Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Phân số thập phân
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 11h:17' 07-07-2015
Dung lượng: 1.1 MB
Số lượt tải: 2
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 11h:17' 07-07-2015
Dung lượng: 1.1 MB
Số lượt tải: 2
Số lượt thích:
0 người
Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
Trang bìa
Trang bìa:
I. PHÂN SỐ THẬP PHÂN
1. Nhận biết PS thập phân: Hoạt động 1: THẾ NÀO GỌI LÀ PHÂN SỐ THẬP PHÂN
1. Nhận biết phân số thập phân a) Đọc các phân số sau latex(3/10) Ba phần mười latex(5/100) Năm phần một trăm latex(17/1000) Mười bẩy phần một nghìn b) Nhận xét mẫu số của 3 phân số: latex(3/10); latex(5/100); latex(17/1000) Mẫu số là : 10, 100, 1000 Vậy các phân số có mẫu số là 10, 100, 1000... gọi là các phân số thập phân 2. Viết PS thành PS thập phân: Hoạt động 1: THẾ NÀO GỌI LÀ PHÂN SỐ THẬP PHÂN
2. Viết phân số thành phân số thập phân * Nhận xét các phân số: latex(3/5); latex(7/4); latex(20/125) có thể viết thành phân số thập phân không? latex(3/5) = latex((3 x 2)/(5 x 2)) = latex(6/10) là phân số thập phân latex(7/4) = latex((7 x 25)/(4 x 25)) = latex(175/100) là phân số thập phân latex(20/125) = latex((20 x 8)/(125 x 8)) = latex(160/1000) là phân số thập phân KL: Một số phân số có thể viết thành phân số thập phân? 3. Ghi nhớ: Hoạt động 1: THẾ NÀO GỌI LÀ PHÂN SỐ THẬP PHÂN
- Phân số thập phân là phân số có mẫu số là các số 10, 100, 1000,... - Khi muốn chuyển một phân số thành phân số thập phân, ta tìm một số có thể nhân với mẫu để được 10; 100 hoặc 1000;... - Rồi lấy cả tử số và mẫu số của phân số nhân với số đó để được phân số thập phân (cũng có khi rút gọn để được phân số thập phân) * Kết luận: Một số phân số có thể viết thành phân số thập phân II. BÀI TẬP THỰC HÀNH
1. Bài 1: BÀI TẬP THỰC HÀNH
LATEX(9/10) latex(21/100) latex(625/1000) latex(2005/100000) Đọc các phân số thập phân sau: 2. Bài 2: BÀI TẬP THỰC HÀNH
Bảy phần mười Hai mươi phần trăm Bốn trăm bảy mươi lăm phần nghìn Một phần triệu Viết các phân số thập phân sau: latex(7/10) latex(20/100) latex(475/1000) latex(1/1000000) 3. Bài 3: BÀI TẬP THỰC HÀNH
latex(4/10); latex(100/34); latex(17/1000)
latex(4/10); latex(17/1000); latex(3/7)
latex(4/10); latex(17/1000); latex(69/2000)
latex(4/10); latex(17/1000)
Hãy chọn đáp án đúng trong những đáp án dưới đây: Phân số nào dưới đây là phân số thập phân? latex(3/7); latex(4/10); latex(100/34); latex(17/1000); latex(69/2000) 5. Bài 4: BÀI TẬP THỰC HÀNH
Viết số thích hợp vào ô trống a) b) II. BÀI TẬP CỦNG CỐ
1. Câu 1: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
1. Phân số nào dưới đây là phân số thập phân?
a) latex(1/20)
b) latex(1/50)
c) latex( 1/100)
2. Câu 2: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
2. Phân số như thế nào được gọi là phân số thập phân?
a)Có mẫu số là các số tròn trục
b) Có tử số là các số tròn trục
c) Có mẫu số là các số 10,100,1000,10 000,....
d) Có tử số là các số 10,100,1000,10 000,....
3. Câu 3: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
3. Tìm phân số thập phân tương ứng với các phân số dưới đây?
latex(11/2)
latex(11/4)
latex(31/5)
latex(6/25)
IV. DẶN DÒ
1. Hướng dẫn về nhà: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Về học thuộc ghi nhớ, tìm thêm những phân số có thể viết thành phân số thập phân - Chuẩn bị tiết LUYỆN TẬP (trang 9) Hướng dẫn về nhà 2. Kết bài:
Trang bìa
Trang bìa:
I. PHÂN SỐ THẬP PHÂN
1. Nhận biết PS thập phân: Hoạt động 1: THẾ NÀO GỌI LÀ PHÂN SỐ THẬP PHÂN
1. Nhận biết phân số thập phân a) Đọc các phân số sau latex(3/10) Ba phần mười latex(5/100) Năm phần một trăm latex(17/1000) Mười bẩy phần một nghìn b) Nhận xét mẫu số của 3 phân số: latex(3/10); latex(5/100); latex(17/1000) Mẫu số là : 10, 100, 1000 Vậy các phân số có mẫu số là 10, 100, 1000... gọi là các phân số thập phân 2. Viết PS thành PS thập phân: Hoạt động 1: THẾ NÀO GỌI LÀ PHÂN SỐ THẬP PHÂN
2. Viết phân số thành phân số thập phân * Nhận xét các phân số: latex(3/5); latex(7/4); latex(20/125) có thể viết thành phân số thập phân không? latex(3/5) = latex((3 x 2)/(5 x 2)) = latex(6/10) là phân số thập phân latex(7/4) = latex((7 x 25)/(4 x 25)) = latex(175/100) là phân số thập phân latex(20/125) = latex((20 x 8)/(125 x 8)) = latex(160/1000) là phân số thập phân KL: Một số phân số có thể viết thành phân số thập phân? 3. Ghi nhớ: Hoạt động 1: THẾ NÀO GỌI LÀ PHÂN SỐ THẬP PHÂN
- Phân số thập phân là phân số có mẫu số là các số 10, 100, 1000,... - Khi muốn chuyển một phân số thành phân số thập phân, ta tìm một số có thể nhân với mẫu để được 10; 100 hoặc 1000;... - Rồi lấy cả tử số và mẫu số của phân số nhân với số đó để được phân số thập phân (cũng có khi rút gọn để được phân số thập phân) * Kết luận: Một số phân số có thể viết thành phân số thập phân II. BÀI TẬP THỰC HÀNH
1. Bài 1: BÀI TẬP THỰC HÀNH
LATEX(9/10) latex(21/100) latex(625/1000) latex(2005/100000) Đọc các phân số thập phân sau: 2. Bài 2: BÀI TẬP THỰC HÀNH
Bảy phần mười Hai mươi phần trăm Bốn trăm bảy mươi lăm phần nghìn Một phần triệu Viết các phân số thập phân sau: latex(7/10) latex(20/100) latex(475/1000) latex(1/1000000) 3. Bài 3: BÀI TẬP THỰC HÀNH
latex(4/10); latex(100/34); latex(17/1000)
latex(4/10); latex(17/1000); latex(3/7)
latex(4/10); latex(17/1000); latex(69/2000)
latex(4/10); latex(17/1000)
Hãy chọn đáp án đúng trong những đáp án dưới đây: Phân số nào dưới đây là phân số thập phân? latex(3/7); latex(4/10); latex(100/34); latex(17/1000); latex(69/2000) 5. Bài 4: BÀI TẬP THỰC HÀNH
Viết số thích hợp vào ô trống a) b) II. BÀI TẬP CỦNG CỐ
1. Câu 1: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
1. Phân số nào dưới đây là phân số thập phân?
a) latex(1/20)
b) latex(1/50)
c) latex( 1/100)
2. Câu 2: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
2. Phân số như thế nào được gọi là phân số thập phân?
a)Có mẫu số là các số tròn trục
b) Có tử số là các số tròn trục
c) Có mẫu số là các số 10,100,1000,10 000,....
d) Có tử số là các số 10,100,1000,10 000,....
3. Câu 3: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
3. Tìm phân số thập phân tương ứng với các phân số dưới đây?
latex(11/2)
latex(11/4)
latex(31/5)
latex(6/25)
IV. DẶN DÒ
1. Hướng dẫn về nhà: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Về học thuộc ghi nhớ, tìm thêm những phân số có thể viết thành phân số thập phân - Chuẩn bị tiết LUYỆN TẬP (trang 9) Hướng dẫn về nhà 2. Kết bài:
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất