Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Chương II. §5. Phương trình mũ và phương trình lôgarit
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 16h:21' 06-08-2015
Dung lượng: 450.5 KB
Số lượt tải: 1
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 16h:21' 06-08-2015
Dung lượng: 450.5 KB
Số lượt tải: 1
Số lượt thích:
0 người
Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 36: PHƯƠNG TRÌNH MŨ. PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT (MỤC I) Phương trình mũ cơ bản
Định nghĩa:
I. PHƯƠNG TRÌNH MŨ 1. Phương trình mũ cơ bản a. Định nghĩa Phương trình mũ cơ bản có dạng: latex(a^x) = b (1) (latex(a>0, a!=1)) * Cách giải Với b>0 ta có latex(a^x =b hArr x =log_(a)b) Với b<0 phương trình (1) vô nghiệm - Minh họa bằng đồ thị Ví dụ:
I. PHƯƠNG TRÌNH MŨ 1. Phương trình mũ cơ bản b. Ví dụ Giải các phương trình sau: a.latex(3^x = -4) b.latex(3^x = 5) c.latex(3^(x 1) = 16) Giải a.latex(3^x = -4) Phương trình vô nghiệm vì -4<0 b.latex(3^x = 5) latex(hArr x=log_(2)5) c.latex(3^(x 1) = 16) latex(hArr 3.3^x 3^x = 16) latex(hArr 4.3^x = 16 hArr 3^x = 4 hArr x = log_(3)4 Cách giải đưa về cùng cơ số
Đưa về cùng cơ số:
I. PHƯƠNG TRÌNH MŨ 2. Cách giải một số phương trình mũ đơn giản a. Đưa về cùng cơ số * Hoạt động 1 Giải phương trình latex(6^(2x - 3) = 1) bằng cách đưa về dạng latex(a^(A(x))) = latex(a^(B(x)) Và giải phương trình: A(x) = B(x) Ta có: latex(6^(2x-3) = 1 hArr 6^(2x-3) = 6^0 hArr 2x - 3 =0 hArr x=3/2) Ví dụ :
I. PHƯƠNG TRÌNH MŨ 2. Cách giải một số phương trình mũ đơn giản a. Đưa về cùng cơ số * Ví dụ: Giải phương trình: latex((2,5)^(5x-7)=((2)/(5))^(x 1) Giải latex(hArr) latex(((5)/(2))^(5x-7)=((2)/(5))^(x 1) latex(hArr) latex(((5)/(2))^(5x-7)=((5)/(2))^(-x-1)hArr 5x-7=-x-1 hArr x=1 Vậy phương trình có nghiệm x=1 Cách giải đặt ẩn phụ
Ví dụ 1:
I. PHƯƠNG TRÌNH MŨ 2. Cách giải một số phương trình mũ đơn giản b. Đặt ẩn phụ * Ví dụ 1: Giải phương trình: latex(9^x - 4.3^x - 45= 0) Giải latex(hArr) latex((3^x)^2 - 4.3^x -45 = 0 Đặt latex(3^x) = t Ta được: latex(t^2 - 4t - 45 = 0 hArr) latex([) t= -5<0 (loại) t= 9 (thỏa mãn) latex(hArr 3^x = 9 hArr 3^x = 3^2 hArr x=2) Vậy phương trình có nghiệm x=2 Ví dụ 2:
I. PHƯƠNG TRÌNH MŨ 2. Cách giải một số phương trình mũ đơn giản b. Đặt ẩn phụ * Ví dụ 2: Giải phương trình: latex(5^(2x) - 4.5^x - 5= 0) Giải Đặt latex(5^x = t) (t>0) Ta được: latex(t^2 - 4t - 5 = 0 hArr) latex([) t= -1<0 (loại) t= 5 (thỏa mãn) latex(hArr 5^x = 5 hArr 5^x = 5^1 hArr x=1) Vậy phương trình có nghiệm x = 1 Cách giải logarit
Ví dụ 3:
I. PHƯƠNG TRÌNH MŨ 2. Cách giải một số phương trình mũ đơn giản c. Logarit hóa * Ví dụ 3: Giải phương trình: latex(7^(-x)).latex(3^(x^3)) = 1 (1) Giải Lấy logarit hai vế theo cơ số 3 (hoặc 7) ta được (1) latex(hArr log_(3)(7^(-x).3^(x^3))=log_(3)7^(-x) log_(3)3^(x^3) latex(hArr x(-log_(3)7 x^2)=0 hArr latex([) latex(x=0) latex(x=sqrt(log_(3)7) latex(x=-sqrt(log_(3)7) Vậy phương trình có 3 nghiệm x =0, x=latex(sqrt(log_(3)7), -sqrt(log_(3)7) Ví dụ 4:
I. PHƯƠNG TRÌNH MŨ 2. Cách giải một số phương trình mũ đơn giản c. Logarit hóa * Ví dụ 4: Giải phương trình: latex(3^(x)).latex(2^(x^2)) = 1 Giải Lấy logarit hai vế theo cơ số 2 ta được latex(hArr log_(2)(3^(x).2^(x^2))=log_(2)1 hArr log_(2)3^x log_(2)2^(x^2))= 0 latex(hArr xlog_(2)3 x^2 =0) latex(hArr x(log_(2)3 x) = 0 hArr latex([) x=0 x=latex(-log_(2)3 Vậy phương trình có nghiệm: x=0, x= latex(-log_(2)3 Củng cố
Bài 1:
Bài 1: Nghiệm của phương trình latex(3^x).latex(2^(3x)=576) là:
A. x=1
B. x=2
C. x=3
D. x=4
Bài 2:
Bài 2: Nghiệm của phương trình latex(3.8^x 4.12^x - 18^x - 2.27^x =0) là:
A. x=0
B. x=1
C. x=2
D. x=3
Dặn dò và kết thúc
Dặn dò:
DẶN DÒ - Đọc kỹ và làm lại các bài đã học - Làm bài tập 1 đến 2 sgk trang 84. - Chuẩn bị trước bài mới. Kết thúc:
Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 36: PHƯƠNG TRÌNH MŨ. PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT (MỤC I) Phương trình mũ cơ bản
Định nghĩa:
I. PHƯƠNG TRÌNH MŨ 1. Phương trình mũ cơ bản a. Định nghĩa Phương trình mũ cơ bản có dạng: latex(a^x) = b (1) (latex(a>0, a!=1)) * Cách giải Với b>0 ta có latex(a^x =b hArr x =log_(a)b) Với b<0 phương trình (1) vô nghiệm - Minh họa bằng đồ thị Ví dụ:
I. PHƯƠNG TRÌNH MŨ 1. Phương trình mũ cơ bản b. Ví dụ Giải các phương trình sau: a.latex(3^x = -4) b.latex(3^x = 5) c.latex(3^(x 1) = 16) Giải a.latex(3^x = -4) Phương trình vô nghiệm vì -4<0 b.latex(3^x = 5) latex(hArr x=log_(2)5) c.latex(3^(x 1) = 16) latex(hArr 3.3^x 3^x = 16) latex(hArr 4.3^x = 16 hArr 3^x = 4 hArr x = log_(3)4 Cách giải đưa về cùng cơ số
Đưa về cùng cơ số:
I. PHƯƠNG TRÌNH MŨ 2. Cách giải một số phương trình mũ đơn giản a. Đưa về cùng cơ số * Hoạt động 1 Giải phương trình latex(6^(2x - 3) = 1) bằng cách đưa về dạng latex(a^(A(x))) = latex(a^(B(x)) Và giải phương trình: A(x) = B(x) Ta có: latex(6^(2x-3) = 1 hArr 6^(2x-3) = 6^0 hArr 2x - 3 =0 hArr x=3/2) Ví dụ :
I. PHƯƠNG TRÌNH MŨ 2. Cách giải một số phương trình mũ đơn giản a. Đưa về cùng cơ số * Ví dụ: Giải phương trình: latex((2,5)^(5x-7)=((2)/(5))^(x 1) Giải latex(hArr) latex(((5)/(2))^(5x-7)=((2)/(5))^(x 1) latex(hArr) latex(((5)/(2))^(5x-7)=((5)/(2))^(-x-1)hArr 5x-7=-x-1 hArr x=1 Vậy phương trình có nghiệm x=1 Cách giải đặt ẩn phụ
Ví dụ 1:
I. PHƯƠNG TRÌNH MŨ 2. Cách giải một số phương trình mũ đơn giản b. Đặt ẩn phụ * Ví dụ 1: Giải phương trình: latex(9^x - 4.3^x - 45= 0) Giải latex(hArr) latex((3^x)^2 - 4.3^x -45 = 0 Đặt latex(3^x) = t Ta được: latex(t^2 - 4t - 45 = 0 hArr) latex([) t= -5<0 (loại) t= 9 (thỏa mãn) latex(hArr 3^x = 9 hArr 3^x = 3^2 hArr x=2) Vậy phương trình có nghiệm x=2 Ví dụ 2:
I. PHƯƠNG TRÌNH MŨ 2. Cách giải một số phương trình mũ đơn giản b. Đặt ẩn phụ * Ví dụ 2: Giải phương trình: latex(5^(2x) - 4.5^x - 5= 0) Giải Đặt latex(5^x = t) (t>0) Ta được: latex(t^2 - 4t - 5 = 0 hArr) latex([) t= -1<0 (loại) t= 5 (thỏa mãn) latex(hArr 5^x = 5 hArr 5^x = 5^1 hArr x=1) Vậy phương trình có nghiệm x = 1 Cách giải logarit
Ví dụ 3:
I. PHƯƠNG TRÌNH MŨ 2. Cách giải một số phương trình mũ đơn giản c. Logarit hóa * Ví dụ 3: Giải phương trình: latex(7^(-x)).latex(3^(x^3)) = 1 (1) Giải Lấy logarit hai vế theo cơ số 3 (hoặc 7) ta được (1) latex(hArr log_(3)(7^(-x).3^(x^3))=log_(3)7^(-x) log_(3)3^(x^3) latex(hArr x(-log_(3)7 x^2)=0 hArr latex([) latex(x=0) latex(x=sqrt(log_(3)7) latex(x=-sqrt(log_(3)7) Vậy phương trình có 3 nghiệm x =0, x=latex(sqrt(log_(3)7), -sqrt(log_(3)7) Ví dụ 4:
I. PHƯƠNG TRÌNH MŨ 2. Cách giải một số phương trình mũ đơn giản c. Logarit hóa * Ví dụ 4: Giải phương trình: latex(3^(x)).latex(2^(x^2)) = 1 Giải Lấy logarit hai vế theo cơ số 2 ta được latex(hArr log_(2)(3^(x).2^(x^2))=log_(2)1 hArr log_(2)3^x log_(2)2^(x^2))= 0 latex(hArr xlog_(2)3 x^2 =0) latex(hArr x(log_(2)3 x) = 0 hArr latex([) x=0 x=latex(-log_(2)3 Vậy phương trình có nghiệm: x=0, x= latex(-log_(2)3 Củng cố
Bài 1:
Bài 1: Nghiệm của phương trình latex(3^x).latex(2^(3x)=576) là:
A. x=1
B. x=2
C. x=3
D. x=4
Bài 2:
Bài 2: Nghiệm của phương trình latex(3.8^x 4.12^x - 18^x - 2.27^x =0) là:
A. x=0
B. x=1
C. x=2
D. x=3
Dặn dò và kết thúc
Dặn dò:
DẶN DÒ - Đọc kỹ và làm lại các bài đã học - Làm bài tập 1 đến 2 sgk trang 84. - Chuẩn bị trước bài mới. Kết thúc:
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất