Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Chuong I-Bai 5-Phep tinh luy thua voi so mu tu nhien
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 14h:58' 28-09-2021
Dung lượng: 3.4 MB
Số lượt tải: 0
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 14h:58' 28-09-2021
Dung lượng: 3.4 MB
Số lượt tải: 0
Số lượt thích:
0 người
CHƯƠNG 1: BÀI 5: PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
Trang bìa
Trang bìa
Ảnh
Toán 6
CHƯƠNG 1: BÀI 5: PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
Ảnh
Khởi động
Tìm hiểu
Tìm hiểu
Vi khuẩn E. coli trong điều kiện nuôi cấy thích hợp cứ 20 phút lại phân đôi một lần.
Ảnh
Ảnh
Giả sử lúc đầu có 1 vi khuẩn. Sau 120 phút có bao nhiêu vi khuẩn?
Hình ảnh phóng to của vi khuẩn E. coli
Ảnh
I. PHÉP NÂNG LÊN LŨY THỪA
1.Khái niệm
Ảnh
1. Khái niệm
- Lũy thừa bậc n của a, kí hiệu latex(a^n), là tích của n thừa số a. latex(a^n) = a . a . ... . a với n latex(in) N* - Số a được gọi là cơ số, m được gọi là mũ. - Quy ước: latex(a^1) = a. - Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là phép nâng lên lũy thừa.
Ảnh
n thừa số
- Lưu ý (I. Phép nâng lên lũy thừa)
Ảnh
Hình vẽ
Ảnh
latex(a^n) đọc là "a mũ n" hoặc "a lũy thừa n" hoặc " lũy thừa bậc n của a. latex(a^2) còn được gọi là "a bình phương" hay" bình phương của a. latex(a^3) còn được gọi là " a lập phương" hay " lập phương của a". Với n là số tự nhiên khác 0, ta có: latex(10^n) = 1 0 ... 0.
Ảnh
n là chữ số 0
2. Ví dụ
Ảnh
2. Ví dụ
Bài tập trắc nghiệm
Câu 1 : Chọn cách đọc phù hợp
latex(3^7)
latex(5^3)
latex(4^2)
latex(5^6)
- Câu 2 và 3 (2. Ví dụ)
Ảnh
Bài tập kéo thả chữ
Câu 2: Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa: a. 2 . 2 . 2 . 2 . 2 b. 3 . 3 . 3 . 3 . 3 . 3 = ||latex(2^5) || = ||latex(3^6)|| Câu 3: Tính các lũy thừa sau: a. latex(10^3) b. latex(10^6) = ||10 . 10 . 10 ||. = ||10 . 10 . 10 . 10 . 10 . 10|| = ||1 000|| = ||1 000 000||
3. Vận dụng
Bài kiểm tra tổng hợp
3. Vận dụng
Tính: latex(5^2) =? - 20 - false - 24 - false - 25 - true - 10 - false - false - false
Tính: Lũy thừa bậc ba của 6 - latex(3^6) = 216 - true - latex(3^6) = 215 - false - latex(3^6) = 210 - false - latex(3^6) = 217 - false - false - false
Viết dưới dạng lũy thừa với cơ số cho trước: 25, cơ số 5 - latex(5^1) - false - latex(5^2) - true - latex(5^3) - false - latex(5^4) - false - false - false
Viết dưới dạng lũy thừa với cơ số cho trước: 64, cơ số 4 - latex(4^1) - false - latex(4^2) - false - latex(4^3) - true - latex(4^4) - false - false - false
II. NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
1. Tìm hiểu
Ảnh
Ảnh
Ảnh
1. Tìm hiểu
Hãy sánh: latex(2^3).latex(2^4) và latex(2^7)
Hình vẽ
Nhận xét:
latex(2^3) = 2 . 2 . 2 là tích của ba thừa số 2. latex(2^4) = 2 . 2 . 2 . 2 là tích cảu bốn thừa số 2. Kết quả latex(2^3).latex(2^4) là tích của bảy thừa số 2, tức là latex(2^3).latex(2^4) = latex(2^(3+4))
Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số ( khác 0), ta giữ nguyên cơ số và trừ cá số mũ: latex(a^m):latex(a^n) = latex(a^(m-n)) (alatex(!=0; (m >= n) Quy ước : latex(a^0) = 1 (latex(!=)0)
2. Ví dụ
Ảnh
2. Ví dụ
Bài tập kéo thả chữ
Viết kết quả của phép tính sau - a. latex(4^6) : latex(4^2) b. latex(6^5) : 6 =|| latex(4^(6 - 2))|| = ||latex(6^(5 - 1))|| =|| latex(4^4)|| = ||latex(6^4)|| c. latex(5^3) : 125 d. 128 : latex(2^3) = ||latex(5^3) : latex(5^3)|| = ||latex(2^7) : latex(2^3)|| = ||latex(5^(3 - 3))|| = ||latex(2^(7 - 3))|| = ||latex(5^0)|| = ||latex(2^4)||
III. Bài tập củng cố
Bài 1
Ảnh
Bài tập trắc nghiệm
Bài 1: Chọn các tích sau dưới dạng lũy thích hợp.
5 . 5 . 5 . 5
7 . 7 . 7 . 7 . 7
9 . 9 . 9 . 9 . 9 . 9 . 9
a . a . a . a . a . a . a . a
Bài 2
Ảnh
Bài tập kéo thả chữ
Bài 2: Xác định cơ số, số mũ và tính lũy thừa sau: latex(2^5), latex(5^2), latex(1^10), latex(10^1) - +) latex(2^5): ||=> latex(2^5) có cơ số là 2, mũ số là 5 và|| || latex(2^5) = 2 . 2 . 2 . 2 . 2 = 32|| +) latex(5^2): ||=> latex(5^2) có cơ số là 5, mũ số là 2 và|| || latex(5^2) = 5 . 5 = 25|| +) latex(1^10): ||=> latex(2^5) có cơ số là 1, mũ số là 10 và|| || latex(1^10) = 1 . 1 . 1 . 1 . 1 . 1 . 1 . 1 . 1 . 1 = 1|| +) latex(10^1): ||=> latex(10^1) có cơ số là 10, mũ số là 1 và latex(10^1) = 10||
Dặn dò
1. Dặn dò
Ảnh
Dặn dò về nhà
Học hiểu phần trọng tâm của bài. Làm bài 3 đến bài 7 SGK và SBT. Đọc thêm phần " Có thể em chưa biết" Chuẩn bị bài mới: Thứ tự thực hiện các phép tính.
2. Kết bài
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Trang bìa
Trang bìa
Ảnh
Toán 6
CHƯƠNG 1: BÀI 5: PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
Ảnh
Khởi động
Tìm hiểu
Tìm hiểu
Vi khuẩn E. coli trong điều kiện nuôi cấy thích hợp cứ 20 phút lại phân đôi một lần.
Ảnh
Ảnh
Giả sử lúc đầu có 1 vi khuẩn. Sau 120 phút có bao nhiêu vi khuẩn?
Hình ảnh phóng to của vi khuẩn E. coli
Ảnh
I. PHÉP NÂNG LÊN LŨY THỪA
1.Khái niệm
Ảnh
1. Khái niệm
- Lũy thừa bậc n của a, kí hiệu latex(a^n), là tích của n thừa số a. latex(a^n) = a . a . ... . a với n latex(in) N* - Số a được gọi là cơ số, m được gọi là mũ. - Quy ước: latex(a^1) = a. - Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là phép nâng lên lũy thừa.
Ảnh
n thừa số
- Lưu ý (I. Phép nâng lên lũy thừa)
Ảnh
Hình vẽ
Ảnh
latex(a^n) đọc là "a mũ n" hoặc "a lũy thừa n" hoặc " lũy thừa bậc n của a. latex(a^2) còn được gọi là "a bình phương" hay" bình phương của a. latex(a^3) còn được gọi là " a lập phương" hay " lập phương của a". Với n là số tự nhiên khác 0, ta có: latex(10^n) = 1 0 ... 0.
Ảnh
n là chữ số 0
2. Ví dụ
Ảnh
2. Ví dụ
Bài tập trắc nghiệm
Câu 1 : Chọn cách đọc phù hợp
latex(3^7)
latex(5^3)
latex(4^2)
latex(5^6)
- Câu 2 và 3 (2. Ví dụ)
Ảnh
Bài tập kéo thả chữ
Câu 2: Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa: a. 2 . 2 . 2 . 2 . 2 b. 3 . 3 . 3 . 3 . 3 . 3 = ||latex(2^5) || = ||latex(3^6)|| Câu 3: Tính các lũy thừa sau: a. latex(10^3) b. latex(10^6) = ||10 . 10 . 10 ||. = ||10 . 10 . 10 . 10 . 10 . 10|| = ||1 000|| = ||1 000 000||
3. Vận dụng
Bài kiểm tra tổng hợp
3. Vận dụng
Tính: latex(5^2) =? - 20 - false - 24 - false - 25 - true - 10 - false - false - false
Tính: Lũy thừa bậc ba của 6 - latex(3^6) = 216 - true - latex(3^6) = 215 - false - latex(3^6) = 210 - false - latex(3^6) = 217 - false - false - false
Viết dưới dạng lũy thừa với cơ số cho trước: 25, cơ số 5 - latex(5^1) - false - latex(5^2) - true - latex(5^3) - false - latex(5^4) - false - false - false
Viết dưới dạng lũy thừa với cơ số cho trước: 64, cơ số 4 - latex(4^1) - false - latex(4^2) - false - latex(4^3) - true - latex(4^4) - false - false - false
II. NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
1. Tìm hiểu
Ảnh
Ảnh
Ảnh
1. Tìm hiểu
Hãy sánh: latex(2^3).latex(2^4) và latex(2^7)
Hình vẽ
Nhận xét:
latex(2^3) = 2 . 2 . 2 là tích của ba thừa số 2. latex(2^4) = 2 . 2 . 2 . 2 là tích cảu bốn thừa số 2. Kết quả latex(2^3).latex(2^4) là tích của bảy thừa số 2, tức là latex(2^3).latex(2^4) = latex(2^(3+4))
Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số ( khác 0), ta giữ nguyên cơ số và trừ cá số mũ: latex(a^m):latex(a^n) = latex(a^(m-n)) (alatex(!=0; (m >= n) Quy ước : latex(a^0) = 1 (latex(!=)0)
2. Ví dụ
Ảnh
2. Ví dụ
Bài tập kéo thả chữ
Viết kết quả của phép tính sau - a. latex(4^6) : latex(4^2) b. latex(6^5) : 6 =|| latex(4^(6 - 2))|| = ||latex(6^(5 - 1))|| =|| latex(4^4)|| = ||latex(6^4)|| c. latex(5^3) : 125 d. 128 : latex(2^3) = ||latex(5^3) : latex(5^3)|| = ||latex(2^7) : latex(2^3)|| = ||latex(5^(3 - 3))|| = ||latex(2^(7 - 3))|| = ||latex(5^0)|| = ||latex(2^4)||
III. Bài tập củng cố
Bài 1
Ảnh
Bài tập trắc nghiệm
Bài 1: Chọn các tích sau dưới dạng lũy thích hợp.
5 . 5 . 5 . 5
7 . 7 . 7 . 7 . 7
9 . 9 . 9 . 9 . 9 . 9 . 9
a . a . a . a . a . a . a . a
Bài 2
Ảnh
Bài tập kéo thả chữ
Bài 2: Xác định cơ số, số mũ và tính lũy thừa sau: latex(2^5), latex(5^2), latex(1^10), latex(10^1) - +) latex(2^5): ||=> latex(2^5) có cơ số là 2, mũ số là 5 và|| || latex(2^5) = 2 . 2 . 2 . 2 . 2 = 32|| +) latex(5^2): ||=> latex(5^2) có cơ số là 5, mũ số là 2 và|| || latex(5^2) = 5 . 5 = 25|| +) latex(1^10): ||=> latex(2^5) có cơ số là 1, mũ số là 10 và|| || latex(1^10) = 1 . 1 . 1 . 1 . 1 . 1 . 1 . 1 . 1 . 1 = 1|| +) latex(10^1): ||=> latex(10^1) có cơ số là 10, mũ số là 1 và latex(10^1) = 10||
Dặn dò
1. Dặn dò
Ảnh
Dặn dò về nhà
Học hiểu phần trọng tâm của bài. Làm bài 3 đến bài 7 SGK và SBT. Đọc thêm phần " Có thể em chưa biết" Chuẩn bị bài mới: Thứ tự thực hiện các phép tính.
2. Kết bài
Ảnh
Ảnh
Ảnh
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất