Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Unit 7: Our timetables Lesson 3 (4 – 6)

    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: Bạch Kim
    Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
    Ngày gửi: 11h:39' 04-05-2024
    Dung lượng: 2.4 MB
    Số lượt tải: 0
    Số lượt thích: 0 người
    UNIT 7: OUR TIMETABLES LESSON 3 (4 – 6)
    Trang bìa
    Trang bìa
    Ảnh
    Lesson 3 (4 - 6)
    UNIT 7. OUR TIMETABLES
    Ảnh
    Introduction
    Table of contents
    Ảnh
    01
    02
    03
    04
    05
    Activity 5 Let’s write
    Activity 6 Project
    Fun corner & wrap-up
    Warm-up
    Activity 4 Read and circle
    Warm-up
    Ảnh
    - Let's chant
    Let's chant
    Science, science. When do you have science? I have science today. I have science today.
    Vietnamese, Vietnamese. When do you have Vietnamese? We have Vietnamese today. We have Vietnamese today.
    Ảnh
    Ảnh
    Development
    Activity 4. Read and circle
    Ảnh
    Read and circle
    - Let's read
    Ảnh
    Let's read
    Hình vẽ
    My name is Minh. I go to school from Mondays to Fridays. I have Vietnamese and maths every school day. I have English on Mondays, Thursdays and Fridays. I have science on Wednesdays and Thursdays. I have music on Tuesdays. I like music every much.
    - Number 1
    Ảnh
    Circle
    Bài tập trắc nghiệm
    1. Minh has ______ every school day.
    a. Vietnamese and English
    b. Vietnamese and maths
    - Number 2
    Ảnh
    Circle
    Bài tập trắc nghiệm
    2. He has English on Mondays, ______.
    a. Thursdays and Fridays
    b. Wednesdays and Fridays
    - Number 3
    Ảnh
    Circle
    Bài tập trắc nghiệm
    3. He has music on ______.
    a. Thursdays
    b. Tuesdays
    - Number 4
    Ảnh
    Circle
    Bài tập trắc nghiệm
    4. He likes ______ very much.
    a. science
    b. music
    Activity 5. Let’s write
    Ảnh
    - Let's write
    Ảnh
    Let's read
    Hình vẽ
    My name is ______. I go to school from Mondays to Fridays. I have ______ today. I have ______ on ______. I have ______ on ______. I like ______ very much.
    - Example
    Ảnh
    Let's read
    Hình vẽ
    My name is Lucy. I go to school from Mondays to Fridays. I have English today. I have science on Tuesdays. I have music on Fridays. I like music very much.
    Activity 6. Project
    Ảnh
    -
    My timetable
    Ảnh
    Fun corner & wrap-up
    Ảnh
    - Reorder the words
    Ảnh
    Fridays./ Mondays/ I/ to/ school/ go/ from
    I go to school from Mondays to Fridays.
    - Reorder the words
    Ảnh
    every/ day./ I/ maths/ have
    I have maths every day.
    - Reorder the words
    Ảnh
    I have science on Mondays and Fridays.
    Fridays./ and/ have/ science Mondays/ I/ on
    - Reorder the words
    Ảnh
    I like science very much.
    much./ like/ I/ science/ very
    Consolidate
    Homework
    Ảnh
    Homework
    - Practice writing your timetables. - Prepare: Unit 8. My favourite subjects - Lesson 1 (1 – 3)
    Goodbye
    Ảnh
    Ảnh
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓