Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Chương I. §2. Phương trình lượng giác cơ bản
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 10h:43' 06-08-2015
Dung lượng: 755.8 KB
Số lượt tải: 1
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 10h:43' 06-08-2015
Dung lượng: 755.8 KB
Số lượt tải: 1
Số lượt thích:
0 người
Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
Hình Lăng trụ Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 10: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN Phương trình Cosx =a
Phương trình cosx = a:
2. Phương trình cosx = a * Trường hợp |a| > 1 Phương trình cosx = a vô nghiệm vì latex(|cosx|<=1) với mọi x. * Trường hợp |a| <1 Số đo các cung lượng giác và khi tính cos bằng a Gọi latex(alpha) là số đo bằng radian của một cung lượng giác Số đo = latex(alpha k2pi), latex(k in Z) Số đo = latex(-alpha k2pi), latex(k in Z) Phương trình cosx =a có nghiệm là: latex([) x = latex(alpha k2pi; k in Z x = latex(- alpha k2pi; k in Z Chú ý:
1. Phương trình cosx = a * Chú ý a. Phương trình cosx = latex(cosalpha hArr) latex([) latex(x= alpha k2pi latex(x= - alpha k2pi) latex(k in Z)( latex(alpha) là số cho trước) * Tổng quát: cosf(x) = cosg(x) latex(hArr) latex([) f(x) = g(x) latex(k2pi) f(x) = - g(x) latex(k2pi) latex(k in Z) b. Phương trình cosx = coslatex(beta@ hArr) latex([) x = latex(beta@ k360@ x = latex(- beta@ k360@ latex(k in Z) c. Nếu số thực latex(alpha) thỏa mãn điều kiện latex({) latex(0<=alpha<=pi latex(cosalpha =alpha Viết latex(alpha = arccosalpha) (đọc là ac-côsin-latex(alpha) có nghĩa là có cung côsin bằng latex(alpha) Nghiệm của phương trình latex(cosx = alpha): x=latex( -arccosalpha k2pi, k in Z) Chú ý_tiếp:
2. Phương trình cosx = a * Chú ý d. Các trường hợp đặc biệt d. Các trường hợp đặc biệt: a = 1: Phương trình cosx = 1 có nghiệm là latex(x = k2pi, k in Z) a = -1: Phương trình cosx = -1 có nghiệm là latex(x = pi k2pi, k in Z) a = 0: Phương trình cosx = 0 có các nghiệm là latex(x = pi/2 kpi, k in Z) Ví dụ 2:
2. Phương trình cosx = a * Ví dụ 2 Giải phương trình sau: latex(cosxx = -(sqrt2)/(2) Giải Vì latex(-(sqrt2)/(2) = -cos(pi/4) = cos(pi - pi/4) = cos((3pi)/4)) nên ta có cosx = latex(-(sqrt2)/(2) hArr cosx = cos(3pi)/(4) hArr latex([) x = latex((3pi)/(4)) latex(k2pi) x = latex(-(3pi)/(4)) latex(k2pi) ;latex(k in Z) Củng cố
Bài 1:
* Bài 1 Giải phương trình sau: latex(cos(x 60@)) = latex((sqrt2)/2) (1) Giải Phương trình (1) latex(hArr cos(x 60@) = cos(45@) latex(hArr) latex([) latex(x 60@) = latex(45@) latex(k360@) latex(x 60@) = latex(-45@) latex(k260@) ;latex(k in Z) latex(hArr) latex([) x = latex(-15@) latex(k360@) x = latex(-105@) latex(k360@) ;latex(k in Z) Bài 2:
* Bài 2 Giải phương trình sau: cosx = latex(1/3) (1) Giải Phương trình (1) trở thành cosx = cosv. Phương trình có nghiệm latex(hArr) latex([) x = v latex(k2pi) x = -v latex(k2pi) latex(hArr) latex([) x = arccoslatex(1/3) latex(k2pi) x = -arccoslatex(1/3) latex(k2pi) ; latex(k in Z) Bài 3:
* Bài 3 Giải phương trình sau: cos(2x 1) = cos(2x -1) Giải Phương trình có nghiệm latex(hArr) latex([) 2x 1 = 2x -1 latex(k2pi) 2x 1 = -(2x -1) latex(k2pi) latex(hArr) latex([) 0x = -2 latex(k2pi) 4x = latex(k2pi) ; latex(k in Z) latex(hArr x = kpi/2) Bài 4:
* Bài 4 Số nghiệm của phương trình: latex(cos(x/2 pi/4)=0, x in(pi; 8pi))? là?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Dặn dò và kết thúc
Dặn dò:
DẶN DÒ - Đọc kỹ lại bài đã học. - Làm các bài tập 3 và 4 sgk trang 29. - Chuẩn bị trước bài mới. Kết thúc:
Hình Lăng trụ Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 10: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN Phương trình Cosx =a
Phương trình cosx = a:
2. Phương trình cosx = a * Trường hợp |a| > 1 Phương trình cosx = a vô nghiệm vì latex(|cosx|<=1) với mọi x. * Trường hợp |a| <1 Số đo các cung lượng giác và khi tính cos bằng a Gọi latex(alpha) là số đo bằng radian của một cung lượng giác Số đo = latex(alpha k2pi), latex(k in Z) Số đo = latex(-alpha k2pi), latex(k in Z) Phương trình cosx =a có nghiệm là: latex([) x = latex(alpha k2pi; k in Z x = latex(- alpha k2pi; k in Z Chú ý:
1. Phương trình cosx = a * Chú ý a. Phương trình cosx = latex(cosalpha hArr) latex([) latex(x= alpha k2pi latex(x= - alpha k2pi) latex(k in Z)( latex(alpha) là số cho trước) * Tổng quát: cosf(x) = cosg(x) latex(hArr) latex([) f(x) = g(x) latex(k2pi) f(x) = - g(x) latex(k2pi) latex(k in Z) b. Phương trình cosx = coslatex(beta@ hArr) latex([) x = latex(beta@ k360@ x = latex(- beta@ k360@ latex(k in Z) c. Nếu số thực latex(alpha) thỏa mãn điều kiện latex({) latex(0<=alpha<=pi latex(cosalpha =alpha Viết latex(alpha = arccosalpha) (đọc là ac-côsin-latex(alpha) có nghĩa là có cung côsin bằng latex(alpha) Nghiệm của phương trình latex(cosx = alpha): x=latex( -arccosalpha k2pi, k in Z) Chú ý_tiếp:
2. Phương trình cosx = a * Chú ý d. Các trường hợp đặc biệt d. Các trường hợp đặc biệt: a = 1: Phương trình cosx = 1 có nghiệm là latex(x = k2pi, k in Z) a = -1: Phương trình cosx = -1 có nghiệm là latex(x = pi k2pi, k in Z) a = 0: Phương trình cosx = 0 có các nghiệm là latex(x = pi/2 kpi, k in Z) Ví dụ 2:
2. Phương trình cosx = a * Ví dụ 2 Giải phương trình sau: latex(cosxx = -(sqrt2)/(2) Giải Vì latex(-(sqrt2)/(2) = -cos(pi/4) = cos(pi - pi/4) = cos((3pi)/4)) nên ta có cosx = latex(-(sqrt2)/(2) hArr cosx = cos(3pi)/(4) hArr latex([) x = latex((3pi)/(4)) latex(k2pi) x = latex(-(3pi)/(4)) latex(k2pi) ;latex(k in Z) Củng cố
Bài 1:
* Bài 1 Giải phương trình sau: latex(cos(x 60@)) = latex((sqrt2)/2) (1) Giải Phương trình (1) latex(hArr cos(x 60@) = cos(45@) latex(hArr) latex([) latex(x 60@) = latex(45@) latex(k360@) latex(x 60@) = latex(-45@) latex(k260@) ;latex(k in Z) latex(hArr) latex([) x = latex(-15@) latex(k360@) x = latex(-105@) latex(k360@) ;latex(k in Z) Bài 2:
* Bài 2 Giải phương trình sau: cosx = latex(1/3) (1) Giải Phương trình (1) trở thành cosx = cosv. Phương trình có nghiệm latex(hArr) latex([) x = v latex(k2pi) x = -v latex(k2pi) latex(hArr) latex([) x = arccoslatex(1/3) latex(k2pi) x = -arccoslatex(1/3) latex(k2pi) ; latex(k in Z) Bài 3:
* Bài 3 Giải phương trình sau: cos(2x 1) = cos(2x -1) Giải Phương trình có nghiệm latex(hArr) latex([) 2x 1 = 2x -1 latex(k2pi) 2x 1 = -(2x -1) latex(k2pi) latex(hArr) latex([) 0x = -2 latex(k2pi) 4x = latex(k2pi) ; latex(k in Z) latex(hArr x = kpi/2) Bài 4:
* Bài 4 Số nghiệm của phương trình: latex(cos(x/2 pi/4)=0, x in(pi; 8pi))? là?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Dặn dò và kết thúc
Dặn dò:
DẶN DÒ - Đọc kỹ lại bài đã học. - Làm các bài tập 3 và 4 sgk trang 29. - Chuẩn bị trước bài mới. Kết thúc:
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất