Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Bài 2: Ôn tập phép cộng, phép trừ

    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: Bạch Kim
    Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
    Ngày gửi: 16h:36' 12-06-2024
    Dung lượng: 3.4 MB
    Số lượt tải: 0
    Số lượt thích: 0 người
    BÀI 2. ÔN TẬP PHÉP CÔNG - PHÉP TRỪ
    Trang bìa
    Trang bìa
    Ảnh
    BÀI 2 ÔN TẬP PHÉP CÔNG - PHÉP TRỪ
    Ôn kiến thức cũ
    Ôn kiến thức cũ
    Bài kiểm tra tổng hợp
    Làm tròn số 20 812 đến hàng trăm: - 20 900 - true - 30 000 - false - 20 000 - false - 20 800 - false - false - false
    Làm tròn số 56 182 đến hàng nghìn: - 58 000 - false -  57 000 - true - 50 000 - false - 56 000 - false - false - false
    Tìm kết quả của phép tính sau: 26 192 + 47 201 = ..... - 63 393 - false - 60 000 - false - 70 000 - false - 73 393 - true - false - false
    Tìm kết quả của phép tính sau: 89 384 - 52 192 = ... - 37 923 - false - 62 381 - false - 37 192 - true - 89 384 - false - false - false
    Luyện tập
    Bài 1
    Ảnh
    1. Đặt tính rồi tính
    a) 23 607 + 14 685 b) 845 + 76 928 c) 59 194 - 36 052 d) 48 163 - 2 749
    23 607 + 14 685
    Hình vẽ
    38 292
    845 + 76 928
    Hình vẽ
    77 773
    59 194 - 36 052
    Hình vẽ
    22 142
    48 163 - 2 749
    Hình vẽ
    45 414
    Bài 2
    Ảnh
    2. Tính nhẩm
    a) 72 + 20 68 - 40 350 + 30 970 - 70
    b) 411 + 300 625 + 300 954 - 400 367 - 300
    c) 32 + 7 + 8 54 + 7 + 3 1 + 16 + 9 96 + 40 + 4
    = 92
    = 28
    = 380
    = 90
    = 711
    = 925
    = 554
    = 67
    = 47
    = 64
    = 26
    = 140
    Bài 3
    Ảnh
    3. >, <, =
    a) 4 735 + 15 ... 4 735 + 10 b) 524 - 10 .... 525 - 10 c) 4 735 - 15 ... 4 735 - 10 d) 7 700 + 2 000 ... 6 700 + 3 000
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Bài 4
    Ảnh
    4. Số?
    a) 371 + 157 = 528 b) 5 536 + 714 = 6 250 c) 345 - 281 = 64 d) 925 - 790 = 135
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Bài 5
    Ảnh
    Bài kiểm tra tổng hợp
    5. Chọn ý trả lời đúng. Bốn túi đường có khối lượng lần lượt là: 1 kg ; 700 g ; 1 kg 500 g ; 1 kg 250 g a) Túi nặng nhất và túi nhẹ nhất có khối lượng lần lượt là: - A. 1 kg 500 g và 700 g - true - B. 1 kg 500 g và 1 kg - false - C. 1 kg và 700 g - false - D. 700 g và 1 kg 250 g - false - false - false
    b) Túi nặng nhất hơn túi nhẹ nhất: - A. 300 g - false - B. 550 g - false - C. 800 g - true - D. 1 000 g - false - false - false
    c) Tổng khối lượng cả bốn túi là: - A. 3 kg - false - B. 3 kg 700 g - false - C. 3 kg 750 g - false - D. 4 kg 450 g - true - false - false
    Bài 6
    Ảnh
    6. Con hà mã cân nặng 2 500kg. Con hươu cao cổ nhẹ hơn con hà mã 1 100kg. Con tê giác nặng hơn con hươu cao cổ 1 800kg. Hỏi con tê giác cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
    Ảnh
    Bài 6
    Ảnh
    Lời giải: Con hươu cao cổ cân nặng số ki-lô-gam là 2 500 - 1 100 = 1 400 (kg) Con tê giác cân nặng số ki-lô-gam là 1 400 + 1 800 = 3 200 (kg) Đáp số: 3 200 kg
    Bài 7
    Ảnh
    7. Một sân bóng đá hình chữ nhật có chiều rộng 75 m, chiều dài 100 m. An và Tú cùng xuất phát từ A để đến C. Đường đi của An dài bằng nửa chu vi sân bóng đá. Tú đi thẳng từ A đến C nên đường đi ngắn hơn đường đi của An là 50 m. Hỏi đường đi của Tú dài bao nhiêu mét?
    Ảnh
    Lời giải: Ta có đường đi của An dài bằng nửa chu vi sân bóng đá Đường đi của An dài số mét là 75 + 100 = 175 (m) Đường đi của Tú dài số mét là 175 – 50 = 125 (m) Đáp số: 125m
    Bài 8
    Ảnh
    8. Giải bài toán theo tóm tắt sau:
    Ảnh
    Lời giải: Bể B chứa số lít là 625 – 250 = 375 (lít) Số lít bể B chứa nhiều hơn bể A là 375 – 250 = 125 (lít) Đáp số: 125 lít
    Trò chơi
    Câu hỏi
    Bài kiểm tra tổng hợp
    Điền số thích hợp vào chỗ trống: 20000 – 3000 + 15000 = ....... - A. 32000 - true - B. 38500 - false - C. 43000 - false - false - false - false
    Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống: 40000 ........ 36000 + 4000 - > - false - < - true - = - false - false - false - false
    Tính nhẩm 10 000 + 30000 – 5 000 = ........ - A. 38000 - false - B. 35000 - true - C. 43000 - false - false - false - false
    Dặn dò
    Dặn dò
    Ảnh
    Kết thúc
    Kết thúc
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Hình vẽ
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓