Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Chuong I-Bai 4-Phep nhan-phep chia cac so tu nhien
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 14h:58' 28-09-2021
Dung lượng: 3.2 MB
Số lượt tải: 0
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 14h:58' 28-09-2021
Dung lượng: 3.2 MB
Số lượt tải: 0
Số lượt thích:
0 người
CHƯƠNG 1: BÀI 4: PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA CÁC SỐ TỰ NHIÊN
Trang bìa
Trang bìa
Ảnh
Toán 6
CHƯƠNG 1: BÀI 4: PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA CÁC SỐ TỰ NHIÊN
Ảnh
Khởi động
Tìm hiểu
Tìm hiểu
Một thửa ruộng có dạng hình chữ nhataj với chiều rộng là 150 m và chiều dài là 250 m. Người ta chia thửa ruộng đó thành bốn phần bằng nhau để gieo trồng những giống lúa khác nhau.
Ảnh
Ảnh
Diện tích mỗi phần là bao nhiêu mét vuông?
Ảnh: Phạm Minh Phương
Ảnh
I. PHÉP NHÂN
1. Phép nhân
Ảnh
1. Phép nhân
Ở bậc tiểu học, ta đã biết phép nhân các số tự nhiên:
a latex(xx) b = c
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Thừa số Thừa số Tích
Hình vẽ
Quy ước:
Trong một tích, ta có thể thay " " bằng dấu chấm " . " . Trong một tích mà các thừa số đều bằng chữ hoặc chỉ có một thừa số bằng số, ta có thể không cần viết viết dấu nhân giữa các thừa số.
Ảnh
2. Nhân hai số có nhiều chữ số
Ảnh
2. Nhân hai số có nhiều chữ số
a. Hoạt động
Em hãy đặt tính để tính tích phép toán sau: 175 latex(xx) 312
b. Tính chất của phép nhân
Ảnh
b. Tính chất của phép nhân
Phép nhân các số tự nhiên có bao nhiêu tính chất? Đó là những tính chất nào?
Ảnh
Hình vẽ
Phép nhân các số tự nhiên có các tính chất sau: - Giao hoán: alatex(*)b = blatex(*)a - Kết hợp: (alatex(*)b)latex(*)c = alatex(*)(blatex(*)c) - Nhân với số 1: alatex(*)1 = 1latex(*)a = a - Phân phối đối với phép cộng và phép trừ: alatex(*)(b + c ) = alatex(*)b + alatex(*)c alatex(*)(b - c ) = alatex(*)b - alatex(*)c
c. Lưu ý (2. Tính chất của phép nhân)
Ảnh
Hình vẽ
Ảnh
Do tính chất kết hợp nên giá trị của biểu thức a, b, c có thể được tính theo một trong hai cách sau: a latex(*) b latex(*) c = ( a latex(*) b ) latex(*) c hoặc a latex(*) b latex(*) c = a latex(*) ( b latex(*) c )
3. Ví dụ
Ảnh
3. Ví dụ
Bài tập kéo thả chữ
Tính một cách hợp lí: - a. 25 latex(*) 29 latex(*) 4 = ||( 25 latex(*) 4 ) latex(*) 29|| = ||100 latex(*) 29 = 2 900|| b. 37 latex(*) 65 + 37 latex(*) 35 = ||37 latex(*) ( 65 + 35 )|| = ||37 latex(*) 100 = 3 700 ||
Ảnh
4. Vận dụng
Bài kiểm tra tổng hợp
Vận dụng
Tính: 250 latex(*) 1 476 latex(*) 4 =? - A. 1 476 000 - true - B. 1 475 000 - false - C. 1 473 000 - false - D. 1 477 000 - false - false - false
Tính: 189 latex(*) 509 - 189 latex(*) 409 - A. 18 800 - false - B. 19.800 - false - C. 18 900 - true - D. 18 600 - false - false - false
Một gia đình nuôi 80 con gà. Biết trung bình một con gà ăn 105 g thức ăn trong một ngày. Gia đình đó cần bao nhiêu ki-lô-gam thức ăn cho đàn gà trong 10 ngày? - A. 81 kg - false - B. 82 kg - false - C. 83 kg - false - D. 84 kg - true - false - false
II. Phép chia
1. Phép chia hết
Ảnh
1. Phép chia hết
Ở tiểu học, ta đã biết phép chia hết một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0.
a : b = q (b latex(!=) 0)
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Số bị chia Số chia Thương
Hình vẽ
Ảnh
Nếu a : b = q thì a = bq Nếu a : b = q và q latex(!=) 0 thì a : q = b
a. Tìm hiểu
b. Ví dụ
Ảnh
b. Ví dụ
Bài tập trắc nghiệm
Tính
2 795 : 215
14 732 : 116
139 004 : 236
2. Phép chia có dư
Ảnh
2. Phép chia có dư
Ảnh
Ảnh
Tính: 236 chia cho 12 = ?
Hình vẽ
Cho hai số tự nhiên a và b với b latex(!=) 0 . Khi đó luôn tìm được đúng hai số tự nhiên q và r sao cho a = b latex(*) q + r, trong đó 0 latex(=<) r latex(<) b
- Lưu ý (2. Phép chia có dư)
Ảnh
Hình vẽ
Ảnh
- Khi r = 0 ta có phép chia hết. - Khi r latex(!=) 0 ta có phép chia có dư. Ta nói a chia cho b được thương là q và số dư là r. - Kí hiêu: a : b = q ( dư r).
Dặn dò
1. Dặn dò
Ảnh
Dặn dò về nhà
Học hiểu phần trọng tâm của bài. Làm hết bài tập SGK và SBT. Chuẩn bị bài mới: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên.
2. Kết bài
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Trang bìa
Trang bìa
Ảnh
Toán 6
CHƯƠNG 1: BÀI 4: PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA CÁC SỐ TỰ NHIÊN
Ảnh
Khởi động
Tìm hiểu
Tìm hiểu
Một thửa ruộng có dạng hình chữ nhataj với chiều rộng là 150 m và chiều dài là 250 m. Người ta chia thửa ruộng đó thành bốn phần bằng nhau để gieo trồng những giống lúa khác nhau.
Ảnh
Ảnh
Diện tích mỗi phần là bao nhiêu mét vuông?
Ảnh: Phạm Minh Phương
Ảnh
I. PHÉP NHÂN
1. Phép nhân
Ảnh
1. Phép nhân
Ở bậc tiểu học, ta đã biết phép nhân các số tự nhiên:
a latex(xx) b = c
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Thừa số Thừa số Tích
Hình vẽ
Quy ước:
Trong một tích, ta có thể thay " " bằng dấu chấm " . " . Trong một tích mà các thừa số đều bằng chữ hoặc chỉ có một thừa số bằng số, ta có thể không cần viết viết dấu nhân giữa các thừa số.
Ảnh
2. Nhân hai số có nhiều chữ số
Ảnh
2. Nhân hai số có nhiều chữ số
a. Hoạt động
Em hãy đặt tính để tính tích phép toán sau: 175 latex(xx) 312
b. Tính chất của phép nhân
Ảnh
b. Tính chất của phép nhân
Phép nhân các số tự nhiên có bao nhiêu tính chất? Đó là những tính chất nào?
Ảnh
Hình vẽ
Phép nhân các số tự nhiên có các tính chất sau: - Giao hoán: alatex(*)b = blatex(*)a - Kết hợp: (alatex(*)b)latex(*)c = alatex(*)(blatex(*)c) - Nhân với số 1: alatex(*)1 = 1latex(*)a = a - Phân phối đối với phép cộng và phép trừ: alatex(*)(b + c ) = alatex(*)b + alatex(*)c alatex(*)(b - c ) = alatex(*)b - alatex(*)c
c. Lưu ý (2. Tính chất của phép nhân)
Ảnh
Hình vẽ
Ảnh
Do tính chất kết hợp nên giá trị của biểu thức a, b, c có thể được tính theo một trong hai cách sau: a latex(*) b latex(*) c = ( a latex(*) b ) latex(*) c hoặc a latex(*) b latex(*) c = a latex(*) ( b latex(*) c )
3. Ví dụ
Ảnh
3. Ví dụ
Bài tập kéo thả chữ
Tính một cách hợp lí: - a. 25 latex(*) 29 latex(*) 4 = ||( 25 latex(*) 4 ) latex(*) 29|| = ||100 latex(*) 29 = 2 900|| b. 37 latex(*) 65 + 37 latex(*) 35 = ||37 latex(*) ( 65 + 35 )|| = ||37 latex(*) 100 = 3 700 ||
Ảnh
4. Vận dụng
Bài kiểm tra tổng hợp
Vận dụng
Tính: 250 latex(*) 1 476 latex(*) 4 =? - A. 1 476 000 - true - B. 1 475 000 - false - C. 1 473 000 - false - D. 1 477 000 - false - false - false
Tính: 189 latex(*) 509 - 189 latex(*) 409 - A. 18 800 - false - B. 19.800 - false - C. 18 900 - true - D. 18 600 - false - false - false
Một gia đình nuôi 80 con gà. Biết trung bình một con gà ăn 105 g thức ăn trong một ngày. Gia đình đó cần bao nhiêu ki-lô-gam thức ăn cho đàn gà trong 10 ngày? - A. 81 kg - false - B. 82 kg - false - C. 83 kg - false - D. 84 kg - true - false - false
II. Phép chia
1. Phép chia hết
Ảnh
1. Phép chia hết
Ở tiểu học, ta đã biết phép chia hết một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0.
a : b = q (b latex(!=) 0)
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Số bị chia Số chia Thương
Hình vẽ
Ảnh
Nếu a : b = q thì a = bq Nếu a : b = q và q latex(!=) 0 thì a : q = b
a. Tìm hiểu
b. Ví dụ
Ảnh
b. Ví dụ
Bài tập trắc nghiệm
Tính
2 795 : 215
14 732 : 116
139 004 : 236
2. Phép chia có dư
Ảnh
2. Phép chia có dư
Ảnh
Ảnh
Tính: 236 chia cho 12 = ?
Hình vẽ
Cho hai số tự nhiên a và b với b latex(!=) 0 . Khi đó luôn tìm được đúng hai số tự nhiên q và r sao cho a = b latex(*) q + r, trong đó 0 latex(=<) r latex(<) b
- Lưu ý (2. Phép chia có dư)
Ảnh
Hình vẽ
Ảnh
- Khi r = 0 ta có phép chia hết. - Khi r latex(!=) 0 ta có phép chia có dư. Ta nói a chia cho b được thương là q và số dư là r. - Kí hiêu: a : b = q ( dư r).
Dặn dò
1. Dặn dò
Ảnh
Dặn dò về nhà
Học hiểu phần trọng tâm của bài. Làm hết bài tập SGK và SBT. Chuẩn bị bài mới: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên.
2. Kết bài
Ảnh
Ảnh
Ảnh
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất