Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Bài 9: Ôn tập biểu thức số

    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: Bạch Kim
    Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
    Ngày gửi: 10h:04' 13-06-2024
    Dung lượng: 3.2 MB
    Số lượt tải: 0
    Số lượt thích: 0 người
    BÀI 9. ÔN TẬP BIỂU THỨC SỐ
    Trang bìa
    Trang bìa
    Ảnh
    BÀI 9 ÔN TẬP BIỂU THỨC SỐ
    Ôn kiến thức cũ
    Câu 1
    Bài tập trắc nghiệm
    Câu 1: Mai đến cửa hàng văn phòng phẩm mua 5 quyển vở, mỗi quyển giá 8000 đồng và mua 2 hộp bút chì màu, mỗi hộp giá 25 000 đồng. Hỏi mai phải trả cô bán hàng tất cả bao nhiêu tiền?
    A. 89 000 đồng.
    B. 91 000 đồng.
    C. 92 000 đồng.
    D. 90 000 đồng.
    Câu 2
    Bài tập trắc nghiệm
    Câu 2: Chia 40 quả táo vào các túi, mỗi túi 8 quả và chia 36 quả cam vào các túi, mỗi túi 6 quả. Hỏi số số túi cam có nhiều hơn số túi táo bao nhiêu túi?
    A. 5 túi.
    B. 1 túi.
    C. 6 túi.
    D. 2 túi.
    Câu 3
    Bài tập trắc nghiệm
    Câu 3: Đàn vịt nhà bác Đào có 1 200 con. Đàn vịt nhà bác Mận có ít hơn đàn vịt nhà bác Đào 300 con. Đàn vịt nhà bác Cúc có nhiều hơn đàn vịt nhà bác Đào 500 con. Hỏi số vít của nhà bác Đào, bác Mận và bác Cúc có tất cả bao nhiêu con?
    A. 3 500 con.
    B. 3 600 con.
    C. 3 800 con.
    D. 3 900 con.
    Câu 4
    Bài tập trắc nghiệm
    Câu 4: Mẹ hơn con 30 tuổi và tuổi mẹ gấp 7 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người.
    A. Mẹ 35 tuổi; con 5 tuổi.
    B. Mẹ 36 tuổi; con 5 tuổi.
    C. Mẹ 35 tuổi; con 6 tuổi.
    D. Mẹ 34 tuổi; con 5 tuổi.
    Luyện tập
    Bài 1a
    Ảnh
    1a) Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong mỗi biểu thức sau. 125 – 84 + 239 156 : 3 x 4 45 + 27 x 6 63 : (162 – 155)
    Thứ tự thực hiện các phép tính trong mỗi biểu thức: 125 – 84 + 239: Thực hiện từ trái sang phải 156 : 3 x 4: Thực hiện từ trái sang phải 45 + 27 x 6: Thực hiện phép nhân trước, phép cộng sau 63 : (162 – 155) : Thực hiện phép tính trong ngoặc trước
    Bài 1b
    Ảnh
    b) Tính giá trị mỗi biểu thức trên rồi nói theo mẫu. Mẫu: 125 – 84 + 239 = 41 + 239 = 280
    Ảnh
    156 : 3 x 4 = 52 x 4 = 208 208 là giá trị của biểu thức 156 : 3 x 4 45 + 27 x 6 = 45 + 162 = 207 207 là giá trị của biểu thức 45 + 27 x 6 63 : (162 – 155) = 63 : 7 = 9 9 là giá trị của biểu thức 63 : (162 – 155)
    Bài 2
    Ảnh
    Bài 2: Tính số ngôi sao ở mỗi hình dưới đây theo hai cách (xem mẫu):
    Ảnh
    a) Cách 1: 5 x 4 + 8 x 4 = 20 + 32 = 52
    Cách 2: (5 + 8) x 4 = 13 x 4 = 52
    b) Cách 1: 4 x 6 + 6 x 6 = 24 + 36 = 60
    Cách 2: (4 + 6) x 6 = 10 x 6 = 60
    Bài 3
    Ảnh
    Bài 3: Số?
    Ảnh
    Số tiền mua bánh mì là 7 000 x 2 = 14 000 (đồng) Số tiền mua 2 cái bánh mì và 1 vỉ trứng là 14 000 + 33 000 = 47 000 (đồng) Người bán trả lại em số tiền là 50 000 – 47 000 = 3 000 (đồng) Vậy số cần điền vào chỗ trống là 3 000.
    Trò chơi củng cố
    Trò chơi củng cố
    Bài kiểm tra tổng hợp
    Câu 1: Khi thực hiện phép tính cộng, trừ ta làm như thế nào? - A. Thực hiện từ phải sang trái - false - B. Thực hiện từ trái sang phải - true - C. Làm ở giữa làm ra hai bên - false - D. Làm từ hai bên vào - false - false - false
    Câu 2: Trong một biểu thức có cả 4 phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì ta làm như thế nào? - A. Cộng trừ trước, nhân chia sau - false - B. Nhân chia trước, cộng trừ sau - true - C. Nhân cộng trước, chia trừ sau - false - D. Từ nhân trước, cộng chia sau - false - false - false
    Câu 3: Giá trị của 45 x 3 là? - A. 125 - false - B. 115 - false - C. 155 - false - D. 135 - true - false - false
    2 563 + 12 831 có tổng là? - A. 15 394 - true - B. 15 494 - false - C. 15 395 - false - D. 15 392 - false - false - false
    Dặn dò
    Dặn dò
    Ảnh
    Kết thúc
    Kết thúc
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Hình vẽ
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓