Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Chương V. Bài 4. Phép nhân, phép chia phân số
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 11h:37' 28-09-2021
Dung lượng: 11.4 MB
Số lượt tải: 0
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 11h:37' 28-09-2021
Dung lượng: 11.4 MB
Số lượt tải: 0
Số lượt thích:
0 người
CHƯƠNG V: BÀI 4: PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA PHÂN SỐ
Trang bìa
Trang bìa
Ảnh
Toán 6
CHƯƠNG V: BÀI 4: PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA PHÂN SỐ
Ảnh
Khởi động
Hoạt động
Hoạt động
Một chú gấu nước dài khoảng latex(1/5)mm. Một con gấu đực Bắc Cực trưởng thành dài khoảng latex(5/2)mm. Em hãy cho biết:
Chiều dài con gấu đực Bắc Cực trưởng thành gấp bao nhiêu lần chiều dài con gấu nước?
Ảnh
Ảnh
Hình ảnh Gấu nước đã phóng to
Hình ảnh Gấu Bắc Cực
I. PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
1. Quy tắc nhân hai phân số
Ảnh
1. Quy tắc nhân hai phân số
a. Hoạt động 1:
Thực hiện phép tính sau: latex(91/2) . latex(3/4) = ?
Hình vẽ
Nhận xét: Muốn nhân hai phân số, ta nhân các phần tử với nhau và nhân các mẫu với nhau:
latex(a/b) . latex(c/d) = latex((a . c)/(b . d)) với b latex(!=) 0 và d latex(!=) 0
b. Ví dụ
Ảnh
b. Ví dụ
Tính tích và viết kết quả ở dạng phân số tối giản: a. latex((-2)/5) . latex(2/7) b. latex(-8/7) . latex(3/-4)
c. Chú ý
Ảnh
c. Chú ý
Muốn nhân một số nguyên với một phân số, ta nhân số nguyên với tử của phân số và giữ nguyên mẫu của phân số đó: m . latex(a/b) = latex((m . a)/b); latex(a/b) . n = latex((a . n)/b) với b latex(!=) 0
2. Tính chất của phép nhân phân số
Ảnh
2. Tính chất của phép cộng phân số
a. Hoạt động 2:
Em hãy nêu các tính chất của phép nhân số tự nhiên.
=> Phép nhân phân số cũng có các tính chất: giao hoán, kết hợp, nhân với một số, phân phối của phép nhân đối với phép cộng và trừ.
b. Ví dụ
Ảnh
c. Ví dụ
a. latex(2/5) . latex(-3/7) . latex(-5/2) b. latex(5/7) . latex(-2/11) - latex(5/7) . latex(9/11)
Tính một cách hợp lí:
II. PHÉP CHIA PHÂN SỐ
1. Tìm hiểu
Ảnh
1. Tìm hiểu
Viết phân số có tử và mẫu lần lượt là mẫu và tử của phân số latex(3/2).
a. Hoạt động 3
Hình vẽ
Kết luận:
Phân số latex(b/a) gọi là phân số nghịch đảo của phân số nghịch đảo của phân số latex(a/b) với a latex(!=) 0 và b latex(!=) 0
b. Hoạt động 4
Ảnh
b. Hoạt động 4
Em hãy thực hiện các phép tính sau: a. latex(8/3) : latex(3/2) b. latex((-7)/(-4)) : latex(5/(-3))
Hình vẽ
Kết luận: Muốn chia một phân số cho một phân số khác 0, ta nhân số bị chia với phân số nghịch đảo của số chia:
latex(a/b) : latex(c/d) = latex(a/b) . latex(d/c) với b, c, d khác 0.
c. Nhận xét
Ảnh
c. Nhận xét
Tích của một phân số với phân số nghịch đảo của nó thì bằng 1. Thứ tự thực hiện các phép tính với phân số ( trong biểu thức không chứa dấu ngoặc hoặc có chứa dấu ngoặc) cũng giống như thứ tự thực hiện các phép tính với số nguyên.
2. Ví dụ
Ảnh
2. Ví dụ
Ví dụ 1: Tìm phân số nghịch đảo của mỗi phân số sau:
a. latex(7/3) b. latex(-7/9) c. latex(2/-13)
- Ví dụ 2
Ảnh
Ví dụ 2: Tính thương và viết kết quả ở dạng phân số tối giản:
a. latex(2/3) : latex(-4/5) b. (-5) : latex(-3/7)
Dặn dò
1. Dặn dò
Ảnh
Dặn dò về nhà
Học hiểu phần trọng tâm của bài. Làm bài tập trong SGK và SBT. Chuẩn bị bài mới:" Bài 5: Số thập phân".
2. Kết bài
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Trang bìa
Trang bìa
Ảnh
Toán 6
CHƯƠNG V: BÀI 4: PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA PHÂN SỐ
Ảnh
Khởi động
Hoạt động
Hoạt động
Một chú gấu nước dài khoảng latex(1/5)mm. Một con gấu đực Bắc Cực trưởng thành dài khoảng latex(5/2)mm. Em hãy cho biết:
Chiều dài con gấu đực Bắc Cực trưởng thành gấp bao nhiêu lần chiều dài con gấu nước?
Ảnh
Ảnh
Hình ảnh Gấu nước đã phóng to
Hình ảnh Gấu Bắc Cực
I. PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
1. Quy tắc nhân hai phân số
Ảnh
1. Quy tắc nhân hai phân số
a. Hoạt động 1:
Thực hiện phép tính sau: latex(91/2) . latex(3/4) = ?
Hình vẽ
Nhận xét: Muốn nhân hai phân số, ta nhân các phần tử với nhau và nhân các mẫu với nhau:
latex(a/b) . latex(c/d) = latex((a . c)/(b . d)) với b latex(!=) 0 và d latex(!=) 0
b. Ví dụ
Ảnh
b. Ví dụ
Tính tích và viết kết quả ở dạng phân số tối giản: a. latex((-2)/5) . latex(2/7) b. latex(-8/7) . latex(3/-4)
c. Chú ý
Ảnh
c. Chú ý
Muốn nhân một số nguyên với một phân số, ta nhân số nguyên với tử của phân số và giữ nguyên mẫu của phân số đó: m . latex(a/b) = latex((m . a)/b); latex(a/b) . n = latex((a . n)/b) với b latex(!=) 0
2. Tính chất của phép nhân phân số
Ảnh
2. Tính chất của phép cộng phân số
a. Hoạt động 2:
Em hãy nêu các tính chất của phép nhân số tự nhiên.
=> Phép nhân phân số cũng có các tính chất: giao hoán, kết hợp, nhân với một số, phân phối của phép nhân đối với phép cộng và trừ.
b. Ví dụ
Ảnh
c. Ví dụ
a. latex(2/5) . latex(-3/7) . latex(-5/2) b. latex(5/7) . latex(-2/11) - latex(5/7) . latex(9/11)
Tính một cách hợp lí:
II. PHÉP CHIA PHÂN SỐ
1. Tìm hiểu
Ảnh
1. Tìm hiểu
Viết phân số có tử và mẫu lần lượt là mẫu và tử của phân số latex(3/2).
a. Hoạt động 3
Hình vẽ
Kết luận:
Phân số latex(b/a) gọi là phân số nghịch đảo của phân số nghịch đảo của phân số latex(a/b) với a latex(!=) 0 và b latex(!=) 0
b. Hoạt động 4
Ảnh
b. Hoạt động 4
Em hãy thực hiện các phép tính sau: a. latex(8/3) : latex(3/2) b. latex((-7)/(-4)) : latex(5/(-3))
Hình vẽ
Kết luận: Muốn chia một phân số cho một phân số khác 0, ta nhân số bị chia với phân số nghịch đảo của số chia:
latex(a/b) : latex(c/d) = latex(a/b) . latex(d/c) với b, c, d khác 0.
c. Nhận xét
Ảnh
c. Nhận xét
Tích của một phân số với phân số nghịch đảo của nó thì bằng 1. Thứ tự thực hiện các phép tính với phân số ( trong biểu thức không chứa dấu ngoặc hoặc có chứa dấu ngoặc) cũng giống như thứ tự thực hiện các phép tính với số nguyên.
2. Ví dụ
Ảnh
2. Ví dụ
Ví dụ 1: Tìm phân số nghịch đảo của mỗi phân số sau:
a. latex(7/3) b. latex(-7/9) c. latex(2/-13)
- Ví dụ 2
Ảnh
Ví dụ 2: Tính thương và viết kết quả ở dạng phân số tối giản:
a. latex(2/3) : latex(-4/5) b. (-5) : latex(-3/7)
Dặn dò
1. Dặn dò
Ảnh
Dặn dò về nhà
Học hiểu phần trọng tâm của bài. Làm bài tập trong SGK và SBT. Chuẩn bị bài mới:" Bài 5: Số thập phân".
2. Kết bài
Ảnh
Ảnh
Ảnh
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất