. TÍNH CHẤT CHIA HẾT)
Ảnh
3. Tính chất chia hết của một tích
Nếu một thừa số chia hết cho một số thì tích chia hết cho số đó.
Hình vẽ
Ảnh
Nếu a chia hết cho m thì (a . b ) chia hết cho m với mọi số tự nhiên b
Dặn dò
1. Dặn dò
Ảnh
Dặn dò về nhà
Học hiểu phần trọng tâm của bài. Làm bài tập trong SGK và SBT. Chuẩn bị bài mới: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5.
2. Kết bài
Ảnh
Ảnh
Ảnh
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất