Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
TIẾT 1: ôn tập violet thu bùi
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: bùi thu
Ngày gửi: 22h:21' 13-04-2017
Dung lượng: 191.4 KB
Số lượt tải: 1
Nguồn:
Người gửi: bùi thu
Ngày gửi: 22h:21' 13-04-2017
Dung lượng: 191.4 KB
Số lượt tải: 1
Số lượt thích:
0 người
Coverpage
Trang bìa
TRẮC NGHIỆM 10 - CHƯƠNG 3 - PHẦN 3
Chủ đề 1
Mục 1
Trong MSMS-Word , muốn xem trước khi in chọn :
a) File - Print
b) File - Print Preview
c) File - Save As
d) File - Open
Mục 2
Chức năng chính của MSMS-Word là gì ?
a) Tính toán và lập bảng biểu
b) Chạy các chương trình ứng dụng
c) Tạo các tệp đồ họa
d) Soạn thảo văn bản
Mục 3
Trong MSMS-Word , muốn đối tượng nằm trên đoạn văn bản, chọn đối tượng nhấn chuột phải chọn FORMAT -Layout -...
a) Square
b) Behind text
c) In front of text
d)Tight
Mục 4
Trong MS MS-Word ,muốn định dạng chữ hoa - thường, chọn:
a) SHIFT + F3
b) CTRL - P
c) CTRL - E
d) CTRL - C
Mục 5
Trong MS MS-Word , muốn văn bản bao quanh đối tượng nhấn phải chuột , chọn FORMAT- Layout-...
a) Behind text
b) Tight
c) Square
d) In front of text
Mục 6
Trong MSMS-Word , muốn căn lề phải chọn:
a) CTRL - SHIFT + P
b) Format -Size
c) CTRL - P
d) CTRL - R
Mục 7
Trong MSMS-Word , muốn rã nhóm đối tượng , chọn các đối tượng
a) Draw - Ungroup
b) Draw - Order
c) Draw - Regroup
d) Draw - Group
Mục 8
Trong MS-Word, muốn canh văn bản giữa dòng - cột trong table chọn
a) Format - Columns
b) Table - Properties
c) Format - Rows
d) Table - Rows
Mục 9
Trong MS-Word muốn đối tượng chìm dưới văn bản , chọn đối tượng nhấn chuột phải chọn FORMAT - ....
a) Tight
b) Square
c) In front of text
d) Behind text
Mục 10
Trong MS-Word , muốn chọn toàn bộ văn bản chọn :
a) CTRL - E
b) CTRL - H
c) CTRL - SHIFT + P
d) CTRL - A
Chủ đề 2
Mục 11
Trong MS-Word , muốn tìm và thay thế chọn :
a) CTRL - E
b) CTRL - H
c) CTRL - R
d) CTRL - SHIFT + P
Mục 12
Muốn chèn số chọn :
a) Insert - Object
b) Insert - Page Number
c) Insert - Picture
d) Insert - Symbol
Mục 13
Trong MS-Word , định dạng trang chọn
a) File - Save
b) File - Open
c) File - Page setup
d) File - New
Mục 14
Trong MS-Word , muốn di chuyển văn bản chọn
a) CTRL - X - CTRL - V
b) CTRL - N - CTRL - C
c) CTRL - O -CTRL - C-
d) CTRL - C - CTRL - V
Mục 15
Trong MS-Word , muốn tạo bảng chọn
a) Edit - Table
b) Format - Table
c) Table - Insert - Table
d) Insert -Table
Mục 16
Trong MS-Word , muốn hủy bỏ lệnh vừa thực hiện chọn
a) CTRL - E
b) CTRL - Z
c) CTRL - H
d) CTRL - D
Mục 17
Trong khi soạn thảo văn bản, để bỏ dấu tiếng việt chọn bộ mã VNI for Windows cho font nào sau đây
a) VNI - times
b) Arial
c) Times New Roman
d) .vn- Time
Mục 18
Trong MS-Word, muốn định dạng SIZE chọn
a) CTRL - P
b) CTRL - SHIFT + P
c) Format - Size
d) CTRL - C
Mục 19
Chọn câu sai. Lệnh Format - borders and shading .... dùng để
a) Định dạng văn bản
b) Tạo đường viền và tô nền cho bảng
c) Tạo đường viền và tô nền cho kí tự
d) Tạo đường viền và tô nền cho đoạn văn
Mục 20
Khi trình bày văn bản, không thực hiện việc nào sau đây
a) Thay đổi hướng giấy
b) Thay đổi khoảng cách giữa các đoạn
c) Sửa chính tả
d) Chọn cỡ chữ
Chủ đề 3
Mục 21
Trong khi soạn thảo văn bản để bỏ dấu tiếng việt chọn bộ mã TCVN3 cho font chữ nào sau đây
a) .vn - Time
b) Time New Roman
c) VNI - times
d) Arial
Mục 22
Trong MS-Word , muốn phục hồi văn bản vừa xóa ta chọn
a) CTRL - H
b) CTRL - E
c) CTRL - Y
d) CTRL - Z
Mục 23
Muốn chèn hình ảnh có sẵn , chọn
a) Insert - Picture - From file
b) Insert - Page Number
c) Insert - Picture - Clip Art
d) Insert - Symbol
Mục 24
Trong MS-Word , muốn định dạng SIZE , chọn
a) Format - Size
b) CTRL - P
c) CTRL - C
d) CTRL - SHIFT - P
Mục 25
Trong MS-Word, đóng tập tin chọn
a) File - Save As
b) File - Close
c) File - New
d) File - Open
Mục 26
Trong MS-Word muốn xóa cột trong bảng chọn
a) Table - Insert - Table
b) Table - Merge Cells
c) Table - Delete - Column
d) Table - Delete - Row
Mục 27
Trong MS-Word muốn chèn dấu ngắt trang chọn
a) Insert - Break - Column Break
b) Insert - Break - Page Break
c) Insert - Column Break
d) Insert - Break
Mục 28
Trong MS-Word muốn chèn dòng trong bảng chọn
a) Table - Merge Cells
b) Table - Insert - Row
c) Table - Delete - Column
d) Table - Insert - Table
Mục 29
Trong MS-Word lưu văn bản với tên khác chọn
a) File - Save As
b) File - Open
c) File - Print
d) File - Close
Mục 30
Trong MS-Word muốn in văn bản chọn
a) File - Save As
b) File - Open
c) File - Print
d) File - Close
Chủ đề 4
Mục 31
Trong MS-Word, muốn định dạng khoảng cách giữa các dòng ta chọn
a) Format - Header and Footer
b) Format - Spacing
c) Format - Paragraph - indent
d) Format - Paragrahph - Spacing
Mục 32
Trong MS-Word, muốn tạo tập tin mới ta chọn :
a) CTRL - V
b) File - New
c) CTRL - C
d) File - Save
Mục 33
Trong MS-Word, muốn chèn cột trong bảng chọn
a) Table - Insert - Column
b) Table - Merge - Cells
c) Table - Delete - Row
d) Table - Insert - Table
Mục 34
Trong MS-Word, muốn định dạng SIZE chọn
a) CTRL - F
b) CTRL - L
c) CTRL - J
d) CTRL- SHIFT + P
Mục 35
Trong MS-Word, muốn tạo danh sách liệt kê chọn
a) Format - Bullets and Numbering
b) Format - Border and Shading
c) Format - Drop cap
d) Format - column
Mục 36
Trong MS-Word, muốn canh giữa dòng - cột bảng chọn
a) Table - Properties
b) Table - Merge Cells
c) Table - Insert - Table
d) Table - Delete - Row
Mục 37
Trong MS-Word muốn nối ô trong bảng chọn
a) Format - Table
b) Table - Split Cells
c) Table - Merge Cells
d) Table - Delete - Row
Mục 38
Trong MS-Word muốn xóa cột trong bảng chọn
a) Table - Insert - Table
b) Table - Delete - Column
c) Table - Merge Cells
d) Table - Delete- Row
Mục 39
Trong MS-Word muốn sắp xếp đối tượng chọn đối tượng
a) Draw - Order
b) Draw - Group
c) Draw - Ungroup
d) Draw - Regroup
Mục 40
Muốn chèn hình ảnh từ tập tin chọn
a) Insert - Picture - Clip Art
b) Insert - Picture From File
c) Insert - Page Number
d) Insert - Symbol
Chủ đề 5
Mục 41
Trong MS-Word muốn xóa dòng trong bảng chọn
a) Table- Merge Cells
b) Table - Delete - Row
c) Table - Delete - Column
d) Table - Insert - Table
Mục 42
Trong MS-Word muốn sao chép văn bản
a) CTRL - C - CTRL - V
b) CTRL - N - CTRL - C
c) CTRL - O - CTRL - C
d) CTRL - C - CTRL - X
Mục 43
Nhấn các phim Ctrl và End đồng thời sẽ thực hiện việc nào trong những việc liệt kê dưới đây
a) Đặt con trỏ chuột đến cuối đoạn hiện tại
b) Đặt con trỏ chuột đến cuối từ hiện tại
c) Đặt con trỏ chuột đến cuối dòng hiện tại
d) Đặt con trỏ chuột đến cuối đoạn văn bản
Mục 44
Trong MS-Word muốn canh giữa chọn
a) CTRL - L
b) CTRL - E
c) CTRL - SHIFT + P
d) CTRL - R
Mục 45
muốn chèn kí hiệu đặc biệt ta chọn
a) Insert - Picture
b) Insert - Object
c) Insert - Page Number
d) Insert - Symbol
Mục 46
Trong MS-Word muốn văn bản bao xen kẽ đối tượng , chọn đối tượng nhấn chuột phải chọn FORMAT- Layout -...
a) Tight
b) Square
c) Behind text
d) In front of text
Mục 47
Trong MS-Word muốn tách ô trong bảng chọn
a) Format - Table
b) Table - Merge Cells
c) Table - Split Cells
d) Table - Insert - Table
Mục 48
Trong MS-Word muốn lưu tập tin mới ta chọn
a) File- Save as
b) File- New
c) File- Open
d) File- Save
Mục 49
Trong MS-Word muốn chia cột chọn
a) Format - Bullets and Numbering
b) Format - Column
c) Format - Border and Shading
d) Format - Drop cap
Mục 50
Trong MS-Word muốn chèn dấu ngắt cột chọn :
a) Insert - Break
b) Insert - Break - Page Break
c) Insert - Column Break
d) Insert - Break -Column Break
Trang bìa
TRẮC NGHIỆM 10 - CHƯƠNG 3 - PHẦN 3
Chủ đề 1
Mục 1
Trong MSMS-Word , muốn xem trước khi in chọn :
a) File - Print
b) File - Print Preview
c) File - Save As
d) File - Open
Mục 2
Chức năng chính của MSMS-Word là gì ?
a) Tính toán và lập bảng biểu
b) Chạy các chương trình ứng dụng
c) Tạo các tệp đồ họa
d) Soạn thảo văn bản
Mục 3
Trong MSMS-Word , muốn đối tượng nằm trên đoạn văn bản, chọn đối tượng nhấn chuột phải chọn FORMAT -Layout -...
a) Square
b) Behind text
c) In front of text
d)Tight
Mục 4
Trong MS MS-Word ,muốn định dạng chữ hoa - thường, chọn:
a) SHIFT + F3
b) CTRL - P
c) CTRL - E
d) CTRL - C
Mục 5
Trong MS MS-Word , muốn văn bản bao quanh đối tượng nhấn phải chuột , chọn FORMAT- Layout-...
a) Behind text
b) Tight
c) Square
d) In front of text
Mục 6
Trong MSMS-Word , muốn căn lề phải chọn:
a) CTRL - SHIFT + P
b) Format -Size
c) CTRL - P
d) CTRL - R
Mục 7
Trong MSMS-Word , muốn rã nhóm đối tượng , chọn các đối tượng
a) Draw - Ungroup
b) Draw - Order
c) Draw - Regroup
d) Draw - Group
Mục 8
Trong MS-Word, muốn canh văn bản giữa dòng - cột trong table chọn
a) Format - Columns
b) Table - Properties
c) Format - Rows
d) Table - Rows
Mục 9
Trong MS-Word muốn đối tượng chìm dưới văn bản , chọn đối tượng nhấn chuột phải chọn FORMAT - ....
a) Tight
b) Square
c) In front of text
d) Behind text
Mục 10
Trong MS-Word , muốn chọn toàn bộ văn bản chọn :
a) CTRL - E
b) CTRL - H
c) CTRL - SHIFT + P
d) CTRL - A
Chủ đề 2
Mục 11
Trong MS-Word , muốn tìm và thay thế chọn :
a) CTRL - E
b) CTRL - H
c) CTRL - R
d) CTRL - SHIFT + P
Mục 12
Muốn chèn số chọn :
a) Insert - Object
b) Insert - Page Number
c) Insert - Picture
d) Insert - Symbol
Mục 13
Trong MS-Word , định dạng trang chọn
a) File - Save
b) File - Open
c) File - Page setup
d) File - New
Mục 14
Trong MS-Word , muốn di chuyển văn bản chọn
a) CTRL - X - CTRL - V
b) CTRL - N - CTRL - C
c) CTRL - O -CTRL - C-
d) CTRL - C - CTRL - V
Mục 15
Trong MS-Word , muốn tạo bảng chọn
a) Edit - Table
b) Format - Table
c) Table - Insert - Table
d) Insert -Table
Mục 16
Trong MS-Word , muốn hủy bỏ lệnh vừa thực hiện chọn
a) CTRL - E
b) CTRL - Z
c) CTRL - H
d) CTRL - D
Mục 17
Trong khi soạn thảo văn bản, để bỏ dấu tiếng việt chọn bộ mã VNI for Windows cho font nào sau đây
a) VNI - times
b) Arial
c) Times New Roman
d) .vn- Time
Mục 18
Trong MS-Word, muốn định dạng SIZE chọn
a) CTRL - P
b) CTRL - SHIFT + P
c) Format - Size
d) CTRL - C
Mục 19
Chọn câu sai. Lệnh Format - borders and shading .... dùng để
a) Định dạng văn bản
b) Tạo đường viền và tô nền cho bảng
c) Tạo đường viền và tô nền cho kí tự
d) Tạo đường viền và tô nền cho đoạn văn
Mục 20
Khi trình bày văn bản, không thực hiện việc nào sau đây
a) Thay đổi hướng giấy
b) Thay đổi khoảng cách giữa các đoạn
c) Sửa chính tả
d) Chọn cỡ chữ
Chủ đề 3
Mục 21
Trong khi soạn thảo văn bản để bỏ dấu tiếng việt chọn bộ mã TCVN3 cho font chữ nào sau đây
a) .vn - Time
b) Time New Roman
c) VNI - times
d) Arial
Mục 22
Trong MS-Word , muốn phục hồi văn bản vừa xóa ta chọn
a) CTRL - H
b) CTRL - E
c) CTRL - Y
d) CTRL - Z
Mục 23
Muốn chèn hình ảnh có sẵn , chọn
a) Insert - Picture - From file
b) Insert - Page Number
c) Insert - Picture - Clip Art
d) Insert - Symbol
Mục 24
Trong MS-Word , muốn định dạng SIZE , chọn
a) Format - Size
b) CTRL - P
c) CTRL - C
d) CTRL - SHIFT - P
Mục 25
Trong MS-Word, đóng tập tin chọn
a) File - Save As
b) File - Close
c) File - New
d) File - Open
Mục 26
Trong MS-Word muốn xóa cột trong bảng chọn
a) Table - Insert - Table
b) Table - Merge Cells
c) Table - Delete - Column
d) Table - Delete - Row
Mục 27
Trong MS-Word muốn chèn dấu ngắt trang chọn
a) Insert - Break - Column Break
b) Insert - Break - Page Break
c) Insert - Column Break
d) Insert - Break
Mục 28
Trong MS-Word muốn chèn dòng trong bảng chọn
a) Table - Merge Cells
b) Table - Insert - Row
c) Table - Delete - Column
d) Table - Insert - Table
Mục 29
Trong MS-Word lưu văn bản với tên khác chọn
a) File - Save As
b) File - Open
c) File - Print
d) File - Close
Mục 30
Trong MS-Word muốn in văn bản chọn
a) File - Save As
b) File - Open
c) File - Print
d) File - Close
Chủ đề 4
Mục 31
Trong MS-Word, muốn định dạng khoảng cách giữa các dòng ta chọn
a) Format - Header and Footer
b) Format - Spacing
c) Format - Paragraph - indent
d) Format - Paragrahph - Spacing
Mục 32
Trong MS-Word, muốn tạo tập tin mới ta chọn :
a) CTRL - V
b) File - New
c) CTRL - C
d) File - Save
Mục 33
Trong MS-Word, muốn chèn cột trong bảng chọn
a) Table - Insert - Column
b) Table - Merge - Cells
c) Table - Delete - Row
d) Table - Insert - Table
Mục 34
Trong MS-Word, muốn định dạng SIZE chọn
a) CTRL - F
b) CTRL - L
c) CTRL - J
d) CTRL- SHIFT + P
Mục 35
Trong MS-Word, muốn tạo danh sách liệt kê chọn
a) Format - Bullets and Numbering
b) Format - Border and Shading
c) Format - Drop cap
d) Format - column
Mục 36
Trong MS-Word, muốn canh giữa dòng - cột bảng chọn
a) Table - Properties
b) Table - Merge Cells
c) Table - Insert - Table
d) Table - Delete - Row
Mục 37
Trong MS-Word muốn nối ô trong bảng chọn
a) Format - Table
b) Table - Split Cells
c) Table - Merge Cells
d) Table - Delete - Row
Mục 38
Trong MS-Word muốn xóa cột trong bảng chọn
a) Table - Insert - Table
b) Table - Delete - Column
c) Table - Merge Cells
d) Table - Delete- Row
Mục 39
Trong MS-Word muốn sắp xếp đối tượng chọn đối tượng
a) Draw - Order
b) Draw - Group
c) Draw - Ungroup
d) Draw - Regroup
Mục 40
Muốn chèn hình ảnh từ tập tin chọn
a) Insert - Picture - Clip Art
b) Insert - Picture From File
c) Insert - Page Number
d) Insert - Symbol
Chủ đề 5
Mục 41
Trong MS-Word muốn xóa dòng trong bảng chọn
a) Table- Merge Cells
b) Table - Delete - Row
c) Table - Delete - Column
d) Table - Insert - Table
Mục 42
Trong MS-Word muốn sao chép văn bản
a) CTRL - C - CTRL - V
b) CTRL - N - CTRL - C
c) CTRL - O - CTRL - C
d) CTRL - C - CTRL - X
Mục 43
Nhấn các phim Ctrl và End đồng thời sẽ thực hiện việc nào trong những việc liệt kê dưới đây
a) Đặt con trỏ chuột đến cuối đoạn hiện tại
b) Đặt con trỏ chuột đến cuối từ hiện tại
c) Đặt con trỏ chuột đến cuối dòng hiện tại
d) Đặt con trỏ chuột đến cuối đoạn văn bản
Mục 44
Trong MS-Word muốn canh giữa chọn
a) CTRL - L
b) CTRL - E
c) CTRL - SHIFT + P
d) CTRL - R
Mục 45
muốn chèn kí hiệu đặc biệt ta chọn
a) Insert - Picture
b) Insert - Object
c) Insert - Page Number
d) Insert - Symbol
Mục 46
Trong MS-Word muốn văn bản bao xen kẽ đối tượng , chọn đối tượng nhấn chuột phải chọn FORMAT- Layout -...
a) Tight
b) Square
c) Behind text
d) In front of text
Mục 47
Trong MS-Word muốn tách ô trong bảng chọn
a) Format - Table
b) Table - Merge Cells
c) Table - Split Cells
d) Table - Insert - Table
Mục 48
Trong MS-Word muốn lưu tập tin mới ta chọn
a) File- Save as
b) File- New
c) File- Open
d) File- Save
Mục 49
Trong MS-Word muốn chia cột chọn
a) Format - Bullets and Numbering
b) Format - Column
c) Format - Border and Shading
d) Format - Drop cap
Mục 50
Trong MS-Word muốn chèn dấu ngắt cột chọn :
a) Insert - Break
b) Insert - Break - Page Break
c) Insert - Column Break
d) Insert - Break -Column Break
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất