Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Chương III: Bài 16: Phép nhân số nguyên

    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: Bạch Kim
    Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
    Ngày gửi: 09h:38' 04-10-2021
    Dung lượng: 702.1 KB
    Số lượt tải: 0
    Số lượt thích: 0 người
    Bài 16: Phép nhân số tự nhiên
    Trang bìa
    Trang bìa
    Toán 6
    CHƯƠNG III. BÀI 16: PHÉP NHÂN SỐ NGUYÊN
    Ảnh
    I. NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU
    - Nhắc lại bài cũ
    Nhắc lại bài cũ: Định nghĩa phép nhân hai số tự nhiên.
    Phép nhân hai số tự nhiên a và b cho ta một số tự nhiên gọi là tích của a và b, kí hiệu ià a x b hoặc a . b: a . b = a + a + ... + a (b số hạng)
    Hình vẽ
    1. Tích của hai số nguyên khác dấu
    I. NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU
    1. Tích của hai số nguyên khác dấu
    Thực hiện hai HĐ.
    - HĐ1. Dựa vào phép cộng các số âm, hãy tính tích (-11) . 3 rồi so sánh kết quả với - (11 . 3).
    Hình vẽ
    - HĐ2. Hãy dự đoán kết quả của các phép nhân 5 . (-7) và (-6) . 8.
    Hình vẽ
    - Quy tắc
    Ảnh
    Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu
    Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân phần số tự nhiên của hai số đó với nhau rồi đặt dấu " - " trước kết quả nhận được. - Nếu m, n latex(in) N* thì m . (-n) = (-n) . m = -(m . n)
    - Ví dụ 1
    Ảnh
    Ví dụ 1.
    - Quan sát cách làm:
    a) 25 . (-4) = -(25 . 4) = -100; b) (-10) . 11 = -(10 . 11) = -110.
    2. Luyện tập 1
    2. Luyện tập 1
    Thực hiện các phép nhân sau:
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    3. Vận dụng 1
    3. Vận dụng 1
    - Giải bài toán: Để quản lí chi tiêu cá nhân, bạn Cao dùng số nguyên âm để ghi vào sổ tay các khoản chi của mình. Cuối tháng, bạn Cao thấy trong sổ có ba lần ghi -15 000 đồng. Trong ba lần ấy, bạn Cao đã chi tất cả bao nhiêu tiền?
    - Gợi ý: Dùng tích của hai số nguyên khác dấu.
    Hình vẽ
    II. NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
    1. Tích của hai số nguyên âm
    II. NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
    1. Tích của hai số nguyên âm
    Thực hiện hai HĐ.
    Ảnh
    HĐ1. Quan sát ba dòng đầu và nhận xét về dấu của tích mỗi khi đổi dấu một thừa số và giữ nguyên thừa số còn lại. HĐ2. Dựa vào nhận xét ở HĐ1, hãy dự đoán kết quả của (-3) . (-7).
    - Quy tắc
    Ảnh
    Quy tắc nhân hai số nguyên âm
    Muốn nhân hai số nguyên âm, ta nhân phần số tự nhiên của hai số đó với nhau. r. - Nếu m, n latex(in) N* thì (-m) . (-n) = (-n) . (-m) = (m . n)
    - Ví dụ 2
    Ảnh
    Ví dụ 2.
    - Quan sát cách làm:
    (-10). (-15) = ? Giải. (-10). (-15) = 10 . 15 = 150.
    2. Luyện tập 2
    2. Luyện tập 2
    Thực hiện các phép nhân sau:
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Chú ý. Tích của một số nguyên với 0 luôn bằng 0: a . 0 = 0 . a = 0.
    3. Thử thách nhỏ
    3. Thử thách nhỏ
    Ảnh
    Thay mỗi dấu ? bằng số sao cho số trong mỗi ô ở hàng trên bằng tích các số trong hai ô kề với nó ở hàng dưới.
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    III. TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN
    1. Đọc hiểu
    III. TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN
    Phép nhân các số nguyên có các tính chất:
    - Giao hoán: a . b = b . a - Kết hợp: a . (b . c) = (a . b) . c - Phân phối của phép nhân đối với phép cộng: a . (b + c) = a . b + a . c.
    - Chú ý
    Chú ý. Tích của nhiều số nguyên cũng được hiểu tương tự như tích của nhiều số tự nhiên.
    Bài tập trắc nghiệm
    = (-2) . 14 + 14 . (-4) = - 84
    = (-2).14 + (-2).(-4) = -20
    = (-2) . (-4) + (-4) . 14 = -48
    Chọn cách tính đúng: -2 . [14 + (-4)] = ?
    - Ví dụ 3
    Ví dụ 3.
    - Quan sát cách làm rồi thực hiện phép tính:
    a) (-25) . (-17) . 4 = ?
    = (-25) . 4 . (-17) = [(-25) . 4] . (-17) = (-100) . (-17) = 100 . 17 = 1 700.
    b) (-2) . (150 + 14) = ?
    = (-2) . 150 + (-2) . 14 = ( -300) + (-28) = -328.
    2. Luyện tập 3a
    2. Luyện tập 3
    Tính giá trị của tích P = 3 . (-4) . 5 . (-6).
    Bài tập trắc nghiệm
    a) P = -300
    b) P = -360
    c) P = 360
    - 3b
    Tích P sẽ thay đổi thế nào nếu ta đổi dấu tất cả các thừa số?
    Bài tập trắc nghiệm
    a) P đổi dấu âm.
    b) P không đổi.
    - 3c
    Tính A = 4 . (-39) - 4 . (-14) = ?
    Bài tập trắc nghiệm
    A = 2240
    A = - 2240
    A = - 100
    A = 100
    3. Làm bài tập
    Ảnh
    Làm bài tập
    - Bài tập 3.32, 3.33, 3.34, 3.35.
    Dặn dò
    - Dặn dò
    Ảnh
    Dặn dò
    - Làm tất cả các bài tập còn lại trong SGK và sách bài tập. - Chuẩn bị bài sau: Ước và bội của một số nguyên.
    - Cảm ơn
    Ảnh
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓