Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Bài 37: Ôn tập chung

    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: Bạch Kim
    Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
    Ngày gửi: 11h:30' 10-06-2024
    Dung lượng: 28.1 MB
    Số lượt tải: 0
    Số lượt thích: 0 người
    CHỦ ĐỀ 7: ÔN TẬP HỌC KÌ I - BÀI 37: ÔN TẬP CHUNG
    Trang bìa
    Trang bìa
    Ảnh
    BÀI 37 ÔN TẬP CHUNG
    Khởi động
    Khởi động
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Câu 1
    Bài tập trắc nghiệm
    3 yến 2 kg = …?... kg
    32
    302
    320
    3 200
    Câu 2
    Bài tập trắc nghiệm
    60 kg = …?... yến
    6 000
    6
    60
    600
    Câu 3
    Bài tập trắc nghiệm
    5 tạ = ..?.. kg
    500
    50
    5
    5 000
    Luyện tập
    Luyện tập
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Bài 1
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Bài 2
    2. a) Đọc các số sau và cho biết chữ số 7 ở mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào.
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Bài 2
    b) Nêu giá trị của chữ số 6 trong mỗi số sau. 12 631; 1 263 015; 41 263; 6 314 508; 276 310
    Ảnh
    GIÁ TRỊ
    600
    60 000
    60
    6 000 000
    6 000
    Bài 3
    Ảnh
    Ta có: 5 216 < 5 612 < 6 251 < 6 521 Các số sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là 5 216; 5 612; 6 251; 6 521
    b) Sắp xếp các số 12 509; 21 025; 9 999: 20 152 theo thứ tự từ lớn đến bé.
    Ta có: 21 025 > 20 152 > 12 509 > 9 999 Các số sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé: 21 025; 20 152; 12 509; 9 999
    Bài 4
    Ảnh
    3 675
    +
    2 918
    Hình vẽ
    6 593
    40 613
    +
    47 519
    Hình vẽ
    88 132
    7 641
    -
    2 815
    Hình vẽ
    4 826
    62 748
    -
    35 261
    Hình vẽ
    27 487
    Ảnh
    Bài 5
    Ảnh
    Bài giải: Chiều dài của khu vườn hình chữ nhật là: 45 × 2 = 90 (m) Chu vi của khu vườn hình chữ nhật là: (45 + 90) × 2 = 270 (m) Hàng rào khu vườn đó dài số mét là: 270 – 4 = 266 (m) Đáp số: 266 m
    Luyện tập 2
    Luyện tập
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Video
    Bài 1
    Ảnh
    23 152 × 4 6 071 × 3 24 185 : 5 5 208 : 4
    23 152
    x
    4
    Hình vẽ
    8
    0
    6
    2
    9
    6 071
    x
    3
    Hình vẽ
    3
    1
    2
    18
    24 185
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    5
    4
    4
    1
    8
    1
    8
    3
    3
    5
    7
    0
    5 208
    Ảnh
    4
    1
    1
    2
    3
    0
    0
    0
    0
    8
    2
    0
    Bài 2
    Ảnh
    a) Số đo diện tích mỗi hình được ghi như hình vẽ sau. Hỏi hình nào có diện tích lớn nhất?
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    1 m² 2 cm²
    100 dm² 400 m² = 1 m² 4 cm²
    1 m² 300 mm² = 1 m² 3 cm²
    A.
    B.
    C.
    => Vậy hình B có diện tích lớn nhất.
    Bài 2
    b) Mỗi ô tô chở số cân nặng hàng hoá được ghi như hình vẽ sau. Hỏi ô tô nào chở nhẹ nhất?
    Ảnh
    Hình vẽ
    Bài 3
    Ảnh
    Lời giải: Số học sinh của 1 lớp học bơi là: 120 : 5 = 24 (học sinh) Số học sinh của 1 lớp học bóng đá là: 60 : 5 = 12 (học sinh) Số học sinh của 1 lớp học bơi nhiều hơn số học sinh của 1 lớp học bóng đá là: 24 – 12 = 12 (học sinh) Đáp số: 12 học sinh
    Bài 4
    Ảnh
    Ảnh
    Dựa vào bảng thống kê, hãy cho biết: - Tổng số mỗi loại huy chương vàng, bạc, đồng là bao nhiêu chiếc. - Trong các môn thi đấu, môn nào có số huy chương vàng nhiều nhất.
    Bài giải: - Tổng số huy chương vàng là 65 huy chương Tổng số huy chương bạc là 62 huy chương Tổng số huy chương đồng là 56 huy chương - Trong các môn thi đấu, môn bơi có số huy chương vàng nhiều nhất.
    Hình vẽ
    Bài 5
    Ảnh
    Đổi 5 tấn = 50 (tạ)
    Tóm tắt
    Ảnh
    Bài 5
    Cách 1:
    Xe thứ nhất chở được số tạ muối là: (50 + 4) : 2 = 27 (tạ) Xe thứ hai chở được số tạ muối là: 50 – 27 = 23 (tạ) Đáp số: Xe thứ 1: 27 tạ muối Xe thứ 2: 23 tạ muối
    Hình vẽ
    Cách 2:
    Xe thứ hai chở được số tạ muối là (50 – 4) : 2 = 23 (tạ) Xe thứ nhất chở được số tạ muối là 23 + 4 = 27 (tạ) Đáp số: Xe thứ 2: 23 tạ muối Xe thứ 1: 27 tạ muối
    Trò chơi
    Câu hỏi
    Bài kiểm tra tổng hợp
    400 mm =…?.. dm - 40 - false - 400 - false - 4 - true - 4 000 - false - false - false
    20 kg = ..?... Yến - 200 - false - 2 - true - false - false - false - false
    40 tạ = ..?.. tấn - 40 - false - 400 - false - 4 000 - false - 4 - true - false - false
    Luyện tập 3
    Luyện tập
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Bài 1
    Ảnh
    Trong các ô đó có: A. 1 số chẵn B. 2 số chẵn C. 3 số chẵn D. 4 số chẵn
    Ảnh
    13
    14
    21
    1001
    1002
    1003
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Bài 2
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Bài 3
    a) 78 060 : (10 – 7) + 300 045 = 78 060 : 3 + 300 045 = 26 020 + 300 045 = 326 065
    Ảnh
    b) 26 000 + 9 015 × 6 = 26 000 + 54 090 = 80 090
    Bài 4
    Ảnh
    Ảnh
    Trong hình vẽ sau:
    - EDGH là hình thoi. - LDEK là hình bình hành. - KEHI là hình thoi. - Có 2 đoạn thẳng song song với đoạn thẳng DE.
    Những đoạn thẳng vuông góc với đoạn thẳng LI là: KE, LD, IH
    b) Tìm những đoạn thẳng vuông góc với đoạn thẳng LI.
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Bài 5
    Ảnh
    Tóm tắt
    Ảnh
    Bài 5
    Cách 1:
    Trong vườn có số cây ổi là: (760 + 40) : 2 = 400 (cây) Trong vườn có số cây chuối là: 760 – 400 = 360 (cây) Đáp số: cây ổi: 400 cây; cây chuối: 360 cây.
    Hình vẽ
    Cách 2:
    Trong vườn có số cây chuối là: (760 - 40) : 2 = 360 (cây) Trong vườn có số cây ổi là: 360 + 40 = 400 (cây) Đáp số: cây chuối: 360 cây cây ổi: 400 cây
    Dặn dò
    Dặn dò
    Ảnh
    Kết thúc
    Kết thúc
    Ảnh
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓