Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Bài 47: oc ôc uc ưc
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 17h:01' 20-08-2020
Dung lượng: 8.7 MB
Số lượt tải: 0
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 17h:01' 20-08-2020
Dung lượng: 8.7 MB
Số lượt tải: 0
Số lượt thích:
0 người
Bài 47: OC, ÔC, UC, ƯC
Trang bìa
Trang bìa
Ảnh
Bài 47: OC, ÔC, UC, ƯC TIẾNG VỆT, LỚP 1
Ôn và khởi động
Khởi động (Cả lớp hát bài: "Lớp chúng ta đoàn kết")
Ôn bài cũ (Trắc nghiệm)
Bài tập trắc nghiệm
Vần nào trong các vần dưới đây chúng ta chưa được học trong bài trước?
ac
ăc
uc
âc
Nhận biết
Quan sát (Quan sát tranh và trả lời câu hỏi)
Ảnh
Em thấy gì trong tranh?
Trong tranh có gốc cau, có khóm cúc, hoa cúc màu vàng
Đọc (Lớp nghe cô đọc mẫu và đọc theo cô)
Ở góc vườn Cạnh gốc cau Khóm cúc nở hoa vàng rực
Đọc cả câu
Ở góc vườn, cạnh gốc cau, khóm cúc nở hoa vàng rực
Hình vẽ
Vần mới: oc, ôc, uc, ưc
Đọc
Đọc vần 1 (So sánh các vần)
oc ôc uc ưc
Giống nhau:
oc ôc uc ưc
Khác nhau:
oc ôc uc ưc
Ảnh
Đọc vần 2 (Đánh vần, đọc trơn theo mẫu)
1. Đánh vần
o - cờ - oc ô - cờ - ôc u - cờ - uc ư - cờ - ưc
2. Đọc trơn
oc - ôc - uc - ưc
3. Ghép chữ cái tạo vần
oc - ôc - uc - ưc
Ảnh
Đọc tiếng 1 (Đọc tiếng mẫu)
Ảnh
Mô hình tiếng "góc"
Đánh vần: gờ - óc - góc - sắc - góc
Đọc trơn: góc
Đọc tiếng 2
học - sóc cốc - lộc chục - cúc đức - mực
1. Đánh vần và đọc trơn
2. Ghép các chữ cái tạo thành tiếng
Tạo các tiếng có vần: oc, ôc, uc, ưc
Phân tích cách ghép, đọc trơn từ tìm được
Đọc từ ngữ 1
Ảnh
oc
Hình vẽ
Hình vẽ
s
oc
sóc
Ảnh
ôc
Hình vẽ
Hình vẽ
c
ôc
cốc
Đọc từ ngữ 2
Ảnh
uc
Hình vẽ
Hình vẽ
x
uc
xúc
Ảnh
ưc
Hình vẽ
Hình vẽ
m
ưc
mực
Viết
Viết bảng (Viết vào bảng con, chữ cỡ vừa)
Ảnh
Mẫu chữ
- Các em quan sát cô viết mẫu và nêu quy trình viết vần: oc, ôc, uc, ưc
-Các em viết bảng: ôc, ưc, sóc, cốc, xúc, mực
Viết vở
Ảnh
Mẫu chữ
-Các em viết vào vở tập viết các vần: oc, ôc, uc, ưc và các từ ngữ: sóc, cốc, xúc, mực
Đọc đoạn văn
Đọc (Nghe cô đọc mẫu đoạn văn và thực hiện yêu cầu)
Ảnh
Đi học về, Hà thấy mấy khóm cúc đã nở rực rỡ. Hà hái cúc, cắm vào cốc rồi để ngay ngắn trên bàn học. Mẹ tấm tắc khen Hà khéo tay.
Đọc thầm và tìm tiếng có vần: oc, ôc, uc, ưc
Đi học về, Hà thấy mấy khóm cúc đã nở rực rỡ. Hà hái cúc, cắm vào cốc rồi để ngay ngắn trên bàn học. Mẹ tấm tắc khen Hà khéo tay.
Học sinh luyện đọc
Trắc nghiệm 1
Bài tập trắc nghiệm
Đi học về, Hà thấy mấy khóm cúc thế nào?
Đỏ rực
Vàng rực
Nở rực rỡ
Trắc nghiệm 2
Bài tập trắc nghiệm
Hà cắm cúc vào đâu?
Cắm vào chai thủy tinh
Cắm vào bình hoa
Cắm vào cốc
Nói theo tranh
Quan sát tranh (Xem tranh và trả lời câu hỏi)
Ảnh
Say mê
Có những ai ở trong tranh?
Các bạn đang làm gì?
Sở thích của em là gì?
Nói
Ảnh
Nói về sở thích của các em.
Củng cố
Củng cố
Tìm một số từ có chứa các vần: oc, ôc, uc, ưc
Nhận xét và nhắc nhở học sinh
Ảnh
- Học sinh ôn lại các vần oc, ôc, uc, ưc - Cố gắng thực hành giao tiếp ở nhà
Lời chào
Ảnh
Trang bìa
Trang bìa
Ảnh
Bài 47: OC, ÔC, UC, ƯC TIẾNG VỆT, LỚP 1
Ôn và khởi động
Khởi động (Cả lớp hát bài: "Lớp chúng ta đoàn kết")
Ôn bài cũ (Trắc nghiệm)
Bài tập trắc nghiệm
Vần nào trong các vần dưới đây chúng ta chưa được học trong bài trước?
ac
ăc
uc
âc
Nhận biết
Quan sát (Quan sát tranh và trả lời câu hỏi)
Ảnh
Em thấy gì trong tranh?
Trong tranh có gốc cau, có khóm cúc, hoa cúc màu vàng
Đọc (Lớp nghe cô đọc mẫu và đọc theo cô)
Ở góc vườn Cạnh gốc cau Khóm cúc nở hoa vàng rực
Đọc cả câu
Ở góc vườn, cạnh gốc cau, khóm cúc nở hoa vàng rực
Hình vẽ
Vần mới: oc, ôc, uc, ưc
Đọc
Đọc vần 1 (So sánh các vần)
oc ôc uc ưc
Giống nhau:
oc ôc uc ưc
Khác nhau:
oc ôc uc ưc
Ảnh
Đọc vần 2 (Đánh vần, đọc trơn theo mẫu)
1. Đánh vần
o - cờ - oc ô - cờ - ôc u - cờ - uc ư - cờ - ưc
2. Đọc trơn
oc - ôc - uc - ưc
3. Ghép chữ cái tạo vần
oc - ôc - uc - ưc
Ảnh
Đọc tiếng 1 (Đọc tiếng mẫu)
Ảnh
Mô hình tiếng "góc"
Đánh vần: gờ - óc - góc - sắc - góc
Đọc trơn: góc
Đọc tiếng 2
học - sóc cốc - lộc chục - cúc đức - mực
1. Đánh vần và đọc trơn
2. Ghép các chữ cái tạo thành tiếng
Tạo các tiếng có vần: oc, ôc, uc, ưc
Phân tích cách ghép, đọc trơn từ tìm được
Đọc từ ngữ 1
Ảnh
oc
Hình vẽ
Hình vẽ
s
oc
sóc
Ảnh
ôc
Hình vẽ
Hình vẽ
c
ôc
cốc
Đọc từ ngữ 2
Ảnh
uc
Hình vẽ
Hình vẽ
x
uc
xúc
Ảnh
ưc
Hình vẽ
Hình vẽ
m
ưc
mực
Viết
Viết bảng (Viết vào bảng con, chữ cỡ vừa)
Ảnh
Mẫu chữ
- Các em quan sát cô viết mẫu và nêu quy trình viết vần: oc, ôc, uc, ưc
-Các em viết bảng: ôc, ưc, sóc, cốc, xúc, mực
Viết vở
Ảnh
Mẫu chữ
-Các em viết vào vở tập viết các vần: oc, ôc, uc, ưc và các từ ngữ: sóc, cốc, xúc, mực
Đọc đoạn văn
Đọc (Nghe cô đọc mẫu đoạn văn và thực hiện yêu cầu)
Ảnh
Đi học về, Hà thấy mấy khóm cúc đã nở rực rỡ. Hà hái cúc, cắm vào cốc rồi để ngay ngắn trên bàn học. Mẹ tấm tắc khen Hà khéo tay.
Đọc thầm và tìm tiếng có vần: oc, ôc, uc, ưc
Đi học về, Hà thấy mấy khóm cúc đã nở rực rỡ. Hà hái cúc, cắm vào cốc rồi để ngay ngắn trên bàn học. Mẹ tấm tắc khen Hà khéo tay.
Học sinh luyện đọc
Trắc nghiệm 1
Bài tập trắc nghiệm
Đi học về, Hà thấy mấy khóm cúc thế nào?
Đỏ rực
Vàng rực
Nở rực rỡ
Trắc nghiệm 2
Bài tập trắc nghiệm
Hà cắm cúc vào đâu?
Cắm vào chai thủy tinh
Cắm vào bình hoa
Cắm vào cốc
Nói theo tranh
Quan sát tranh (Xem tranh và trả lời câu hỏi)
Ảnh
Say mê
Có những ai ở trong tranh?
Các bạn đang làm gì?
Sở thích của em là gì?
Nói
Ảnh
Nói về sở thích của các em.
Củng cố
Củng cố
Tìm một số từ có chứa các vần: oc, ôc, uc, ưc
Nhận xét và nhắc nhở học sinh
Ảnh
- Học sinh ôn lại các vần oc, ôc, uc, ưc - Cố gắng thực hành giao tiếp ở nhà
Lời chào
Ảnh
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất