Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Ôn tập Chương III. Dãy số. Cấp số cộng và Cấp số nhân
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 11h:42' 06-08-2015
Dung lượng: 640.8 KB
Số lượt tải: 1
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 11h:42' 06-08-2015
Dung lượng: 640.8 KB
Số lượt tải: 1
Số lượt thích:
0 người
Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 45: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP CHƯƠNG III. GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH Phần lý thuyết
Phương pháp quy nạp toán học:
I. PHẦN LÝ THUYẾT 1. Phương pháp quy nạp toán học - Để chứng minh một mệnh đề chứa biến A(n) là mệnh đề đúng latex(AAninN**) bằng phương pháp quy nạp ta tiến hành 3 bước Bước 1: Chứng minh A(n) là mệnh đề đúng khi n=1 Bước 2: Giả thiết mệnh đề đúng với 1 số tự nhiên bất kỳ n=klatex((1<=n <=k)) ta chứng minh nó cũng đúng với n=k 1 Bước 3: Kết luận mệnh đề đúng với latex(n>= 1;AAnin N**) * Chú ý Trong tường hợp phải CM một mệnh đề đúng với latex(AAn>= p (p inN**) Bước 1: Chứng minh mệnh đề đúng với n=p Bước 2: giả thiết mệnh đề đúng với tự nhiên n=k latex((k>= p)) ta chứng minh nó đúng với n=k 1 Bước 3: Kết luận mệnh đề đúng latex(AAn<=p n in N**) Dãy số:
I. PHẦN LÝ THUYẾT 2. Dãy số latex((u_n)) là dãy số tăng nếu với latex(AAninN**) ta có latex(u_(n 1)>u_n) latex((u_n)) là dãy số giảm nếu với latex(AAninN**) ta có latex(u_(n 1)
I. PHẦN LÝ THUYẾT 3. Cấp số cộng a. Định nghĩa latex((u_n))là cấp số cộng khi và chỉ khi latex(AAnn>=2: u_n=u_(n-1) d
Số không đổi d gọi là công sai
b. Tính chất latex(u_k=(u_(k-1) u_(k 1))/(2); (k>=2)) c. Số hạng tổng quát latex(u_n=u_1 (n-1)d d. Tổng n số hạng đầu tiên của cấp số cộng latex( S_n=u_1 u_2 u_3 … u_n) latex( S_n=(n)/(2)[u_1 u_2]=(n)/(2)[2u_1 (n-1)d]) Cấp số nhân:
I. PHẦN LÝ THUYẾT 4. Cấp số nhân a. Định nghĩa latex((u_n))là cấp số nhân khi và chỉ khi latex(hArrAAnn>=2: u_n=u_(n-1).q q: gọi là công bội b. Tính chất latex(u_k^2=u_(k-1).u_(k 1) , (k>=2)) c. Số hạng tổng quát latex(u_n=u_(1).q^(n-1) d. Tổng n số hạng đầu tiên latex((q!=1)) latex( S_n=(u_(1).(1-q^n))/(1-q) * Chú ý: Khi q=1 thì latex(S_n = n). (vì q=1 thì latex(u_1 = u_2=….=u_n)) Phần bài tập
Bài 1:
II. PHẦN BÀI TẬP * Bài 1 Chứng minh với mọi latex(n in N**), ta có:latex(13^n-1) chia hết cho 6 Giải latex(13^n-1) ta có với n=1 thì: latex(u_1=13-1=12) chia hết 6 Giả sử: latex(u_k=13^k-1) chia hết cho 6 Ta có: latex(u_(k 1)=13^(k 1)-1=13^(k 1) 13^k-13^k-1 =latex(13^k(13-1) 13^k-1=13.13^k u^k latex(rArr) là tổng hai số hạng, mỗi số hạng chia hết cho 6 Vậy latex(u_(k 1)) chia hết cho 6 Bài 2:
II. PHẦN BÀI TẬP * Bài 2 Cho dãy số latex((u_n)) biết latex(u_1=2,u_n 1=2u_n-1) với (latex(n>=1)) a. Viết năm số hạng đầu tiên của dãy. b. Chứng minh latex(u_n=2^(n-1) 1) bằng phương pháp quy nạp Giải latex(u_1=2 ; u_2=2u_1-1=3; u_3=2u_2-1=5; u_4=2u_3-1=9; u_5=2u_4-1=17) a. Viết năm số hạng đầu tiên của dãy. b. Chứng minh latex(u_n=2^(n-1) 1) bằng phương pháp quy nạp Với n=1 latex(rArr u_1=2(1-1) 1)=2(đúng). Giả sử latex((u_n)) đúng với latex(n=k>=1) Tức là latex(u_k=2^(k-1) 1) (1). Ta phải chứng minh phương trình đã cho đúng với n=k 1 nghĩa là: Theo giả thiết: latex(u_(k 1)=2u_(k-1) (1) hArr u_(k 1)=2(2^(k-1) 1)=2.2^(k).2^(-1) 2 -1=2^k 1 Biểu thức đã cho đúng với n=k 1, vậy nó đúng với latex(n in N***) Bài 3:
II. PHẦN BÀI TẬP * Bài 3 Xét tính tăng, giảm và bị chặn của các dãy số sau: Giải a.latex(u_n=n 1/n b.latex(u_n=(-1)^(n-1)sin1/n a. latex(u_n=(n^2 1)/n=n 1/n rArr u_(n 1)=(n 1^2 1)/(n 1) Xét: latex(u_(n 1)-u_n=((n 1)^2 1)/(n 1)-(n^2 1)/2)=latex(1-(1)/(n(n 1))>0 AAn in N** rArr u_(n 1)>u_n) Vậy latex(u_n) là dãy tăng latex(u_n=n 1/nrArru_1=1 1/1=2 Vì là dãy tăng nên latex(u_1=22 rArr(u_n)) bị chặn dưới. Vì latex(u_n=n 1>n AAnin N*** latex(rArr (u_n)) không bị chặn trên. Vậy latex(u_n) không bị chặn Bài 3_tiếp:
II. PHẦN BÀI TẬP * Bài 3 Xét tính tăng, giảm và bị chặn của các dãy số sau: Giải a.latex(u_n=n 1/n b.latex(u_n=(-1)^(n-1)sin1/n b.latex(u_n=(-1)^(n-1)sin1/n Nhận xét: latex(0<1/n0) nên latex({ latex(u_n<0)( nếu n chẵn) latex(u_n>0)( nếu n lẻ) latex(rArr u_1>0; u_2>0; u_3>0; u_4>0) và latex(u_1>u_2; u_2>u_3; u_3>u_4:.....) Vậy dãy số latex((u_n)) không tăng, không giảm vì: latex(0<1/n
II. PHẦN BÀI TẬP * Bài 4 Tìm số hạng đầu latex(u_1) và công sai d của CSC latex((u_(n)) biết latex({ latex(u_7 u_(15)=60 latex(u_4^2 u_(12)^2=1170 Giải latex({ latex(u_7 u_(15)=60 latex(u_4^2 u_(12)^2=1170 latex(hArr) latex({ latex(u_1=6d u_1 14d=60 latex((u_1 3d)^2 (u_1 11d)^2=1170) latex(hArr) latex({ latex(2u_1 20d=60 latex((u_1 3d)^2 (u_1 11d)^2=1170) latex(hArr) latex({ latex(u_1=30-10d latex((30-7d)^2 (30 d)^2=1170 latex(hArr) latex({ latex(u_1=0); d=3 latex(u_1=12; d=(12)/(5) Bài 5:
II. PHẦN BÀI TẬP * Bài 5 Tìm số hạng đầu latex(u_1) và công bội q của CSN latex((u_(n)) biết a. latex({ latex(u_6=192 latex(u_7=384 b. latex({ latex(u_4 - u_2=72 latex(u_4 - u_3=144 Giải áp dụng công thức: latex(u_n=u_1.q^(n-1)) với latex(n>=2) a. latex({ latex(u_6=192 latex(u_7=384 latex(hArr) latex({ latex(u_1.q^5=192 latex(u_1.q^6=384 latex(hArr) latex({ latex(q=2 latex(u_1=6 b. latex({ latex(u_4 - u_2=72 latex(u_4 - u_3=144 latex(hArr) latex({ latex(u_1.q^3-u_1.q=72 latex(u_1.q^4-u_1.q^2=144 latex(hArr) latex({ latex(u_1..q(q^2-1)=72 latex(u_1..q^2(q^2-1)=144 latex(hArr) latex({ latex(q=2 latex(u_1=12 Củng cố
Bài 1:
* Bài 1 Cho dãy số latex((u_n)) biết latex(u_n=3^n). Số hạng latex(u_(n 1)) bằng:
A. latex(3^(n) 1
B. latex(3^(n) 3
C. latex(3^(n).3
D. 3(n 1)
Bài 2:
* Bài 2 Cho dãy số latex((u_n)) biết latex(u_n=3^n). Số hạng latex(u_(2n)) bằng:
A. latex(2. 3^n)
B. latex(9^n )
C. latex(3^(n) 3 )
D. 6n
Bài 3:
* Bài 3 Hãy cho biết dãy số latex((u_n)) nào dưới đây là dãy số tăng, nếu biết công thức số hạng tổng quát latex(u_n) của nó là:
A. latex((-1)^(n 1).sinpi/2
B. latex((-1)^(2n)(5^n 1)
C. latex((1)/(sqrt(n 1) n)
D. latex((n)/(n^2 1))
Bài 4:
* Bài 4 Cho cấp số cộng -2, x, 6, y. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A. x=-6, y=-2
B. x=1, y=7
C. x=2, y=8
D. x=2, y=10
Bài 5:
* Bài 5 Cho cấp số nhân -4, x, -9. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A. x=36
B. x=-6,5
C. x=6
D. x=-36
Bài 6:
* Bài 6 Cho cấp số cộng latex((u_n)) . Hãy chọn hệ thức đúng trong các hệ thức sau
A. latex((u_(10) u_(20))/(2)=u_5 u_(10)
B. latex(u_(90) u_(210)=2u_(150)
C. latex(u_(10).u_(30)=u_(20)
D. latex((u_(10).u_(30))/2=u_(20))
Dặn dò và kết thúc
Dặn dò:
DẶN DÒ - Đọc kỹ lại bài đã học - Giải các bài tập còn lại phần ôn tập chương III sgk 107 108, 109. - Chuẩn bị trước bài mới. Kết thúc:
Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 45: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP CHƯƠNG III. GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH Phần lý thuyết
Phương pháp quy nạp toán học:
I. PHẦN LÝ THUYẾT 1. Phương pháp quy nạp toán học - Để chứng minh một mệnh đề chứa biến A(n) là mệnh đề đúng latex(AAninN**) bằng phương pháp quy nạp ta tiến hành 3 bước Bước 1: Chứng minh A(n) là mệnh đề đúng khi n=1 Bước 2: Giả thiết mệnh đề đúng với 1 số tự nhiên bất kỳ n=klatex((1<=n <=k)) ta chứng minh nó cũng đúng với n=k 1 Bước 3: Kết luận mệnh đề đúng với latex(n>= 1;AAnin N**) * Chú ý Trong tường hợp phải CM một mệnh đề đúng với latex(AAn>= p (p inN**) Bước 1: Chứng minh mệnh đề đúng với n=p Bước 2: giả thiết mệnh đề đúng với tự nhiên n=k latex((k>= p)) ta chứng minh nó đúng với n=k 1 Bước 3: Kết luận mệnh đề đúng latex(AAn<=p n in N**) Dãy số:
I. PHẦN LÝ THUYẾT 2. Dãy số latex((u_n)) là dãy số tăng nếu với latex(AAninN**) ta có latex(u_(n 1)>u_n) latex((u_n)) là dãy số giảm nếu với latex(AAninN**) ta có latex(u_(n 1)
I. PHẦN LÝ THUYẾT 4. Cấp số nhân a. Định nghĩa latex((u_n))là cấp số nhân khi và chỉ khi latex(hArrAAnn>=2: u_n=u_(n-1).q q: gọi là công bội b. Tính chất latex(u_k^2=u_(k-1).u_(k 1) , (k>=2)) c. Số hạng tổng quát latex(u_n=u_(1).q^(n-1) d. Tổng n số hạng đầu tiên latex((q!=1)) latex( S_n=(u_(1).(1-q^n))/(1-q) * Chú ý: Khi q=1 thì latex(S_n = n). (vì q=1 thì latex(u_1 = u_2=….=u_n)) Phần bài tập
Bài 1:
II. PHẦN BÀI TẬP * Bài 1 Chứng minh với mọi latex(n in N**), ta có:latex(13^n-1) chia hết cho 6 Giải latex(13^n-1) ta có với n=1 thì: latex(u_1=13-1=12) chia hết 6 Giả sử: latex(u_k=13^k-1) chia hết cho 6 Ta có: latex(u_(k 1)=13^(k 1)-1=13^(k 1) 13^k-13^k-1 =latex(13^k(13-1) 13^k-1=13.13^k u^k latex(rArr) là tổng hai số hạng, mỗi số hạng chia hết cho 6 Vậy latex(u_(k 1)) chia hết cho 6 Bài 2:
II. PHẦN BÀI TẬP * Bài 2 Cho dãy số latex((u_n)) biết latex(u_1=2,u_n 1=2u_n-1) với (latex(n>=1)) a. Viết năm số hạng đầu tiên của dãy. b. Chứng minh latex(u_n=2^(n-1) 1) bằng phương pháp quy nạp Giải latex(u_1=2 ; u_2=2u_1-1=3; u_3=2u_2-1=5; u_4=2u_3-1=9; u_5=2u_4-1=17) a. Viết năm số hạng đầu tiên của dãy. b. Chứng minh latex(u_n=2^(n-1) 1) bằng phương pháp quy nạp Với n=1 latex(rArr u_1=2(1-1) 1)=2(đúng). Giả sử latex((u_n)) đúng với latex(n=k>=1) Tức là latex(u_k=2^(k-1) 1) (1). Ta phải chứng minh phương trình đã cho đúng với n=k 1 nghĩa là: Theo giả thiết: latex(u_(k 1)=2u_(k-1) (1) hArr u_(k 1)=2(2^(k-1) 1)=2.2^(k).2^(-1) 2 -1=2^k 1 Biểu thức đã cho đúng với n=k 1, vậy nó đúng với latex(n in N***) Bài 3:
II. PHẦN BÀI TẬP * Bài 3 Xét tính tăng, giảm và bị chặn của các dãy số sau: Giải a.latex(u_n=n 1/n b.latex(u_n=(-1)^(n-1)sin1/n a. latex(u_n=(n^2 1)/n=n 1/n rArr u_(n 1)=(n 1^2 1)/(n 1) Xét: latex(u_(n 1)-u_n=((n 1)^2 1)/(n 1)-(n^2 1)/2)=latex(1-(1)/(n(n 1))>0 AAn in N** rArr u_(n 1)>u_n) Vậy latex(u_n) là dãy tăng latex(u_n=n 1/nrArru_1=1 1/1=2 Vì là dãy tăng nên latex(u_1=2
II. PHẦN BÀI TẬP * Bài 3 Xét tính tăng, giảm và bị chặn của các dãy số sau: Giải a.latex(u_n=n 1/n b.latex(u_n=(-1)^(n-1)sin1/n b.latex(u_n=(-1)^(n-1)sin1/n Nhận xét: latex(0<1/n
II. PHẦN BÀI TẬP * Bài 5 Tìm số hạng đầu latex(u_1) và công bội q của CSN latex((u_(n)) biết a. latex({ latex(u_6=192 latex(u_7=384 b. latex({ latex(u_4 - u_2=72 latex(u_4 - u_3=144 Giải áp dụng công thức: latex(u_n=u_1.q^(n-1)) với latex(n>=2) a. latex({ latex(u_6=192 latex(u_7=384 latex(hArr) latex({ latex(u_1.q^5=192 latex(u_1.q^6=384 latex(hArr) latex({ latex(q=2 latex(u_1=6 b. latex({ latex(u_4 - u_2=72 latex(u_4 - u_3=144 latex(hArr) latex({ latex(u_1.q^3-u_1.q=72 latex(u_1.q^4-u_1.q^2=144 latex(hArr) latex({ latex(u_1..q(q^2-1)=72 latex(u_1..q^2(q^2-1)=144 latex(hArr) latex({ latex(q=2 latex(u_1=12 Củng cố
Bài 1:
* Bài 1 Cho dãy số latex((u_n)) biết latex(u_n=3^n). Số hạng latex(u_(n 1)) bằng:
A. latex(3^(n) 1
B. latex(3^(n) 3
C. latex(3^(n).3
D. 3(n 1)
Bài 2:
* Bài 2 Cho dãy số latex((u_n)) biết latex(u_n=3^n). Số hạng latex(u_(2n)) bằng:
A. latex(2. 3^n)
B. latex(9^n )
C. latex(3^(n) 3 )
D. 6n
Bài 3:
* Bài 3 Hãy cho biết dãy số latex((u_n)) nào dưới đây là dãy số tăng, nếu biết công thức số hạng tổng quát latex(u_n) của nó là:
A. latex((-1)^(n 1).sinpi/2
B. latex((-1)^(2n)(5^n 1)
C. latex((1)/(sqrt(n 1) n)
D. latex((n)/(n^2 1))
Bài 4:
* Bài 4 Cho cấp số cộng -2, x, 6, y. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A. x=-6, y=-2
B. x=1, y=7
C. x=2, y=8
D. x=2, y=10
Bài 5:
* Bài 5 Cho cấp số nhân -4, x, -9. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A. x=36
B. x=-6,5
C. x=6
D. x=-36
Bài 6:
* Bài 6 Cho cấp số cộng latex((u_n)) . Hãy chọn hệ thức đúng trong các hệ thức sau
A. latex((u_(10) u_(20))/(2)=u_5 u_(10)
B. latex(u_(90) u_(210)=2u_(150)
C. latex(u_(10).u_(30)=u_(20)
D. latex((u_(10).u_(30))/2=u_(20))
Dặn dò và kết thúc
Dặn dò:
DẶN DÒ - Đọc kỹ lại bài đã học - Giải các bài tập còn lại phần ôn tập chương III sgk 107 108, 109. - Chuẩn bị trước bài mới. Kết thúc:
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất