Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Ôn tập Cuối năm

    Tham khảo cùng nội dung: Bài giảng, Giáo án, E-learning, Bài mẫu, Sách giáo khoa, ...
    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: http://soanbai.violet.vn
    Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
    Ngày gửi: 16h:31' 06-08-2015
    Dung lượng: 594.1 KB
    Số lượt tải: 0
    Số lượt thích: 0 người
    Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
    Trang bìa
    Trang bìa:
    TIẾT 75: ÔN TẬP CUỐI NĂM Kiến thức cơ bản
    Định nghĩa về số phức:
    I. KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. Định nghĩa số phức Dạng z = a = bi, latex(a,b in R, i^2 = -1), trong đó a là phân thực, ba là phần ảo Tập hợp số phức kí hiệu là C. 2. Số phức bằng nhau a bi = c di latex(hArr) latex({) a = c b = d 3. Môđun của số phức Giả sử số phức x =a bi khi đó latex(|z| = sqrt(a^2 b^2) 4. Số phức liên hợp Giả sử số phức z = a bi khi đó số phức liên hợp của z là: latex(bar(z) = a - bi) Các phép toán về số phức:
    I. KIẾN THỨC CƠ BẢN 5. Các phép toán về số phức Cho số phức latex(z_1 = a bi, z_2 = c di) a. Phép cộng: latex(z_1 z_2) = (a bi) (c di) = (a c) (b d)i b. Phép trừ: latex(z_1 - z_2) = (a bi) - (c di) = (a - c) (b - d)i c. Phép nhân: latex(z_1.z_2) = (a bi).(c di) = (ac - bd) (ad bc)i d. Phép chia: latex(z_2!=0) latex((z_1)/(z_2) = (a bi)/(c di) = ((a bi)(c - di))/((c di)(c - di)) =((a bi)(c-di))/(c^2 d^2)) Phương trình bậc hai với hệ số thực:
    I. KIẾN THỨC CƠ BẢN 6. Phương trình bậc hai với hệ số thực Cho phương trình bậc hai: latex(ax^2 bx c = 0) latex((a,b,c in R), a!=0) - Xét biệt thức latex(Delta = b^2 - 4ac) Khi latex(Delta =0) phương trình có nghiệm thực: latex(x=-(b)/(2a) Khi latex(Delta >0) phương trình có 2 nghiệm thực phân biệt Khi latex(Delta <0) Phương trình không có nghiệm thực nhưng xét trên tập hợp số phức C phương trình có hai nghiệm phức là: Bài tập
    Bài tập 1:
    II. BÀI TẬP Bài 1: Cho số phức z thỏa mãn latex((2 i)z (2(1 2i))/(1 i) =7 8i) Tìm mô đun của số phức w = z 1 i. Giải latex((2 i)z (2(1 2i))/(1 i) =7 8i) latex(hArr (2 i)z = 4 7i hArr z = 3 2i Do đó: w = 4 3i Mô dun của số phức w là: latex(sqrt(4^2 3^2) = 5 Bài tập 2:
    II. BÀI TẬP Bài 2: Giải các phương trình sau trên tập số phức: a. (3 4i)z (1 - 3i) = 2 5i Giải b. (4 7i)z - (5 - 2i) = 6iz a. (3 4i)z (1 - 3i) = 2 5i latex(hArr (3 4i)z = (2 5i)-(1-3i) latex(hArr z = (1 8i)/(3 4i)) latex(hArr z = ((1 8i)(3 4i))/(25)) latex(hArr z = (35 20i)/(25) hArr z = 7/5 (4)/(5)i) b. (4 7i)z - (5 - 2i) = 6iz latex(hArr)(4 7i)z - 6iz = 5 - 2i latex(hArr)(4 i)z = 5 - 2i latex(hArr z = (5 - 2i)/(4 i)) latex(hArr z = ((5 - 2i)(4 i))/(17)) latex(hArr z = (18)/(17) - (13)/(17)i) Bài tập 3:
    II. BÀI TẬP Bài 3: Trên mặt phẳng tọa độ, hãy tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn bất đẳng thức a. |z|<2 b. latex(|z-1|<=1 Giải a. Gọi M(x;y) là điểm biễu diễn cho số phức z =x yi Ta có |z|<2 latex(hArr) OM<2 latex(hArr)M nằm trong đường tròn tâm O, bán kính R=2 Vậy tập hợp điểm M biểu diễn cho số phức z có |z|<2 là phần trong của hình tròn (O; 2) (không kể đường tròn đó). Bài tập 3_tiếp:
    II. BÀI TẬP Bài 3: Trên mặt phẳng tọa độ, hãy tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn bất đẳng thức a. |z|<2 b. latex(|z-1|<=1 Giải b. Gọi M(x;y) là điểm biễu diễn cho số phức z =x yi Ta có z - i = x (y-1)i nên: latex(|z-i|<=1 hArr sqrt(x^2 (y-1)^2)<=1 hArr x^2 (y-1)^2<=1 latex(hArr) M nằm trong đường tròn tâm I(0; 1), bán kính R=1 Vậy tập điểm M biểu diễn cho số phức z có latex(|z-i|<=1) là hình tròn tâm I(0: 1), bán kính 1. Củng cố
    Bài 1:
    Bài 1: Trong các kết luận sau, kết luận nào là sai
    A. Mô đun của số phức z là một số thực.
    B. Mô đun của số phức z là một số phức.
    C. Mô đun của số phức z là một số thực dương.
    D. Mô đun của số phức z là một số thực không âm.
    Bài 2:
    Bài 2: Biết rằng nghịch đảo của số phức z bằng số phức liên hợp của nó, trong các kết luận sau, kết luận nào là đúng?
    A. z = latex(in C)
    B. |z| =1
    C. z là một số thuần ảo
    D. |z| = -1
    Bài 3:
    Bài 3: Số nào trong các số sau là số thực?
    A. latex((sqrt(3) 2i)- (sqrt(3)-2i))
    B. latex((2 isqrt(5)) (2 - isqrt(5))
    C. latex((1 isqrt(3))^2
    D. latex((sqrt(2) i)/(sqrt2 - i)
    Dặn dò và kết thúc
    Dặn dò:
    DẶN DÒ - Đọc kỹ và làm lại các bài đã học - Về nhà làm bài tập 15, 16 sgk trang 148. Kết thúc:
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓