Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Chương V. Bài 7. Phép nhân, phép chia số thập phân

    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: Bạch Kim
    Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
    Ngày gửi: 11h:31' 28-09-2021
    Dung lượng: 415.4 KB
    Số lượt tải: 0
    Số lượt thích: 0 người
    BÀI 7: PHÉP NHÂN- PHÉP CHIA SỐ THẬP PHÂN
    Trang bìa
    Trang bìa
    Toán 6 CHƯƠNG V. PHÂN SỐ VÀ SỐ THÂP PHÂN BÀI 7: PHÉP NHÂN- PHÉP CHIA SỐ THẬP PHÂN
    Ảnh
    Khởi động
    Hoạt động
    Inch (đọc là in-sơ, kí hiệu là in) là tên của một đơn vị đo độ dài: 1 in = 2,54 cm. Một chiếc ti vi màn hình phẳng có độ dài đường chéo là 52 in.
    Ảnh
    Độ dài đường chéo của màn hình ti vi là bao nhiêu mét?
    I. Phép nhân số thập phân
    1. Nhân hai số thập phân
    1) Đặt tính để tính tích 5,285 . 7,21.
    Ta thường đặt tính rồi tính như sau:
    Ảnh
    1. Nhân hai số thập phân
    Vậy 5,285 . 7,21 = 38,10485
    - Các bước thực hiện phép tính
    Như vậy để nhân hai số thập phân dương, ta làm như sau: Bước 1. Viết thừa số này ở dưới thừa số kia như đối với phép nhân các số tự nhiên Bước 2. Thực hiện phép nhân như nhân các số tự nhiên Bước 3. Đếm xem trong phần thập phân của cả hai thừa số có bao nhiêu chữ số rồi dùng dấu "," tách ở tích ra bấy nhiêu chữ số kề từ phải sang trái, ta nhận được tích cần tìm.
    Quy tắc nhân hai số nguyên
    2) Nêu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu; khác dấu. Quy tắc nhân hai số thập phân (cùng dấu hoặc khác dấu) được thực hiện giống như quy tắc nhân hai số nguyên. 
    Ví dụ 1
    Bài tập kéo thả chữ
    Ví dụ 1 Tính tích: a) (- 9,207) . (- 3,8); b) (- 9,27) . 4,8. - Giải a) (- 9,207) . (- 3,8) =|| 9,207 . 3,8 = 34,9866.|| b) (- 9,27). 4,8 =|| -(9,27 . 4,8) = - 44,496.||
    - Câu hỏi 1
    Bài tập kéo thả chữ
    1 Tính tích: a) 8,15 . (-4,26); b) 19,427 . 1,8. - Giải a) 8,15 . (-4,26) = ||-(8,15 . 4,26) = - 34,719|| b) 19,427 . 1,8 = ||34,9686||
    2. Tính chất của phép nhân số thập phân
    2. Tính chất của phép nhân số thập phân
    Hãy nêu các tính chất của phép nhân số nguyên. Giống như phép nhân số nguyên, phép nhân số thập phân cũng có các tính chất: giao hoán, kết hợp, nhân với số 1, phân phối của phép nhân đối vổi phép cộng và phép trừ.
    Ví dụ 2
    Bài tập kéo thả chữ
    Ví dụ 2 Tính một cách hợp lí: a) 0,75 . 8; b) 7,63 . 21,15 + 7,63 . (- 121,15). - Giải a) 0,75 . 8 = 3 . 0,25 . 4 . 2 = ||(0,25 .4). (3 . 2)|| = ||1 . 6|| = ||6.|| b) 7,63 . 21,15 + 7,63 . (- 121,15) = ||7,63 . [21,15 + (- 121,15)] = ||7,63 . [-(121,15 - 21,15)]|| = ||7,63 . (- 100)|| = ||- (7,63.100)|| = ||-763.||
    - Câu hỏi 2
    Bài tập kéo thả chữ
    Tính một cách hợp lí: a) 0,25 . 12; b) 0,125 . 14 . 36. - Giải a) 0,25 . 12 = ||0,25 . 4 . 3|| =||1 . 3|| =||3|| b) 0,125 . 14 . 36. = ||0,125 . 2 . 7 . 4 . 9 =|| 0,125 . (2 . 4) . ( 7 . 9 )| = || 0,125 . 8 . 63 || = ||1. 63 || = ||63.||
    II. Phép chia số thập phân
    - 4) Đặt tính
    Đặt tính để tính thương: 247,68 : 144.
    - Lấy 247 chia cho 144 được 1, viết 1; Lấy 1 nhân với 144 được 144; Lấy 247 trừ đi 144 được 103, viết 103. - Viết dấu vào bên phải số 1. - Hạ chữ số 6, được 1 036; Lấy 1 036 chia cho 144 được 7, viết 7; Lấy 7 nhân vđi 144 được 1 008; Lấy 1 036 trừ đi 1 008 được 28, viết 28. - Hạ chữ số 8 được 288; Lấy 288 chia cho 144 được 2, viết 2; Lấy 2 nhân với 144 được 288; Lấy 288 trừ đi 288 được 0; viết 0.
    Ảnh
    Vậy 247,68 : 144 = 1,72
    Hình vẽ
    - 5) Đặt tính
    Đặt tính để tính thương: 311,01 : 0,3. Ta thường đặt tính rồi tính như sau:
    - Số chia có một chữ số sau dấu "," nên ta chuyển dấu "," ở số bị chia sang bên phải một chữ số 311,01 -> 3110,1 - Bỏ dấu "," ở số chia 0,3 -> 3 - Thực hiện phép tính chia 3110,1 : 3
    Hình vẽ
    Ảnh
    Vậy 311,01 : 0,3 = 1036,7
    - Các bước thực hiện phép tính
    Như vậy để chia hai số thập phân dương, ta làm như sau:
    Bước 1. Số chia có bao nhiêu chữ số sau dấu thì ta chuyển dấu ở số bị chia sang bên phải bấy nhiêu chữ số (nếu số bị chia không đủ vị trí để chuyển dấu thì ta điền thêm những chữ số 0 vào bên phải của số đó) Bước 2. Bỏ đi dấu "," ở số chia, ta nhận được số nguyên dương Bước 3. Đem số nhận được ở Bước 1 chia cho số nguyên dương nhận được ở Bước 2, ta có thương cần tìm.
    - Quy tắc chia hai số nguyên
    Nêu quy tắc chia hai số nguyên cùng dấu; khác dấu trong trường hợp phép chia hết. Quy tắc chia hai số thập phân (cùng dấu hoặc khác dấu) được thực hiện giống như quy tắc chia hai số nguyên.
    Ví dụ 4
    Bài tập kéo thả chữ
    Ví dụ 4 Tính thương: a) (- 8,446): (- 4,12); b) (- 5,4): 0,027. - Giải a) (- 8,446) : (- 4,12) = ||8,446 : 4,12 = 2,05.|| b) (- 5,4) : 0,027 = ||- (5,4 : 0,027) = - 200.||
    - Câu hỏi 3
    Bài tập kéo thả chữ
    Ví dụ 4 Tính thương: a) (- 17,01): (- 12,15); b) (15,175): 12,14) - Giải a) (- 17,01): (- 12,15) = || 17,01 : 12,15 = 1,4.|| b) (15,175): 12,14) = || - (15,175 : 12,14) = - 1,25 .||
    Củng cố- dặn dò
    Dặn dò
    Ảnh
    Dặn dò
    Học hiểu phần trọng tâm của bài Làm tất cả các bài tập trong SGK và sách bài tập Đọc thêm các phần có thể Chuẩn bị bài mới: "Ước lượng và làm tròn số"
    Chào tạm biệt
    Ảnh
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓