Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Bài 82: Phép cộng các số trong phạm vi 100 000

    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: Bạch Kim
    Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
    Ngày gửi: 11h:15' 15-05-2023
    Dung lượng: 9.9 MB
    Số lượt tải: 0
    Số lượt thích: 0 người
    BÀI 82:PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000
    Trang bìa
    Trang bìa
    Ảnh
    BÀI 82: PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000
    Ôn kiến thức cũ
    Trò chơi củng cố
    Bài kiểm tra tổng hợp
    Câu 1: Số lớn nhất có 5 chữ số là? - A. 90.999 - false - B. 89.999 - false - C. 99.999 - true - D. 90.000 - false - false - false
    Câu 2: So sánh số 9 876 và 12 345 - A. 9 876 < 12 345 - true - B. 9 876 > 12 345 - false - C. 9 876 = 12 345 - false - D. Không so sánh được - false - false - false
    Câu 3: Quãng đường Thỏ đi được dài 40 565 cm và quãng đường Rùa bò được dài 500 m. Quãng đường của Thỏ hay Rùa đi được dài hơn? - A. Thỏ - false - B. Rùa - true - C. Bằng nhau - false - D. Không xác định được - false - false - false
    Khởi động
    Khởi động
    Ảnh
    KHỞI ĐỘNG
    Bài hát
    Phép cộng
    Ảnh
    Phép cộng
    Ảnh
    Thực hành
    Thực hành
    Ảnh
    THỰC HÀNH
    Bài 1
    Ảnh
    1. Đặt tính rồi tính:
    28136 + 30742 62517 + 36531 10508 + 5010 7712 + 80854
    28 136 + 30 742
    Hình vẽ
    68 878
    99 048
    Hình vẽ
    62 517 + 36 531
    10 508 + 5 010
    Hình vẽ
    15 518
    88 566
    Hình vẽ
    7 712 + 80 854
    Luyện tập
    Bài 1
    Ảnh
    1. >, <, = ?
    a) 80000 + 800 + 8 .?. 88000 b) 65000 + 200 .?. 60000 + 5200 c) 40000 + 4000 .?. 8000 d) 33000 + 300 .?. 3333
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Bài 2
    Ảnh
    2. Mỗi số là giá trị của biểu thức nào?
    Ảnh
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Bài 3
    Ảnh
    Bài kiểm tra tổng hợp
    Chọn ý trả lời đúng. a) .?. – 11 800 = 6 900 - A. 80 800 - false - B. 18 700 - true - C. 17 700 - false - false - false - false
    b) .?. – 43 050 = 17 350 - A. 56 800 - false - B. 60 300 - false - C. 60 400 - true - false - false - false
    c) .?. + 7 000 = 10 000 - A. 3 000 - true - B. 17 000 - false - C. 8 000 - false - false - false - false
    d) 2 000 + .?. = 82 000 - A. 9 000 - false - B. 80 000 - true - C. 100 000 - false - false - false - false
    Bài 4
    Ảnh
    Bài 4: Một gia đình nuôi bò sữa, tháng thứ nhất bán được 17250 l sữa, tháng thứ hai bán được nhiều hơn tháng thứ nhất 270 l sữa. Hỏi cả hai tháng gia đình đó bán được bao nhiêu lít sữa?
    Ảnh
    Bài giải: Tháng thứ hai gia đình bán được: 17 250 + 270 = 17 520 (l) Cả hai tháng gia đình đó bán được: 17 250 + 17 520 = 34 770 (l) Đáp số: 34 770 l sữa
    Trò chơi
    Câu 1
    Bài tập trắc nghiệm
    Tính giá trị biểu thức: 35 000 + 16 000  bằng
    A. 18 465
    B. 19 086
    C. 17 000
    D. 51 000
    Câu 2
    Bài tập trắc nghiệm
    Tính giá trị biểu thức: 90 000 + 7 000  bằng
    A. 97 000
    B. 18 465
    C. 19 086
    D. 17 000
    Câu 3
    Bài tập trắc nghiệm
    Một cửa hàng, buổi sáng bán 6 680 ℓ xăng, buổi chiều bán 7 256 ℓ xăng và buổi tối bán 4 529 ℓ xăng. Hỏi cả ngày, cửa hàng đó đã bán tất cả bao nhiêu lít xăng?
    A. 19 086
    B. 18 465
    C. 17 000
    D. 49 073
    Dặn dò
    Dặn dò
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ôn lại bài.
    Chuẩn bị nội dung bài sau
    Ảnh
    Kết thúc
    Kết thúc
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Hình vẽ
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓