Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Ôn tập Chương II. Hàm số lũy thừa. Hàm số mũ và Hàm số Lôgarit

    Tham khảo cùng nội dung: Bài giảng, Giáo án, E-learning, Bài mẫu, Sách giáo khoa, ...
    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: http://soanbai.violet.vn
    Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
    Ngày gửi: 16h:21' 06-08-2015
    Dung lượng: 516.9 KB
    Số lượt tải: 0
    Số lượt thích: 0 người
    Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
    Trang bìa
    Trang bìa:
    TIẾT 34: ÔN TẬP GIỮA CHƯƠNG II Nội dung lý thuyết
    Câu hỏi 1:
    * Câu hỏi 1: Hãy nêu tính các tính chất của lũy thừa với số mũ thực Trả lời - Tính chất của lũy thừa với số mũ thực: cho a, b là những số thực dương ; α; β là những số thực tùy ý: latex(a^(alpha)).latex(a^(beta)) = latex(a^(alpha beta)) latex((a^(alpha))/(a^(beta))) = latex(a^(alpha - beta)) latex((a^(alpha))^(beta))= latex(a^(alpha.beta)) latex((a.b)^(alpha))= latex(a^(alpha)).latex(b^(alpha)) latex((a/b)^(alpha))= latex((a^(alpha))/(b^(alpha)) Nếu a>1 thì latex(a^(alpha)>a^(beta)) khi và chỉ khi latex(alpha>beta) Nếu a<1 thì latex(a^(alpha)beta) Câu hỏi 2:
    * Câu hỏi 2: Hãy nêu tính các tính chất của lũy thừa . Trả lời - Bảng tóm tắt các tính chất của hàm số lũy thừa latex(y = x^(alpha)) trên latex((0; oo)) latex(alpha>0 latex(alpha<0 - Đạo hàm latex(y` = alpha.x^(alpha-1)) latex(y` = alpha.x^(alpha-1)) - Chiều biến thiên Hàm số luôn đồng biến Hàm số luôn nghịch biến - Tiệm cận Không có TC ngang ox TC đứng oy - Đồ thị Đồ thị luôn đi qua điểm (1; 1) Câu hỏi 3:
    * Câu hỏi 3: Hãy nêu tính các tính chất của hàm số mỹ và hàm logarit Trả lời Tính chất của hàm số mũ: latex(y =a^x(a>0; a!=1)) a>1 00)) Câu hỏi 3_tiếp:
    * Câu hỏi 3: Hãy nêu tính các tính chất của hàm số mỹ và hàm logarit Trả lời Tính chất của hàm số: latex(y =log_(a)x a>0 0 Bài 1:
    * Bài 1: Tìm tập xác định của các hàm số: Trả lời a. latex(y = (1)/(3^x-3) a. latex(y = (1)/(3^x-3) b. latex(y = (x-1)/(2^x-3) c. latex(y = logsqrt(x^2-x-12) d. latex(y = sqrt(25^x-5^x) Để hàm số có ý nghĩa thì latex(3^x !=3hArr x!=1) TXĐ: D=R {1} b. latex(y = (x-1)/(2^x-3) Để hàm số có ý nghĩa thì latex((x-1)/(2x-3)>0hArr latex([) latex(x>3/2) latex(x<1) TXĐ: D= latex((-oo; 1) uu(3/2; oo)) Bài 1_tiếp:
    * Bài 1: Tìm tập xác định của các hàm số: Trả lời c. latex(y = logsqrt(x^2-x-12) a. latex(y = (1)/(3^x-3) b. latex(y = (x-1)/(2^x-3) c. latex(y = logsqrt(x^2-x-12) d. latex(y = sqrt(25^x-5^x) Để hàm số có ý nghĩa thì latex(x^2-x-12>0 hArr latex([ x <-3 x > 4 TXĐ: D=latex((-oo;-3)uu(4; oo)) d. latex(y = sqrt(25^x-5^x) Để hàm số có ý nghĩa thì latex(25^x -5^x>0 hArr 2^(2x)>5^x hArr x>=0 TXĐ: D= latex([0; oo)) Bài 2:
    * Bài 2: Biết latex(4^x 4^(-x)=23). Hãy tính latex(2^x 2^(-x)) Trả lời Ta có: latex((2^x 2^(-x))^2= 4^x 4^(-x) 2(2^x.2^(-x)) = 23 2 = 25 latex(rArr 2^x 2^(-x)= 5) ( do latex(2^x 2^(-x) >0)) Bài tập hàm số logarit
    Bài 3:
    * Bài 3: Cho latex(log_(a)b = 3), latex(log_(a)c = -2). Hãy tính latex(log_(a)x) với: Trả lời a. Ta có: x = latex(a^3)latex(b^2)latex(sqrt(c)) = latex(log_(a)a^3 log_(a)b^2 log_(a)c^(1/2)) a. x = latex(a^3)latex(b^2)latex(sqrt(c)) b. x = latex((a^4root3(b))/(c^3)) = 3 2latex(log_(a)b 1/2log_(a)c=3 2.3 (1)/(2).(-2)=8 b. Ta có: x = latex((a^4root3(b))/(c^3))= latex(log_(a)a^4 log_(a)b^(1/3)- log_(a)c^3 = latex(4.log_(a)a 1/3log_(a)b - 3log_(a)c = 4 (1)/(3).3 -3(-2) = 11 Bài 4:
    * Bài 4: Tính : Trả lời a. latex((log_(5)36 - log_(5)12)/(log_(5)9))=latex((log_(5)3)/(2log_(5)3)=1/2 a. latex((log_(5)36 - log_(5)12)/(log_(5)9) b. latex(log(1)/(8) - log0,375 - 2logsqrt(0,5625) b. latex(log(1)/(8) - log0,375 - 2logsqrt(0,5625)) =latex(log2^(-3) -log(0,5^(3).3) 2log(sqrt(0,5^(4).3^2) Bài 5:
    * Bài 5: Rút gọn các biểu thức: A = latex(log_(3)6).latex(log_(8)9).latex(log_(6)2) B = latex(log_(3)2).latex(log_(4)3).latex(log_(5)4).latex(log_(7)6).latex(log_(8)7) C = latex(log_(a)b^2) latex(log_(a^2)b^4) D = latex(a^(sqrt(log_(a)b))) - latex(b^(sqrt(log_(b)a)) Trả lời A = latex(log_(3)6).latex(log_(8)9).latex(log_(6)2)=latex(log_(3)2).latex((1)/(3)log_(2)9 = 1/3log_(3)9=2/3) B = latex(log_(3)2).latex(log_(4)3).latex(log_(5)4).latex(log_(7)6).latex(log_(8)7) = latex((log2)/(log3).(log3)/(log4).(log4)/(log5).(log5)/(log6).(log6)/(log7).(log7)/(log8)=(log2)/(log8)=log_(8)2 = 1/3log_(2)2=1/3 C = latex(log_(a)b^2) latex(log_(a^2)b^4)=latex(log_(a)b^2 1/2log_(a)b^4 = log_(a)b^2 log_(a)b^2) Đặt x = latex(sqrt(log_(a)b) rArr log_(a)b =x^2 rArr b=a^(x^2) Mặt khác latex(log_(b)a = 1/(x^2) rArr sqrt(log_(b)a) = 1/x). Do đó: D = latex(a^x - a^(x^2.(1)/(x)) =0) Dặn dò và kết thúc
    Dặn dò:
    DẶN DÒ - Đọc kỹ và làm lại các bài đã học - Làm bài tập trắc nghiệm sgk trang 91. - Chuẩn bị trước bài mới. Kết thúc:
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓