Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 16h:35' 12-06-2024
Dung lượng: 2.4 MB
Số lượt tải: 0
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 16h:35' 12-06-2024
Dung lượng: 2.4 MB
Số lượt tải: 0
Số lượt thích:
0 người
BÀI 1ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN1 000. 000
Trang bìa
Trang bìa
Ảnh
BÀI 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 1 000. 000
Luyện tập
Bài 1
a) Số gồm 6 chục nghìn, 8 nghìn, 1 trăm, 4 chục và 5 đơn vị. b) Số gồm 1 chục nghìn, 2 nghìn và 2 trăm. c) Số gồm 4 nghìn và 1 đơn vị.
1. Thực hiện theo mẫu.
Ảnh
Bài 1
Ảnh
a) Số gồm 6 chục nghìn, 8 nghìn, 1 trăm, 4 chục và 5 đơn vị. Viết số: 68 145 Đọc số: Sáu mươi tám nghìn một trăm bốn mươi lăm Viết số thành tổng: 68 145 = 60 000 + 8 000 + 100 + 40 + 5 b) Số gồm 1 chục nghìn, 2 nghìn và 2 trăm. Viết số: 12 200 Đọc số: Mười hai nghìn hai trăm Viết số thành tổng: 12 200 = 10 000 + 2 000 + 200 c) Số gồm 4 nghìn và 1 đơn vị. Viết số: 4 001 Đọc số: Bốn nghìn không trăm linh một Viết số thành tổng: 4 001 = 4 000 + 1
Bài 2
Ảnh
Ảnh
a) 4 760; 4 770; 4 780; ...........; ...........;....... ...; 4 820. b) 6 600; 6 700; 6 800; ...........;.........; ...........; 7 200. c) 50 000; 60 000; 70 000; ..............; ............; .......... .
4 790; 4 800; 4 810
6 900; 7 000; 7 100
80 000; 90 000; 100 000
Bài 3
Ảnh
3. Chọn số thích hợp với mỗi tổng.
A. 30 000 + 6 000 + 200 + 40 B. 60 000 + 3 000 + 20 + 4 C. 60 000 + 3 000 + 200 + 40 D. 30 000 + 6 000 + 20 + 4
M. 36 024 N. 36 240 P. 63 240 Q. 63 024
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Bài 4
Ảnh
4. >,<,=?
76 409 .?. 76 431
Hình vẽ
b) Sắp xếp các số 10 748; 11 750; 9 747; 11 251 theo thứ tự từ bé đến lớn.
9 747; 10 748; 11 251; 11 750
c) Tìm vị trí của bốn số ở câu b trên tia số sau:
Ảnh
A. 9 747 B. 10 748
C. 11 251 D. 11 750
Bài 5
Ảnh
5. Làm tròn số rồi nói theo mẫu
a) Làm tròn các số sau đến hàng chục: 356; 28 473. b) Làm tròn các số sau đến hàng trăm: 2 021; 76 892. c) Làm tròn các số sau đến hàng nghìn: 7 428; 16 534.
356 -> 360 28 473 -> 28 480
2 021 -> 2 000 76 892 -> 76 900
7 428 -> 7 000 16 534 -> 17 000
Bài 6a
Ảnh
6a) Hãy cho biết trong hình dưới đây có bao nhiêu tiền.
Ảnh
Hình có 47 nghìn đồng: 1 tờ 20 nghìn đồng, 1 tờ 10 nghìn đồng, 2 tờ 5 nghìn đồng, 3 tờ 2 nghìn đồng, 1 tờ 1 nghìn đồng
Bài 6b
Ảnh
b) Với số tiền trên, có thể mua được hộp bút chì màu nào dưới đây?
Ảnh
Với số tiền trên, có thể mua được hộp bút chì màu có giá 46 nghìn đồng
Bài 7
Bài tập trắc nghiệm
7. Câu nào đúng, câu nào sai?
a) Số hai mươi bốn nghìn năm trăm linh ba viết là 24 503.
b) Số 81 160 đọc là tám một một sáu không.
c) Số gồm 5 chục nghìn và hai trăm viết là 5 200.
d) 77 108 = 70 000 + 700 + 100 + 8
Bài 8
Ảnh
Bài kiểm tra tổng hợp
Chọn ý trả lời đúng.
a) Số liền sau của số 99 999 là : - A. 100 000 - true - B. 99 998 - false - C. 10 000 - false - D. 9 998 - false - false - false
b) Số 40 050 là: - A. số tròn chục nghìn - true - B. số tròn nghìn - false - C. số tròn trăm - false - D. số tròn chục - false - false - false
c) Làm tròn số 84 572 đến hàng nghìn thì được số: - A. 80 000 - false - B. 85 000 - false - C. 84 000 - true - D. 84 600 - false - false - false
d) Số bé nhất có bốn chữ số là: - A. 1 000 - true - B. 1 111 - false - C. 1 234 - false - D. 10 000 - false - false - false
Bài 9a
Ảnh
9. Dưới đây là độ dài quãng đường bộ từ Hà Nội đến một số địa điểm ở nước ta.
Ảnh
a) Trong bốn quãng đường trên, quãng đường nào dài nhất, quãng đường nào ngắn nhất?
Trong bốn quãng đường trên, quãng đường Hà Nội - Đất Mũi dài nhất, quãng đường Hà Nội - cột cờ Lũng Cú ngắn nhất.
Bài 9b
Ảnh
9. Dưới đây là độ dài quãng đường bộ từ Hà Nội đến một số địa điểm ở nước ta.
Ảnh
b) Sắp xếp các số đo độ dài trên theo thứ tự từ lớn đến bé.
Hà Nội - Đất Mũi, Hà Nội - Mũi Đôi, Hà Nội - A Pa Chải, Hà Nội - Cột cờ Lũng Cú
Bài 9c
Ảnh
9. Dưới đây là độ dài quãng đường bộ từ Hà Nội đến một số địa điểm ở nước ta.
Ảnh
c) Làm tròn các số đo trên đến hàng trăm. - Quãng đường từ Hà Nội đến cột cờ Lũng Cú dài khoảng .?. km. - Quãng đường từ Hà Nội đến Đất Mũi dài khoảng .?. km. - Quãng đường từ Hà Nội đến Mũi Đôi dài khoảng .?. km. - Quãng đường từ Hà Nội đến A Pa Chải dài khoảng .?. km.
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Trò chơi củng cố
Trò chơi củng cố
Bài kiểm tra tổng hợp
Làm tròn số 20 812 đến hàng trăm: - 20 900 - true - 30 000 - false - 20 000 - false - 20 800 - false - false - false
Làm tròn số 56 182 đến hàng nghìn: - 58 000 - false - 57 000 - true - 50 000 - false - 56 000 - false - false - false
Tìm kết quả của phép tính sau: 26 192 + 47 201 = ..... - 63 393 - false - 60 000 - false - 70 000 - false - 73 393 - true - false - false
Tìm kết quả của phép tính sau: 89 384 - 52 192 = ... - 37 923 - false - 62 381 - false - 37 192 - true - 89 384 - false - false - false
Dặn dò
Dặn dò
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Xem lại bài đã học
Xem bài mới.
Ảnh
Ảnh
Kết thúc
Kết thúc
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Trang bìa
Trang bìa
Ảnh
BÀI 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 1 000. 000
Luyện tập
Bài 1
a) Số gồm 6 chục nghìn, 8 nghìn, 1 trăm, 4 chục và 5 đơn vị. b) Số gồm 1 chục nghìn, 2 nghìn và 2 trăm. c) Số gồm 4 nghìn và 1 đơn vị.
1. Thực hiện theo mẫu.
Ảnh
Bài 1
Ảnh
a) Số gồm 6 chục nghìn, 8 nghìn, 1 trăm, 4 chục và 5 đơn vị. Viết số: 68 145 Đọc số: Sáu mươi tám nghìn một trăm bốn mươi lăm Viết số thành tổng: 68 145 = 60 000 + 8 000 + 100 + 40 + 5 b) Số gồm 1 chục nghìn, 2 nghìn và 2 trăm. Viết số: 12 200 Đọc số: Mười hai nghìn hai trăm Viết số thành tổng: 12 200 = 10 000 + 2 000 + 200 c) Số gồm 4 nghìn và 1 đơn vị. Viết số: 4 001 Đọc số: Bốn nghìn không trăm linh một Viết số thành tổng: 4 001 = 4 000 + 1
Bài 2
Ảnh
Ảnh
a) 4 760; 4 770; 4 780; ...........; ...........;....... ...; 4 820. b) 6 600; 6 700; 6 800; ...........;.........; ...........; 7 200. c) 50 000; 60 000; 70 000; ..............; ............; .......... .
4 790; 4 800; 4 810
6 900; 7 000; 7 100
80 000; 90 000; 100 000
Bài 3
Ảnh
3. Chọn số thích hợp với mỗi tổng.
A. 30 000 + 6 000 + 200 + 40 B. 60 000 + 3 000 + 20 + 4 C. 60 000 + 3 000 + 200 + 40 D. 30 000 + 6 000 + 20 + 4
M. 36 024 N. 36 240 P. 63 240 Q. 63 024
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Bài 4
Ảnh
4. >,<,=?
76 409 .?. 76 431
Hình vẽ
b) Sắp xếp các số 10 748; 11 750; 9 747; 11 251 theo thứ tự từ bé đến lớn.
9 747; 10 748; 11 251; 11 750
c) Tìm vị trí của bốn số ở câu b trên tia số sau:
Ảnh
A. 9 747 B. 10 748
C. 11 251 D. 11 750
Bài 5
Ảnh
5. Làm tròn số rồi nói theo mẫu
a) Làm tròn các số sau đến hàng chục: 356; 28 473. b) Làm tròn các số sau đến hàng trăm: 2 021; 76 892. c) Làm tròn các số sau đến hàng nghìn: 7 428; 16 534.
356 -> 360 28 473 -> 28 480
2 021 -> 2 000 76 892 -> 76 900
7 428 -> 7 000 16 534 -> 17 000
Bài 6a
Ảnh
6a) Hãy cho biết trong hình dưới đây có bao nhiêu tiền.
Ảnh
Hình có 47 nghìn đồng: 1 tờ 20 nghìn đồng, 1 tờ 10 nghìn đồng, 2 tờ 5 nghìn đồng, 3 tờ 2 nghìn đồng, 1 tờ 1 nghìn đồng
Bài 6b
Ảnh
b) Với số tiền trên, có thể mua được hộp bút chì màu nào dưới đây?
Ảnh
Với số tiền trên, có thể mua được hộp bút chì màu có giá 46 nghìn đồng
Bài 7
Bài tập trắc nghiệm
7. Câu nào đúng, câu nào sai?
a) Số hai mươi bốn nghìn năm trăm linh ba viết là 24 503.
b) Số 81 160 đọc là tám một một sáu không.
c) Số gồm 5 chục nghìn và hai trăm viết là 5 200.
d) 77 108 = 70 000 + 700 + 100 + 8
Bài 8
Ảnh
Bài kiểm tra tổng hợp
Chọn ý trả lời đúng.
a) Số liền sau của số 99 999 là : - A. 100 000 - true - B. 99 998 - false - C. 10 000 - false - D. 9 998 - false - false - false
b) Số 40 050 là: - A. số tròn chục nghìn - true - B. số tròn nghìn - false - C. số tròn trăm - false - D. số tròn chục - false - false - false
c) Làm tròn số 84 572 đến hàng nghìn thì được số: - A. 80 000 - false - B. 85 000 - false - C. 84 000 - true - D. 84 600 - false - false - false
d) Số bé nhất có bốn chữ số là: - A. 1 000 - true - B. 1 111 - false - C. 1 234 - false - D. 10 000 - false - false - false
Bài 9a
Ảnh
9. Dưới đây là độ dài quãng đường bộ từ Hà Nội đến một số địa điểm ở nước ta.
Ảnh
a) Trong bốn quãng đường trên, quãng đường nào dài nhất, quãng đường nào ngắn nhất?
Trong bốn quãng đường trên, quãng đường Hà Nội - Đất Mũi dài nhất, quãng đường Hà Nội - cột cờ Lũng Cú ngắn nhất.
Bài 9b
Ảnh
9. Dưới đây là độ dài quãng đường bộ từ Hà Nội đến một số địa điểm ở nước ta.
Ảnh
b) Sắp xếp các số đo độ dài trên theo thứ tự từ lớn đến bé.
Hà Nội - Đất Mũi, Hà Nội - Mũi Đôi, Hà Nội - A Pa Chải, Hà Nội - Cột cờ Lũng Cú
Bài 9c
Ảnh
9. Dưới đây là độ dài quãng đường bộ từ Hà Nội đến một số địa điểm ở nước ta.
Ảnh
c) Làm tròn các số đo trên đến hàng trăm. - Quãng đường từ Hà Nội đến cột cờ Lũng Cú dài khoảng .?. km. - Quãng đường từ Hà Nội đến Đất Mũi dài khoảng .?. km. - Quãng đường từ Hà Nội đến Mũi Đôi dài khoảng .?. km. - Quãng đường từ Hà Nội đến A Pa Chải dài khoảng .?. km.
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Trò chơi củng cố
Trò chơi củng cố
Bài kiểm tra tổng hợp
Làm tròn số 20 812 đến hàng trăm: - 20 900 - true - 30 000 - false - 20 000 - false - 20 800 - false - false - false
Làm tròn số 56 182 đến hàng nghìn: - 58 000 - false - 57 000 - true - 50 000 - false - 56 000 - false - false - false
Tìm kết quả của phép tính sau: 26 192 + 47 201 = ..... - 63 393 - false - 60 000 - false - 70 000 - false - 73 393 - true - false - false
Tìm kết quả của phép tính sau: 89 384 - 52 192 = ... - 37 923 - false - 62 381 - false - 37 192 - true - 89 384 - false - false - false
Dặn dò
Dặn dò
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Xem lại bài đã học
Xem bài mới.
Ảnh
Ảnh
Kết thúc
Kết thúc
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Ảnh
Ảnh
Ảnh
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất