Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Bài 67: Ôn tập số tự nhiên

    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: Bạch Kim
    Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
    Ngày gửi: 16h:56' 10-06-2024
    Dung lượng: 10.5 MB
    Số lượt tải: 0
    Số lượt thích: 0 người
    BÀI 67: ÔN TẬP SỐ TỰ NHIÊN
    Trang bìa
    Trang bìa
    Ảnh
    Khởi động
    Khởi động
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    KHỞI ĐỘNG
    Video
    Luyện tập
    Luyện tập
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Bài 1
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Bài 2
    Ảnh
    Ảnh
    9 834 = 9 000 + 800 + 30 + 4 35 612 = 30 000 + 5 000 + 600 + 10 + 2 653940 = 600 000 + 50 000 + 3 000 + 900 + 40 7 308 054 = 7 000 000 + 300 000 + 8 000 + 50 + 4
    Ảnh
    Bài 2
    Ảnh
    40 000 + 5 000 + 80 + = 45 086 700 000 + 90 000 + + 300 + 20 = 794 320 5 000 000 + 600 000 + 2 000 + + 4 = 5 602 904
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Bài 3
    a) Hai số liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị? b) Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị? c) Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị?
    Hai số liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị.
    Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị.
    Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị.
    Ảnh
    Bài 4
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Bài 5
    a) Bốn số tự nhiên liên tiếp.
    Ảnh
    b) Bốn số lẻ liên tiếp
    Ảnh
    c) Bốn số chẵn liên tiếp.
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Luyện tập 2
    Luyện tập
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Bài 1
    a) Số tự nhiên bé nhất là 0. b) Số liền sau của số 1 000 000 là số 1 000 001. c) Số tự nhiên lớn nhất là 9 999 999. d) Trong dãy số tự nhiên không có số lớn nhất.
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Bài 2
    a) Con voi nào dưới đây nặng nhất?
    Ảnh
    Hình vẽ
    Ảnh
    Bài 2
    b) Xe đạp nào dưới đây có giá tiền thấp nhất?
    Ảnh
    Hình vẽ
    Bài 3
    3. Cho biết số dân của Việt Nam ở thời điểm 0 giờ ngày 1 tháng 4 năm 2019 là 96 208 984 người (theo Tổng cục Thống kê).
    a) Làm tròn đến hàng nghìn, số dân của Việt Nam có khoảng người. b) Làm tròn đến hàng chục nghìn, số dân của Việt Nam có khoảng người. c) Làm tròn đến hàng trăm nghìn, số dân của Việt Nam có khoảng người
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Bài 4
    4. Cho biết số học sinh của bốn trưởng tiểu học: Nguyễn Trãi, Quang Trung, Nguyễn Du, Lê Lợi là 2 065, 1 892, 2 131, 1 868. Trong đó, Trường Tiểu học Nguyễn Trãi có nhiều học sinh nhất, Trường Tiểu học Quang Trung có nhiều học sinh hơn Trường Tiểu học Nguyễn Du và số học sinh của Trường Tiểu học Lê Lợi là số lẻ. a) Hỏi mỗi trường có bao nhiêu học sinh? b) Viết số học sinh của bốn trường tiểu học đó theo thứ tự từ bé đến lớn.
    Bài 4
    a) So sánh số học sinh của các trường: 1 868 < 1 892 < 2 065 < 2 131. Trường Tiểu học Nguyễn Trãi có nhiều học sinh nhất. Nên Trường Tiểu học Nguyễn Trãi có 2 131 học sinh. - Số lẻ còn lại là: 2 065. Số học sinh của Trường Tiểu học Lê Lợi là số lẻ. Nên Trường Tiểu học Lê Lợi có 2 065 học sinh. - So sánh hai số còn lại: 1 868 < 1 892 Trường Tiểu học Quang Trung có nhiều học sinh hơn Trường Tiểu học Nguyễn Du. Nên: Trường Tiểu học Quang Trung có 1 892 học sinh Trường Tiểu học Nguyễn Du có 1 868 học sinh. b) Viết số học sinh bốn trường tiểu học đó theo thứ tự từ bé đến lớn: 1 868; 1 892; 2 065; 2 131.
    Bài 5
    Ảnh
    - Vì số phải tìm là bé nhất có bốn chữ số lập được từ bốn chữ số đã cho nên số phải có chữ số hàng nghìn là 1, chữ số hàng trăm là 0. - Vì số cần tìm là số chẵn nên chữ số hàng đơn vị là số 2, do đó chữ số hàng chục là số 3.
    - Số phải tìm là 1 032
    Ảnh
    Trò chơi
    Trò chơi
    Dặn dò
    Dặn dò
    Xem lại bài đã học
    Chuẩn bị nội dung bài sau
    Ảnh
    Ảnh
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓