Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Chương II. §3. Nhị thức Niu-tơn
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 11h:30' 06-08-2015
Dung lượng: 469.4 KB
Số lượt tải: 0
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 11h:30' 06-08-2015
Dung lượng: 469.4 KB
Số lượt tải: 0
Số lượt thích:
0 người
Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 26: NHỊ THỨC NIU - TƠN Công thức nhị thức niu-tơn
Công thức nhị thức niu-tơn:
I. CÔNG THỨC NHỊ THỨC NIU –TƠN 1. Công thức nhị thức Niu - tơn latex((a b)^2 = C_2^0a^2 C_2^1ab C_2^2b^2 latex((a b)^3 = C_3^0a^3 C_3^1a^(2)b C_3^2ab^2 C_3^3b^3 latex((a b)^4 = C_4^0a^4 C_4^1a^(3)b C_4^2a^(2)b^2 C_4^3ab^3 C_4^4b^4 * Tổng quát: Công thức (1) được gọi là công thức nhị thức Niu -Tơn Hệ quả:
I. CÔNG THỨC NHỊ THỨC NIU –TƠN 1. Công thức nhị thức Niu - tơn * Hệ quả Chú ý:
I. CÔNG THỨC NHỊ THỨC NIU –TƠN 1. Công thức nhị thức Niu - tơn * Chú ý a. Có n 1 số hạng. b. Số mũ của a giảm dần từ n về 0, luôn bằng n trừ chỉ số k của tổ hợp. - Số mũ của b tăng dần từ 0 đến n và bằng chỉ số k của tổ hợp. - Tổng số mũ của a và b trong mỗi số hạng luôn bằng n. - Hệ số của các số hạng cách đều số hạng đầu và số hạng cuối bằng nhau Ví dụ 1:
I. CÔNG THỨC NHỊ THỨC NIU –TƠN 1. Công thức nhị thức Niu - tơn * Ví dụ 1 Khai triển biểu thức sau: a. latex((2x y)^5) b. latex((x-3)^6) Giải a. latex((2x y)^5=C_5^0 (2x)^5 C_5^1(2x)^4y C_5^2(2x)^3y^2 C_5^3(2x)^2y^3 latex( C_5^(4)2xy^4 C_5^5y^5) = latex(32x^5 80x^(4)y 80x^(3)y^2 40x^(2)y^3 10xy^4 y^5 b. latex((x-3)^6=C_6^0x^6-C_6^1x^(5)3 C_6^2x^(4)3^2-C_6^3x^(3)3^3 C_6^4x^(2)3^4-C_6^(5)x3^5 C_6^(6)3^6 =latex(x^6-18x^5 135x^4-540x^3 1215x^2-1458x 729 Ví dụ 2:
I. CÔNG THỨC NHỊ THỨC NIU –TƠN 1. Công thức nhị thức Niu - tơn * Ví dụ 2 Tìm hệ số của latex(x^3) trong khai triển của biểu thức: latex((x (2)/(x^2))^6) Giải Số hạng tổng quát trong khai triển của biểu thức trên là: Ta phải tìm k sao cho 6 – 3k = 3, nhận được k = 1 Vậy hệ số cần tìm là: latex(C_6^(1)2^1=12) Ví dụ 3:
I. CÔNG THỨC NHỊ THỨC NIU –TƠN 1. Công thức nhị thức Niu - tơn * Ví dụ 3 Chứng minh với n ≥ 4 ta có:latex(C_n^0 C_n^2 C_n^4 ...=C_n^1 C_n^3 C_n^5 ..=2^(n-1) Giải Ta có: latex(2^n=C_n^0 C_n^1 .... C_n^n) (2) latex(0=C_n^0 - C_n^1 .... (-1)^kC_n^k ..... (-1)^nC_n^n) (3) Lấy (2) cộng (3) vế với vế ta có: latex(2^n=2(C_n^0 C_n^2 C_n^4 ..)) latex(hArrC_n^0 C_n^2 C_n^4 ...=2^(n):2=2^(n-1)) Lấy (2) trừ (3) vế với vế ta có: latex(2^n=2(C_n^1 C_n^3 C_n^5 ..)) latex(hArrC_n^1 C_n^3 C_n^5 ...=2^(n):2=2^(n-1)) Vậy với n> 4 ta có: latex(C_n^0 C_n^2 C_n^4 ...=C_n^1 C_n^3 C_n^5 ..=2^(n-1) Củng cố
Bài 1:
* Bài 1 S= latex(2^5 5.2^(4).3 10.2^(3).3^(2) 10.2^(2).3^(3) 5.2.3^(4) 3^5) có giá trị là
A. S=625
B. S=18750
C. S= 3125
D. S=1
Bài 2:
* Bài 2 Khai triển latex((2x-1)^5) là:
A. latex(32x^5 80 x^4 80x^3 40x^2 10x 1
B. latex(32x^5-80x^4 80x^3 -40x^2 10x -1
C. latex(16x^5 40x^4 20x^3 20x^2 5x 1
D. latex(-32x^5 80x^4 -80x^3 40x^2 -10x 1
Dặn dò và kết thúc
Dặn dò:
DẶN DÒ - Đọc kỹ lại các bài đã học. - Làm bài tập1 sgk trang 57. - Chuẩn bị trước bài mới. Kết thúc:
Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 26: NHỊ THỨC NIU - TƠN Công thức nhị thức niu-tơn
Công thức nhị thức niu-tơn:
I. CÔNG THỨC NHỊ THỨC NIU –TƠN 1. Công thức nhị thức Niu - tơn latex((a b)^2 = C_2^0a^2 C_2^1ab C_2^2b^2 latex((a b)^3 = C_3^0a^3 C_3^1a^(2)b C_3^2ab^2 C_3^3b^3 latex((a b)^4 = C_4^0a^4 C_4^1a^(3)b C_4^2a^(2)b^2 C_4^3ab^3 C_4^4b^4 * Tổng quát: Công thức (1) được gọi là công thức nhị thức Niu -Tơn Hệ quả:
I. CÔNG THỨC NHỊ THỨC NIU –TƠN 1. Công thức nhị thức Niu - tơn * Hệ quả Chú ý:
I. CÔNG THỨC NHỊ THỨC NIU –TƠN 1. Công thức nhị thức Niu - tơn * Chú ý a. Có n 1 số hạng. b. Số mũ của a giảm dần từ n về 0, luôn bằng n trừ chỉ số k của tổ hợp. - Số mũ của b tăng dần từ 0 đến n và bằng chỉ số k của tổ hợp. - Tổng số mũ của a và b trong mỗi số hạng luôn bằng n. - Hệ số của các số hạng cách đều số hạng đầu và số hạng cuối bằng nhau Ví dụ 1:
I. CÔNG THỨC NHỊ THỨC NIU –TƠN 1. Công thức nhị thức Niu - tơn * Ví dụ 1 Khai triển biểu thức sau: a. latex((2x y)^5) b. latex((x-3)^6) Giải a. latex((2x y)^5=C_5^0 (2x)^5 C_5^1(2x)^4y C_5^2(2x)^3y^2 C_5^3(2x)^2y^3 latex( C_5^(4)2xy^4 C_5^5y^5) = latex(32x^5 80x^(4)y 80x^(3)y^2 40x^(2)y^3 10xy^4 y^5 b. latex((x-3)^6=C_6^0x^6-C_6^1x^(5)3 C_6^2x^(4)3^2-C_6^3x^(3)3^3 C_6^4x^(2)3^4-C_6^(5)x3^5 C_6^(6)3^6 =latex(x^6-18x^5 135x^4-540x^3 1215x^2-1458x 729 Ví dụ 2:
I. CÔNG THỨC NHỊ THỨC NIU –TƠN 1. Công thức nhị thức Niu - tơn * Ví dụ 2 Tìm hệ số của latex(x^3) trong khai triển của biểu thức: latex((x (2)/(x^2))^6) Giải Số hạng tổng quát trong khai triển của biểu thức trên là: Ta phải tìm k sao cho 6 – 3k = 3, nhận được k = 1 Vậy hệ số cần tìm là: latex(C_6^(1)2^1=12) Ví dụ 3:
I. CÔNG THỨC NHỊ THỨC NIU –TƠN 1. Công thức nhị thức Niu - tơn * Ví dụ 3 Chứng minh với n ≥ 4 ta có:latex(C_n^0 C_n^2 C_n^4 ...=C_n^1 C_n^3 C_n^5 ..=2^(n-1) Giải Ta có: latex(2^n=C_n^0 C_n^1 .... C_n^n) (2) latex(0=C_n^0 - C_n^1 .... (-1)^kC_n^k ..... (-1)^nC_n^n) (3) Lấy (2) cộng (3) vế với vế ta có: latex(2^n=2(C_n^0 C_n^2 C_n^4 ..)) latex(hArrC_n^0 C_n^2 C_n^4 ...=2^(n):2=2^(n-1)) Lấy (2) trừ (3) vế với vế ta có: latex(2^n=2(C_n^1 C_n^3 C_n^5 ..)) latex(hArrC_n^1 C_n^3 C_n^5 ...=2^(n):2=2^(n-1)) Vậy với n> 4 ta có: latex(C_n^0 C_n^2 C_n^4 ...=C_n^1 C_n^3 C_n^5 ..=2^(n-1) Củng cố
Bài 1:
* Bài 1 S= latex(2^5 5.2^(4).3 10.2^(3).3^(2) 10.2^(2).3^(3) 5.2.3^(4) 3^5) có giá trị là
A. S=625
B. S=18750
C. S= 3125
D. S=1
Bài 2:
* Bài 2 Khai triển latex((2x-1)^5) là:
A. latex(32x^5 80 x^4 80x^3 40x^2 10x 1
B. latex(32x^5-80x^4 80x^3 -40x^2 10x -1
C. latex(16x^5 40x^4 20x^3 20x^2 5x 1
D. latex(-32x^5 80x^4 -80x^3 40x^2 -10x 1
Dặn dò và kết thúc
Dặn dò:
DẶN DÒ - Đọc kỹ lại các bài đã học. - Làm bài tập1 sgk trang 57. - Chuẩn bị trước bài mới. Kết thúc:
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất