Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Ôn tập Chương III. Nguyên hàm. Tích phân và ứng dụng

    Tham khảo cùng nội dung: Bài giảng, Giáo án, E-learning, Bài mẫu, Sách giáo khoa, ...
    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: http://soanbai.violet.vn
    Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
    Ngày gửi: 16h:28' 06-08-2015
    Dung lượng: 448.7 KB
    Số lượt tải: 0
    Số lượt thích: 0 người
    Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
    Trang bìa
    Trang bìa:
    TIẾT 64: ÔN TẬP CHƯƠNG III Tìm nguyên hàm của hàm số bằng công thức
    Bài 1:
    Bài 1: Tìm nguyên hàm của hàm số: a. f(x) = (x-1)(1-2x)(1-3x) b. f(x) = latex(sin4x.cos^(2)2x) Giải a. f(x) = (x-1)(1-2x)(1-3x) =latex(6x^3 -11x^2 6x - 1) latex(rArr int f(x)dx = (3x^4)/(2) -(11x^3)/(3) 3x^2-x C b. f(x) = latex(sin4x.cos^(2)2x)=latex(sin4x(1 cos4x)/(2)=1/2[sin4x 1/2sin8x] = latex(1/2 sin4x 1/4sin8x latex(rArr intf(x)dx = -(cos4x)/(8) - (cos8x)/(32) C Bài 2:
    Bài 2: Tìm nguyên hàm của hàm số: a. f(x) = latex((1)/(1-x^2) b. f(x) = latex((e^x -1)^3) Giải a. f(x) = latex((1)/(1-x^2)=(1)/((1-x)(1 x))=1/2((1)/(1-x) (1)/(1 x)) latex(rArr f(x)dx=1/2[ln|1 x| - ln|1-x|] C =(1)/(2)ln|(1 x)/(1-x)| C b. f(x) = latex((e^x -1)^3=e^(3x)-3e^(2x) 3e^x-1) latex(rArr int f(x)dx = 1/3e^(3x) -(3)/(2)e^(2x) 3e^x-x C Phương pháp đổi biến số
    Phương pháp tính:
    1. Phương pháp đổi biến số a. Định lí Nếu latex(int f(u)dx = F(u) C) và u = u(x) là hàm số có đạo hàm liên tục thì: và u = u(x) là hàm số có đạo hàm liên tục thì: b. Phương pháp Bước 1: Đặt u = u(x) Bước 2: Tính du = u’(x)dx Bước 3: Tính Bài 1:
    Bài 1: Tìm nguyên hàm của hàm số: latex(int x^2sqrt(x^3 5)dx Giải latex(int x^2sqrt(x^3 5)dx). Đặt t=latex(sqrt(x^3 5) latex(rArr t^2 =x^3 5 rArr 2tdt=3x^2dx rArr x^2dx =(2)/(3)tdt latex(int x^2sqrt(x^3 5)dx = int t((2)/(3)tdt)=int(2)/(3)t^2dt=2/9t^3 C=2/9(x^3 5)sqrt(x^3 5) C Bài 2:
    Bài 2: Tìm nguyên hàm của hàm số: a. I= latex(int (e^(3x 1))/(e^x 1)dx b. latex(int (1)/((sinx cosx)^2)dx Giải a. latex(int (e^(3x 1))/(e^x 1)dx =int (e.e^(2x).e^x)/(e^x 1) dx Đặt t = latex(e^ 1 rArr dt=e^xdx I = latex( int (e(t-)^2)/(t)dt=e int (t 1/(t^2)-2)dt=e[(t^2)/2-1/t-2t] C b. latex(int (1)/((sinx cosx)^2)dx = int (dx)/(2sinx^2(x pi/4))=-(1)/(2)cot(x pi/4) C Phương pháp tích phân từng phần
    Phương pháp tính:
    2. Phương pháp tính nguyên hàm từng phần a. Định lí Nếu hai hàm số u = u(x) và v = v(x) có đạo hàm liên tục trên K thì: b. Chú ý Công thức trên còn được viết dưới dạng: Bài 1:
    Bài 1: Tìm nguyên hàm của hàm số: latex(int (2-x)sinxdx Giải latex(int (2-x)sinxdx Đặt latex({) u = 2-x dv = sinxdx latex(rArr) latex({) du = -dx v = -cosx latex(int (2-x)sinxdx = -(2-x)cosx - int cosxdx =(x-2)cosx - sinx C Bài 2:
    Bài 2: Tìm nguyên hàm của hàm số: latex(int (x^2 2x-1)e^xdx Giải latex(int (x^2 2x-1)e^xdx Đặt latex(u=x^2 2x-1 rArr du=(2x 2)dx dv=latex(e^xdx), chọn v = latex(e^x) latex(rArr int (x^2 2x-1)e^xdx = (x^2 2x-1)e^x- int (2x 2)e^xdx) Đặt latex(u=2x 2 rArr du=2dx); dv=latex(e^xdx), chọn v=latex(e^x) Do đó latex(int (x^2 2x-1)e^xdx=(x^2 2x-1)e^x-[(2x 2)e^x-int 2e^xdx] =latex((x^2-3)e^x 2e^x C=(x^2-1)e^x C Bài 3:
    Bài 3: Tìm nguyên hàm của hàm số: latex(int (cos(sqrtx)dx Giải latex(int (cos(sqrtx)dx Đổi biến t=latex(sqrtx), ta được latex(t`=(1)/(2sqrtx)) và latex(cossqrtxdx=2sqrtxcossqrtx.(1)/(2sqrtx)dx) viết thành 2tcostdt Vậy nguyên hàm đã cho viết thành latex(2inttcostdt Áp dụng phương pháp tính nguyên hàm từng phần, ta có latex(int tcostdt=tsint - int sintdt=tsint cost C/2) Do đó latex(int (cos(sqrtx)dx = 2sqrtxsinsqrtx 2cossqrtx C Dặn dò và kết thúc
    Dặn dò:
    DẶN DÒ - Đọc kỹ và làm lại các bài đã học - Làm các bài tập 1 đến 6 sgk trang 126, 127. - Chuẩn bị trước bài mới. Kết thúc:
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓