Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Bài 48. Quả
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 16h:04' 21-05-2015
Dung lượng: 5.6 MB
Số lượt tải: 1
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 16h:04' 21-05-2015
Dung lượng: 5.6 MB
Số lượt tải: 1
Số lượt thích:
0 người
Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 48. QUẢ HOẠT ĐỘNG 1
Thảo luận nhóm: Hoạt động 1: TÌM HIỂU VỀ CÁC LOẠI QUẢ
Tên các loại quả: Hoạt động 1: TÌM HIỂU VỀ CÁC LOẠI QUẢ
Các em hãy kể tên các loại quả mà em đã ăn hoặc đã từng thấy? Quả chuối Quả cam Quả chanh Quả măng cụt Quả dưa hấu Quả chôm chôm Quả chuối: Kể tên và nói đặc điểm của 1 số loại quả mà em biết
Quả chuối: - Thân hình dài - Vỏ nhẵn - Khi chưa chín có mầu xanh ăn có vị chát - Lúc chín có màu vàng, Ăn ngọt, mùi thơm Quả cam: Kể tên và nói đặc điểm của 1 số loại quả mà em biết
Quả cam: - Hình cầu (tròn), vỏ sần sùi - Có mầu xanh hoặc màu vàng - Ăn có vị chua và ngọt Quả chanh: Kể tên và nói đặc điểm của 1 số loại quả mà em biết
Quả chanh - Hình cầu (tròn), vỏ sần sùi - Ăn rất chua Quả măng cụt: Kể tên và nói đặc điểm của 1 số loại quả mà em biết
Quả chuối: - Hình cầu (tròn), vỏ nhẵn - Có mầu tím đen - Ăn có vị ngọt và chua - Bên trong có các múi mầu trắng Quả dưa hấu: Kể tên và nói đặc điểm của 1 số loại quả mà em biết
Quả dưa hấu - To, hình bầu dục, vỏ nhẵn mầu xanh - Bên trong mầu đỏ - Ăn rất ngọt và thơm mát Quả chôm chôm: Kể tên và nói đặc điểm của 1 số loại quả mà em biết
Quả chôm chôm - Hình tròn, vỏ xù xì như các gai, mầu đỏ - Bên trong mầu trắng - Ăn rất ngọt và thơm Một số quả khác: MỘT SỐ LOẠI QUẢ KHÁC
Quả đào Quả đậu hà lan Quả đu đủ Quả đậu phộng Kết quả thảo luận: Hoạt động 1: TÌM HIỂU VỀ CÁC LOẠI QUẢ
Có nhiều loại quả, chúng khác nhau về hình dáng, màu sắc, kích thước và mùi vị KẾT LUẬN HOẠT ĐỘNG 2
Thảo luận: Hoạt động 2: NÓI TÊN CÁC BỘ PHẬN CỦA QUẢ
Chỉ tên bộ phận quả: TÊN CÁC BỘ PHẬN CỦA QUẢ
VỎ HẠT THỊT VỎ HẠT THỊT VỎ Bộ phận của quả táo: TÊN CÁC BỘ PHẬN CỦA QUẢ
Hình1: Quả táo - Chỉ vào các hình của bài và nói tên từng bộ phận của một quả. Người ta thường ăn bộ phận nào của quả đó? Ta thường ăn phần thịt Bộ phận của măng cụt: TÊN CÁC BỘ PHẬN CỦA QUẢ
Hình 2: Quả măng cụt Ta thường ăn phần thịt Bộ phận của chôm chôm: TÊN CÁC BỘ PHẬN CỦA QUẢ
Hình 3: Quả chôm chôm Ta thường ăn phần thịt Bộ phận quả tranh: TÊN CÁC BỘ PHẬN CỦA QUẢ
Hình 5: Quả chanh Ta thường ăn phần thịt Bộ phận quả lạc: TÊN CÁC BỘ PHẬN CỦA QUẢ
Với loại quả này ta ăn phần hạt. Mở rộng: Hoạt động 2: NÓI TÊN CÁC BỘ PHẬN CỦA QUẢ
Lưu ý: Hoạt động 2: NÓI TÊN CÁC BỘ PHẬN CỦA QUẢ
Với các loại quả - Đậu phộng - Đậu đỏ - Đậu xanh - Đậu đen - Vừng Ta nên ăn phần nào ? Với các loại quả này ta nên ăn phần hạt. Kết luận: Hoạt động 2: NÓI TÊN CÁC BỘ PHẬN CỦA QUẢ
- Có nhiều loại quả, chúng khác nhau về hình dạng, độ lớn, màu sắc và mùi vị. - Mỗi quả thường có 3 phần: vỏ, thịt, hạt. - Một số quả chỉ có vỏ và thịt hoặc vỏ và hạt. KẾT LUẬN HOẠT ĐỘNG 3
Chức năng của hạt: Hoạt động 3: CHỨC NĂNG CỦA HẠT
Khi gặp điều kiện thích hợp, hạt sẽ mọc thành cây mới. Liên hệ bản thân: Hoạt động 3: CHỨC NĂNG CỦA HẠT
Giáo dục: Hoạt động 3: CHỨC NĂNG CỦA HẠT
HOẠT ĐỘNG 4
Quả dùng để làm gì ?: Hoạt động 3: ÍCH LỢI CỦA QUẢ
Quả thường được dùng để làm gì? Nêu ví dụ? Quả dùng để: Ăn tươi, làm mứt hoặc si-rô hay đóng hộp, làm rau dùng trong các bữa cơm, ép dầu… Ví dụ - Ăn tươi: cóc, ổi, cam, quýt,... - Làm mứt hoặc si-rô hoặc đóng hộp: mơ, táo, me, dâu, si rô: dâu,... - Làm rau dùng trong các bữa cơm: dưa leo, cà chua, bí... - Ép dầu: Lạc ( đậu phộng), vừng (mè ). - Quả không ăn được. Ví dụ như cà độc dược… Làm đồ ăn tươi: Hoạt động 3: ÍCH LỢI CỦA QUẢ
Quả làm đồ ăn tươi Dưa hấu Mít Dâu tây Chuối Nhãn, vải Xoài Cam, quýt Khế Na Thanh long Ổi Làm nước uống: Hoạt động 3: ÍCH LỢI CỦA QUẢ
Quả dùng làm mứt, nước ép trái cây hoặc si rô hay đóng hộp 16:41 (Cam, chanh, dứa, mít, thanh long, dưa hấu, bí đao,...) Xuất khẩu: Hoạt động 3: ÍCH LỢI CỦA QUẢ
Mứt chuối nho khô Chuối khô Mứt dừa sen trần Dây chuyền sản xuất mít khô QUẢ CHẾ BIẾN LÀM HÀNG XUẤT KHẨU Chế biến thức ăn: Hoạt động 3: ÍCH LỢI CỦA QUẢ
Quả dùng để chế biến thức ăn Quả bí Quả dưa chuột Quả đậu hà lan Quả khế Quả cà chua Quả bầu Quả chuối Quả ép dầu: Hoạt động 3: ÍCH LỢI CỦA QUẢ
Quả dùng để ép dầu Quả dừa Quả đậu phộng Kết luận: Hoạt động 3: ÍCH LỢI CỦA QUẢ
- Quả thường dùng để ăn tươi, làm rau trong các bữa cơm, ép dầu, … - Ngoài ra muốn bảo quản các loại quả được lâu người ta có thể chế biến thành mứt hoặc đóng hộp. - Khi gặp điều kiện thích hợp hạt sẽ mọc thành cây mới. KẾT LUẬN BT CỦNG CỐ
Bài tập: CỦNG CỐ KIẾN THỨC
1. Đặt tên các bộ phận của quả đu đủ
||Vỏ|| || Hạt|| ||Thịt|| Bài tập ô chữ: Ô CHỮ KỲ DIỆU
Người ta sử dụng quả ép thành nước để uống được gọi là gì?
Quả gì có gai và khi chín có mùi thơm đặc biệt?
Ngày tết người ta thường chưng mâm?
Các loia5 quả thường cung cấp nhiều chất gì?
Quả gì chứa nhiều vitamin C?
Quả gì khi chín có ruột đỏ thường an vào ngày tết?
Loại xoài gì mà tên nó thể hiện bốn mùa?
Câu đố 1: CỦNG CỐ KIẾN THỨC
Quả ớt 1. Không phải gừng Mà rất cay Bằng ngón tay Mặc áo đỏ (Là quả gì ?) Câu đố 2: CỦNG CỐ KIẾN THỨC
2. Tên em chẳng thiếu chẳng thừa Chín vàng ngon ngọt rất vừa lòng anh (Quả gì ?) Quả đu đủ Câu đố 3: CỦNG CỐ KIẾN THỨC
3. Da cóc mà bọc trứng gà Bổ ra thơm phúc cả nhà muốn ăn. (Quả gì ?) Quả mít DẶN DÒ
Ghi nhớ: TIẾT 48. QUẢ
- Có nhiều loại quả, - Chúng khác nhau về hình dạng, kích thước, màu sắc và mùi vị. - Mỗi quả thường có: vỏ, thịt, hạt. - Khi gặp điều kiện thích hợp hạt sẽ mọc thành cây mới. - Quả có rất nhiều ích lợi đối với con người Dặn dò: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Xem lại bài, học phần ghi nhớ, làm bài trong vở bài tập. - Xem trước bài: Động vật. Sưu tầm tranh ảnh một số loài động vật mà em thích VỀ NHÀ:
Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 48. QUẢ HOẠT ĐỘNG 1
Thảo luận nhóm: Hoạt động 1: TÌM HIỂU VỀ CÁC LOẠI QUẢ
Tên các loại quả: Hoạt động 1: TÌM HIỂU VỀ CÁC LOẠI QUẢ
Các em hãy kể tên các loại quả mà em đã ăn hoặc đã từng thấy? Quả chuối Quả cam Quả chanh Quả măng cụt Quả dưa hấu Quả chôm chôm Quả chuối: Kể tên và nói đặc điểm của 1 số loại quả mà em biết
Quả chuối: - Thân hình dài - Vỏ nhẵn - Khi chưa chín có mầu xanh ăn có vị chát - Lúc chín có màu vàng, Ăn ngọt, mùi thơm Quả cam: Kể tên và nói đặc điểm của 1 số loại quả mà em biết
Quả cam: - Hình cầu (tròn), vỏ sần sùi - Có mầu xanh hoặc màu vàng - Ăn có vị chua và ngọt Quả chanh: Kể tên và nói đặc điểm của 1 số loại quả mà em biết
Quả chanh - Hình cầu (tròn), vỏ sần sùi - Ăn rất chua Quả măng cụt: Kể tên và nói đặc điểm của 1 số loại quả mà em biết
Quả chuối: - Hình cầu (tròn), vỏ nhẵn - Có mầu tím đen - Ăn có vị ngọt và chua - Bên trong có các múi mầu trắng Quả dưa hấu: Kể tên và nói đặc điểm của 1 số loại quả mà em biết
Quả dưa hấu - To, hình bầu dục, vỏ nhẵn mầu xanh - Bên trong mầu đỏ - Ăn rất ngọt và thơm mát Quả chôm chôm: Kể tên và nói đặc điểm của 1 số loại quả mà em biết
Quả chôm chôm - Hình tròn, vỏ xù xì như các gai, mầu đỏ - Bên trong mầu trắng - Ăn rất ngọt và thơm Một số quả khác: MỘT SỐ LOẠI QUẢ KHÁC
Quả đào Quả đậu hà lan Quả đu đủ Quả đậu phộng Kết quả thảo luận: Hoạt động 1: TÌM HIỂU VỀ CÁC LOẠI QUẢ
Có nhiều loại quả, chúng khác nhau về hình dáng, màu sắc, kích thước và mùi vị KẾT LUẬN HOẠT ĐỘNG 2
Thảo luận: Hoạt động 2: NÓI TÊN CÁC BỘ PHẬN CỦA QUẢ
Chỉ tên bộ phận quả: TÊN CÁC BỘ PHẬN CỦA QUẢ
VỎ HẠT THỊT VỎ HẠT THỊT VỎ Bộ phận của quả táo: TÊN CÁC BỘ PHẬN CỦA QUẢ
Hình1: Quả táo - Chỉ vào các hình của bài và nói tên từng bộ phận của một quả. Người ta thường ăn bộ phận nào của quả đó? Ta thường ăn phần thịt Bộ phận của măng cụt: TÊN CÁC BỘ PHẬN CỦA QUẢ
Hình 2: Quả măng cụt Ta thường ăn phần thịt Bộ phận của chôm chôm: TÊN CÁC BỘ PHẬN CỦA QUẢ
Hình 3: Quả chôm chôm Ta thường ăn phần thịt Bộ phận quả tranh: TÊN CÁC BỘ PHẬN CỦA QUẢ
Hình 5: Quả chanh Ta thường ăn phần thịt Bộ phận quả lạc: TÊN CÁC BỘ PHẬN CỦA QUẢ
Với loại quả này ta ăn phần hạt. Mở rộng: Hoạt động 2: NÓI TÊN CÁC BỘ PHẬN CỦA QUẢ
Lưu ý: Hoạt động 2: NÓI TÊN CÁC BỘ PHẬN CỦA QUẢ
Với các loại quả - Đậu phộng - Đậu đỏ - Đậu xanh - Đậu đen - Vừng Ta nên ăn phần nào ? Với các loại quả này ta nên ăn phần hạt. Kết luận: Hoạt động 2: NÓI TÊN CÁC BỘ PHẬN CỦA QUẢ
- Có nhiều loại quả, chúng khác nhau về hình dạng, độ lớn, màu sắc và mùi vị. - Mỗi quả thường có 3 phần: vỏ, thịt, hạt. - Một số quả chỉ có vỏ và thịt hoặc vỏ và hạt. KẾT LUẬN HOẠT ĐỘNG 3
Chức năng của hạt: Hoạt động 3: CHỨC NĂNG CỦA HẠT
Khi gặp điều kiện thích hợp, hạt sẽ mọc thành cây mới. Liên hệ bản thân: Hoạt động 3: CHỨC NĂNG CỦA HẠT
Giáo dục: Hoạt động 3: CHỨC NĂNG CỦA HẠT
HOẠT ĐỘNG 4
Quả dùng để làm gì ?: Hoạt động 3: ÍCH LỢI CỦA QUẢ
Quả thường được dùng để làm gì? Nêu ví dụ? Quả dùng để: Ăn tươi, làm mứt hoặc si-rô hay đóng hộp, làm rau dùng trong các bữa cơm, ép dầu… Ví dụ - Ăn tươi: cóc, ổi, cam, quýt,... - Làm mứt hoặc si-rô hoặc đóng hộp: mơ, táo, me, dâu, si rô: dâu,... - Làm rau dùng trong các bữa cơm: dưa leo, cà chua, bí... - Ép dầu: Lạc ( đậu phộng), vừng (mè ). - Quả không ăn được. Ví dụ như cà độc dược… Làm đồ ăn tươi: Hoạt động 3: ÍCH LỢI CỦA QUẢ
Quả làm đồ ăn tươi Dưa hấu Mít Dâu tây Chuối Nhãn, vải Xoài Cam, quýt Khế Na Thanh long Ổi Làm nước uống: Hoạt động 3: ÍCH LỢI CỦA QUẢ
Quả dùng làm mứt, nước ép trái cây hoặc si rô hay đóng hộp 16:41 (Cam, chanh, dứa, mít, thanh long, dưa hấu, bí đao,...) Xuất khẩu: Hoạt động 3: ÍCH LỢI CỦA QUẢ
Mứt chuối nho khô Chuối khô Mứt dừa sen trần Dây chuyền sản xuất mít khô QUẢ CHẾ BIẾN LÀM HÀNG XUẤT KHẨU Chế biến thức ăn: Hoạt động 3: ÍCH LỢI CỦA QUẢ
Quả dùng để chế biến thức ăn Quả bí Quả dưa chuột Quả đậu hà lan Quả khế Quả cà chua Quả bầu Quả chuối Quả ép dầu: Hoạt động 3: ÍCH LỢI CỦA QUẢ
Quả dùng để ép dầu Quả dừa Quả đậu phộng Kết luận: Hoạt động 3: ÍCH LỢI CỦA QUẢ
- Quả thường dùng để ăn tươi, làm rau trong các bữa cơm, ép dầu, … - Ngoài ra muốn bảo quản các loại quả được lâu người ta có thể chế biến thành mứt hoặc đóng hộp. - Khi gặp điều kiện thích hợp hạt sẽ mọc thành cây mới. KẾT LUẬN BT CỦNG CỐ
Bài tập: CỦNG CỐ KIẾN THỨC
1. Đặt tên các bộ phận của quả đu đủ
||Vỏ|| || Hạt|| ||Thịt|| Bài tập ô chữ: Ô CHỮ KỲ DIỆU
Người ta sử dụng quả ép thành nước để uống được gọi là gì?
Quả gì có gai và khi chín có mùi thơm đặc biệt?
Ngày tết người ta thường chưng mâm?
Các loia5 quả thường cung cấp nhiều chất gì?
Quả gì chứa nhiều vitamin C?
Quả gì khi chín có ruột đỏ thường an vào ngày tết?
Loại xoài gì mà tên nó thể hiện bốn mùa?
Câu đố 1: CỦNG CỐ KIẾN THỨC
Quả ớt 1. Không phải gừng Mà rất cay Bằng ngón tay Mặc áo đỏ (Là quả gì ?) Câu đố 2: CỦNG CỐ KIẾN THỨC
2. Tên em chẳng thiếu chẳng thừa Chín vàng ngon ngọt rất vừa lòng anh (Quả gì ?) Quả đu đủ Câu đố 3: CỦNG CỐ KIẾN THỨC
3. Da cóc mà bọc trứng gà Bổ ra thơm phúc cả nhà muốn ăn. (Quả gì ?) Quả mít DẶN DÒ
Ghi nhớ: TIẾT 48. QUẢ
- Có nhiều loại quả, - Chúng khác nhau về hình dạng, kích thước, màu sắc và mùi vị. - Mỗi quả thường có: vỏ, thịt, hạt. - Khi gặp điều kiện thích hợp hạt sẽ mọc thành cây mới. - Quả có rất nhiều ích lợi đối với con người Dặn dò: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Xem lại bài, học phần ghi nhớ, làm bài trong vở bài tập. - Xem trước bài: Động vật. Sưu tầm tranh ảnh một số loài động vật mà em thích VỀ NHÀ:
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất