Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Bài 78: Ôn tập cuối năm

    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: Bạch Kim
    Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
    Ngày gửi: 15h:43' 03-07-2024
    Dung lượng: 9.9 MB
    Số lượt tải: 0
    Số lượt thích: 0 người
    Bài 78. ÔN TẬP CUỐI NĂM
    www.9slide.vn
    Ảnh
    Trang bìa
    Trang bìa
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Bài 78. ÔN TẬP CUỐI NĂM
    Ảnh
    ÔN TẬP SỐ TỰ NHIÊN VÀ CÁC PHÉP TÍNH
    Bài 1
    Ảnh
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    1. Làm theo mẫu:
    Bài 2
    2. Cho biết dân số của khu vực Đông Nam Á năm 2020 là: 668 619 840 người.
    a) Đọc số dân của khu vực Đông Nam Á năm 2020. b) Trong số 668 619 840: Lớp triệu gồm các chữ số nào? Chữ số 4 thuộc hàng nào, lớp nào? Các chữ số 8 kể từ trái sang phải, lần lượt có giá trị là bao nhiêu? c) Làm tròn số dân của khu vực Đông Nam Á năm 2020 đến hàng nghìn.
    Bài 2
    2. Cho biết dân số của khu vực Đông Nam Á năm 2020 là: 668 619 840 người.
    a) Đọc số dân của khu vực Đông Nam Á năm 2020.
    Ảnh
    Ảnh
    Bài 2
    b) Trong số 668 619 840: Lớp triệu gồm các chữ số nào? Chữ số 4 thuộc hàng nào, lớp nào? Các chữ số 8 kể từ trái sang phải, lần lượt có giá trị là bao nhiêu?
    Ảnh
    Ảnh
    Bài 2
    c) Làm tròn số dân của khu vực Đông Nam Á năm 2020 đến hàng nghìn.
    Ảnh
    Ảnh
    2. Cho biết dân số của khu vực Đông Nam Á năm 2020 là: 668 619 840 người.
    Bài 3
    Bài tập trắc nghiệm
    Câu nào đúng, câu nào sai?
    a) Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp nhau hơn (hoặc kém) nhau 1 đơn vị.
    b) 0 là số tự nhiên bé nhất, không có số tự nhiên lớn nhất.
    c) 90 ; 100 ; 110 là ba số tròn trăm liên tiếp.
    Vui học
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    VUI HỌC
    Vui học
    Tìm cà rốt giúp thỏ con.
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Thử thách
    Bạn Hà dùng 1/2 số vở của mình để tặng bạn. Hỏi: a) Số vở của Hà có thể là số chẵn hay số lẻ ? Vì sao? b) Số vở Hà tặng bạn có thể là số chẵn hay số lẻ ? Vì sao?
    Ảnh
    Thử thách
    Bạn Hà dùng 1 2 số vở của mình để tặng bạn. Hỏi: a) Số vở của Hà có thể là số chẵn hay số lẻ ? Vì sao?
    Ảnh
    Ảnh
    Số vở của Hà chia hết cho 2.
    Chỉ có số chẵn mới chia hết cho 2
    Số vở của Hà là số chẵn
    Thử thách
    Bạn Hà dùng 1/2 số vở của mình để tặng bạn. Hỏi: b) Số vở Hà tặng bạn có thể là số chẵn hay số lẻ? Vì sao?
    Ảnh
    Ảnh
    Số vở Hà tặng bạn là số chẵn hoặc số lẻ .
    Vì kết quả của số chẵn chia 2 có thể là số chẵn hoặc số lẻ.
    (Ví dụ: 6 : 2 = 3; 8 : 2 = 4)
    Bài 4
    4. Quan sát bảng sau.
    a) Trong bốn thành phố, thành phố nào nhiều dân nhất, thành phố nào ít dân nhất? b) Kể tên bốn thành phố theo thứ tự từ nhiều dân đến ít dân.
    Ảnh
    Bài 4
    a) Ta có 351 457 < 1 134 310 < 8 053 663 < 8 993 082 Vậy trong bốn thành phố, thành phố Hồ Chí Minh nhiều dân nhất, thành phố Huế ít dân nhất.
    Ảnh
    Bài 4
    b) Tên bốn thành phố theo thứ tự từ nhiều dân đến ít dân là: Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng, Huế.
    Ảnh
    Bài 5
    5a) Có bao nhiêu số có một chữ số? Có hai chữ số? b) Dùng cả năm chữ số 2, 5, 3, 0, 7 để viết: – Số lớn nhất có năm chữ số. – Số bé nhất có năm chữ số.
    a) Các số tự nhiên có một chữ số là: 0 , 1 , 2 , 3 , 4, 5, 6, 7 ,8, 9 Vậy có 10 số tự nhiên có một chữ số. Các số tự nhiên có hai chữ số là: 10 , 11 , 12 , …., 99 Số các số tự nhiên có hai chữ số là: (99 – 10) : 1 + 1 = 90 (số)
    Bài 5b
    b) Từ năm chữ số 2 ; 5 ; 3 ; 0 ; 7 ta lập được: - Số tự nhiên lớn nhất có năm chữ số là: 75 320 - Số tự nhiên bé nhất có năm chữ số là: 20 357
    Bài 6
    6. Thay .?. bằng chữ thích hợp.
    Ảnh
    Ảnh
    Bài 6
    6. Thay .?. bằng chữ thích hợp.
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Bài 6b
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Bài 7
    a) 47 000 + 8 000 + 3 000
    250 000 – 5 × 10 000 20 × 3 × 5 × 7
    b) (3 075 – 75) : 3
    8 × (700 + 300) 92 × 753 – 82 × 753
    7. Tính:
    Bài 7
    a) 47 000 + 8 000 + 3 000
    =
    (47 000 + 3 000) + 8 000
    =
    50 000 + 8 000
    =
    58 000
    250 000 – 5 × 10 000
    =
    250 000 – 50 00000
    =
    200 000
    20 × 3 × 5 × 7
    =
    (3 x 7) x (20 x 5)
    =
    21 x 100
    =
    2 100
    Bài 7b
    b) (3 075 – 75) : 3
    =
    3 000 : 3
    =
    1 000
    8 x (700 + 300)
    = 8 x 1 000
    = 8 000
    92 x 753 – 82 x 753
    = 753 x (92 – 82)
    = 753 x 10
    = 7 530
    Bài 8
    a) 25 432 + 1 938 b) 78 509 – 39 462
    d) 13 498 : 32
    c) 714 × 53
    8. Đặt tính rồi tính.
    25 432 + 1 938
    Hình vẽ
    27 370
    78 509 39 462
    Hình vẽ
    39 047
    714 × 53
    Hình vẽ
    2 142
    3 570
    Hình vẽ
    37 842
    Ảnh
    4
    0
    6
    9
    2
    0
    5
    8
    1
    26
    Bài 9
    a) 205 730 – 531 × 62 b) 7 368 : 24 × 84 c) 92 456 × (170 : 34 – 5)
    9. Tính giá trị của các biểu thức.
    a) 205 730 – 531 × 62
    = 205 730 – 32 922
    = 172 808
    b) 7 368 : 24 × 84
    = 307 x 84
    = 25 788
    c) 92 456 × (170 : 34 – 5)
    = 92 456 x (5 – 5)
    = 92 456 x 0
    = 0
    Bài 10
    a) ...?.... – 948 = 6 142 b) 162 : .?. = 27 c) 36 815 – ....?.... = 0
    1. Số?
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Bài 11
    11. Nhà trường tổ chức cho học sinh khối lớp 4 đi du lịch bằng tàu hoả. Các bạn ngồi trên các toa tàu được thiết kế có 2 dãy ghế, mỗi dãy ghế gồm 16 hàng ghế, mỗi hàng ghế có 2 chỗ ngồi. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu toa tàu như thế để chở hết 175 học sinh khối lớp 4?
    Phương pháp giải: - Tìm số chỗ ngồi trên mỗi toa tàu = số chỗ ngồi trên mỗi hàng ghế x số hàng ghế ở mỗi dãy x số dãy ghế - Lấy số học sinh của khối 4 chia cho số vừa tìm được
    Bài giải
    Bài giải Số chỗ ngồi trên mỗi toa tàu là: 2 x 16 x 2 = 64 (chỗ ngồi) Ta có 175 : 64 = 2 (dư 47) Nếu dùng hai toa tàu thì còn dư 47 học sinh. Vậy cần ít nhất 3 toa tàu như thế để chở hết 175 học sinh khối lớp 4.
    Thử thách
    Thử thách
    Ảnh
    Ảnh
    Thử thách
    Hãy cho biết trong hình dưới đây có bao nhiêu tiền.
    Ảnh
    Ảnh
    Với số tiền trên có thể mua được một chiếc xe đạp và một cái mũ bảo hiểm nào dưới đây?
    Thử thách
    Hãy cho biết trong hình dưới đây có bao nhiêu tiền.
    Ảnh
    500 000 + 200 000 + 100 000 + 50 000 x 3 + 20 000 + 10 000 x 3
    = 1 000 000 (đồng)
    Thử thách
    Ảnh
    Với số tiền 1 000 000 đồng có thể mua được một chiếc xe đạp và một cái mũ bảo hiểm nào dưới đây?
    - Chiếc xe đạp có giá 849 000 đồng và cái mũ bảo hiểm có giá 129 000 đồng. - Chiếc xe đạp có giá 749 000 đồng và cái mũ bảo hiểm có giá 129 000 đồng. - Chiếc xe đạp có giá 749 000 đồng và cái mũ bảo hiểm có giá 217 000 đồng.
    Khám phá
    Khám phá
    Ảnh
    Ảnh
    Khám phá
    Cá mặt trăng sống ở đại dương. Cá mặt trăng có thể dài tới 330 cm và nặng gần 2 tấn. Biết rằng số trứng cá cái đẻ mỗi lần gấp 3 lần số bé nhất trong các số tròn trăm triệu. Cá cái mỗi lần đẻ khoảng .?. trứng.
    Ảnh
    Khám phá
    Số bé nhất trong các số tròn trăm triệu là: 100 000 000. Cá cái mỗi lần đẻ khoảng: 100 000 000 x 3 = 300 000 000 (trứng) Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 300 000 000
    Khám phá
    Cá mặt trăng sống ở đại dương. Cá mặt trăng có thể dài tới 330 cm và nặng gần 2 tấn. Biết rằng số trứng cá cái đẻ mỗi lần gấp 3 lần số bé nhất trong các số tròn trăm triệu. Cá cái mỗi lần đẻ khoảng 300 000 000 trứng.
    Ảnh
    ÔN TẬP PHÂN SỐ VÀ CÁC PHÉP TÍNH
    Bài 1a
    Bài tập trắc nghiệm
    1. Chọn ý trả lời đúng. a) 4/7 của hình chữ nhật đã được tô màu có nghĩa là:
    Chia hình chữ nhật thành 7 phần, tô màu 4 phần.
    Chia hình chữ nhật thành 7 phần bằng nhau, tô màu 4 phần.
    Chia hình chữ nhật thành 4 phần, tô màu 7 phần.
    Chia hình chữ nhật thành 4 phần bằng nhau, tô màu 7 phần.
    Bài 1b
    Bài tập trắc nghiệm
    b) Phân số 6/8 bằng phân số nào dưới đây:
    A. 4/3
    B. 12/16
    C. 15/25
    D. 6/4
    Bài 2
    2. Viết một phân số:
    Ảnh
    a) Bé hơn 1. b) Lớn hơn 1. c) Bằng 1.
    Bài 2
    2. Viết một phân số:
    a) Phân số bé hơn 1 Phân số bé hơn 1 là phân số có tử số bé hơn mẫu số
    Ảnh
    b. Phân số lớn hơn 1 Phân số lớn hơn 1 là phân số có tử số lớn hơn mẫu số
    Ảnh
    c) Phân số bằng 1. Phân số bằng 1 là phân số có tử số bằng mẫu số
    Ảnh
    Bài 3
    3. Sắp xếp các số
    Ảnh
    theo thứ tự từ bé đến lớn.
    Theo thứ tự từ bé đến lớn.
    Ảnh
    Bài 4a
    4. Tính:
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Bài 4b
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Bài 5
    5. Số?
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Bài 6
    6. Tính:
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Bài 7
    7. Buổi sáng và buổi chiều Vân uống 2 l nước. Biết buổi chiều Vân ống nhiều hơn buổi sáng 1/4l nước. Hỏi mỗi buổi Vân uống bao nhiêu lít nước?
    Phương pháp giải: Số lít nước uống buổi chiều = (tổng + hiệu) : 2 Số lít nước uống buổi sáng = Số lít nước uống buổi chiều – hiệu số lít nước ở hai buổi
    Bài giải
    Bài giải Số lít nước Vân uống buổi chiều là: (2+ 𝟏 𝟒 ) : 2= 𝟗 𝟖 (lít) Số lít nước Vân uống buổi sáng là: 𝟗 𝟖 − 𝟏 𝟒 = 𝟕 𝟖 (lít) Đáp số: Buổi chiều: 𝟗 𝟖 lít; buổi sáng: 𝟕 𝟖 (lít)
    Bài 8
    Bài tập trắc nghiệm
    8. Câu nào đúng, câu nào sai? Toàn bộ học sinh lớp 4D trong bức tranh dưới đây đã tham dự Ngày hội làm việc tốt.
    A. Lớp 4D có tất cả 32 học sinh.
    B. 𝟏/𝟒 số học sinh lớp 4D tham gia trồng cây xanh
    C. Một nửa số học sinh lớp 4D làm vệ sinh môi trường.
    D. Số học sinh trồng cây gấp 𝟑/𝟐 lần số học sinh chăm sóc người già.
    Thử thách
    Ảnh
    Ảnh
    THỬ THÁCH
    Thử thách
    Bạn Tí pha được một cốc nước chanh đầy. Tí uống một hơi hết 𝟏/𝟑 cốc nước chanh. Thấy ngọt quá, Tí pha thêm nước cho đầy cốc rồi uống 2/𝟑 cốc. Thấy vẫn còn ngọt, Tí lại pha thêm nước cho đầy cốc rồi uống cạn. Tính lượng nước bạn Tí đã pha thêm vào cốc nước chanh.
    Bài giải
    Bài giải Lần thứ nhất: Tí uống 𝟏/𝟑 cốc nước chanh rồi pha thêm nước cho đầy cốc nên lượng nước pha thêm là 𝟏/𝟑 cốc. Lần thứ hai: Tí uống 𝟐/𝟑 cốc nước chanh rồi pha thêm nước cho đầy cốc nên lượng nước pha thêm là 𝟐/𝟑 cốc. Vậy lượng nước bạn Tí đã pha thêm là 𝟏/𝟑 + 𝟐/𝟑 = 1 (cốc)
    Hoạt động thực tế
    Ảnh
    Ảnh
    HĐ THỰC TẾ
    Hoạt động thực tế
    Viết phân số tối giản chỉ số học sinh dưới đây trong lớp em. a)Số học sinh nữ. b)Số học sinh nam. c)Số đội viên Đội Thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh.
    ÔN TẬP HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
    Bài 1
    Ảnh
    Ảnh
    a) Gọi tên mỗi hình. b) Trong các hình đã cho: - Hình nào có hai cặp cạnh đối diện song song với nhau? - Hình nào có bốn cạnh dài bằng nhau? - Hình nào có bốn góc vuông?
    Ảnh
    1.Quan sát các hình dưới đây rồi thực hiện các yêu cầu.
    Bài 1a
    Ảnh
    a) Gọi tên mỗi hình.
    Ảnh
    Hình bình hành
    Hình chữ nhật
    Hình thoi
    Hình vuông
    Bài 1b
    Hình nào có hai cặp cạnh đối diện song song với nhau?
    Ảnh
    Hình bình hành
    Hình chữ nhật
    Hình thoi
    Hình vuông
    Cả 4 hình
    Bài 1b
    Hình nào có bốn cạnh dài bằng nhau?
    Ảnh
    Hình bình hành
    Hình chữ nhật
    Hình thoi
    Hình vuông
    Hình thoi và hình vuông
    Bài 1b
    Hình nào có bốn góc vuông?
    Ảnh
    Hình bình hành
    Hình chữ nhật
    Hình thoi
    Hình vuông
    Hình chữ nhật và hình vuông
    Bài 2
    Trong tứ giác ABCD: - Góc đỉnh A, cạnh AD, AB là ...... - Góc đỉnh B, cạnh BA, BC là ...... - Góc đỉnh C, cạnh CB, CD là ........ - Góc đỉnh D, cạnh DC, DA là ........
    Ảnh
    góc tù
    góc vuông
    góc tù
    góc nhọn
    2. Góc vuông, góc nhọn hay góc tù?
    Bài 3
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Bài 3
    Ảnh
    Các hình sau khi ghép lại sẽ được khối lập phương là: - Hình A và hình M - Hình B và hình L - Hình C và hình N
    Vui học
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    VUI HỌC
    Vui học
    Quan sát mô hình các xe đồ chơi chạy trên đường: a) Hai chiếc xe nào chạy trên hai con đường vuông góc với nhau? a) Hai chiếc xe nào chạy trên hai con đường song song với nhau?
    Ảnh
    Vui học
    Quan sát mô hình các xe đồ chơi chạy trên đường: a) Hai chiếc xe nào chạy trên hai con đường vuông góc với nhau? a) Hai chiếc xe nào chạy trên hai con đường song song với nhau?
    Ảnh
    Bài giải: a) Hai chiếc xe chạy trên hai con đường vuông góc với nhau là: Xe màu đỏ và xe màu xanh dương, xe màu xanh lá và xe màu xanh dương. b) Hai chiếc xe chạy trên hai con đường song song với nhau là: Xe màu đỏ và xe màu xanh lá
    Hoạt động thực tế
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    HĐ THỰC TẾ
    Hoạt động thực tế
    Hai bạn đã làm theo đúng lời thầy giáo nói chưa?
    Ảnh
    Thử thách
    Ảnh
    Vì hình thoi có 4 cạnh nên số que tính vừa đủ để xếp các hình thoi là số chia hết cho 4. Ta thấy 284 : 4 = 71 Vậy số que tính vừa đủ để xếp các hình thoi là 284 que tính.
    Hình vẽ
    Bài 4
    Ảnh
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Bài 4b
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Bài 5
    Ảnh
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Bài 6
    Ảnh
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Dặn dò
    Dặn dò
    Ảnh
    Kết thúc
    Kết thúc
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Hình vẽ
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓