Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Chương 5: Bài 4: Nhị thức Newton
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 16h:11' 04-05-2023
Dung lượng: 463.0 KB
Số lượt tải: 0
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 16h:11' 04-05-2023
Dung lượng: 463.0 KB
Số lượt tải: 0
Số lượt thích:
0 người
CHƯƠNG 5: BÀI 4: NHỊ THỨC NEWTON
Trang bìa
Trang bìa
Ảnh
TOÁN 10
CHƯƠNG 5: BÀI 4: NHỊ THỨC NEWTON
Câu hỏi khởi động
Câu hỏi khởi động
Ảnh
Ảnh
Câu hỏi khởi động
Ảnh
Làm thế nào để khai triển các biểu thức latex((a + b)^4, (a + b)^5) một cách nhanh chóng?
Hình thành kiến thức
- Hoạt động
Hình vẽ
Hình thành kiến thức
- Hoạt động:
Ta đã biết latex((a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3) latex(= 1.a^3 + 3.a^2.b^1 + 3.a^1.b^2 + 1.b^3).
a) Tính latex(C_3^0, C_3^1, C_3^2, C_3^3). b) Chọn số thích hợp điền vào chỗ ? trong triển khai sau: latex((a + b)^3 = C_3^?.a^(3 - ?) + C_3^?.a^(3-?).b^1 + C_3^?.a^(3-?).b^2 + C_3^? . b^3)
- Khám phá kiến thức
Hình vẽ
- Khám phá kiến thức:
latex((a + b)^3 = C_3^0.a^(3-0) + C_3^1.a^(3 - 1).b^1 + C_3^2.a^(3-2).b^2 + C_3^3.b^3) Mỗi số hạng trong tổng đều có dạng latex(C_3^k.a^(3-k).b^k).
Ảnh
- Kết luận
Ảnh
- Kết luận:
latex((a + b)^4 = C_4^0a^4 + C_4^1a^3b + C_4^2a^2b^2 + C_4^3ab^3 + C_4^4b^4) latex(= a^4 + 4a^3b + 6a^2b^2 + 4ab^3 + b^4). latex((a +b)^5 = C_5^0a^5 + C_5^1a^4b + C_5^2a^3b^2 + C_5^3a^2b^3 + C_5^4ab^4 + C_5^5b^5) latex(= a^5 + 5a^4b + 10a^3b^2 + 10a^2b^3 + 5ab^4 + b^5).
- Ví dụ 1
Ảnh
Ví dụ 1: Khai triển biểu thức latex((x + 1)^4).
Ảnh
- Ví dụ 2
Ảnh
Ví dụ 1: Khai triển biểu thức latex((x - 1)^4).
Ảnh
- Ví dụ 3
Ảnh
Ví dụ 3: Khai triển các biểu thức sau:
Ảnh
a) latex((x - 2y)^4); b) latex((3x - y)^5).
- Luyện tập
- Luyện tập:
Ảnh
Câu 1: Khai triển biểu thức latex((2 + x)^4).
- Câu 2 (- Luyện tập)
Ảnh
Câu 2: Khai triển biểu thức latex((2 - 3y)^4).
- Câu 3 (- Luyện tập)
Ảnh
Câu 3: Tính: a) latex(C_4^0 + C_4^1 + C_4^2 + C_4^3 + C_4^4); b) latex(C_5^0 - C_5^1 + C_5^2 - C_5^3 + C_5^4 - C_5^5).
Bài tập
Câu 1
Ảnh
Bài tập:
Câu 1: Khai triển các biểu thức sau:
a) latex((2x +1)^4); b) latex((3y - 2)^4); c) latex((x + 1/2)^4); d) latex((x - 1/3)^4).
Câu 2 (Bài tập)
Ảnh
Câu 2: Khai triển các biểu thức sau:
a) latex((x +1)^5); b) latex((x - 3y)^5).
Kết luận
Dặn dò
Ảnh
DẶN DÒ
Ôn lại bài vừa học. Làm bài tập về nhà trong SGK bài 3, 4, 5 (Tr.19) và SBT. Chuẩn bị bài sau: " Chương 6: Bài 1: Một số yếu tố thông kê và xác suất".
Cảm ơn
Ảnh
Trang bìa
Trang bìa
Ảnh
TOÁN 10
CHƯƠNG 5: BÀI 4: NHỊ THỨC NEWTON
Câu hỏi khởi động
Câu hỏi khởi động
Ảnh
Ảnh
Câu hỏi khởi động
Ảnh
Làm thế nào để khai triển các biểu thức latex((a + b)^4, (a + b)^5) một cách nhanh chóng?
Hình thành kiến thức
- Hoạt động
Hình vẽ
Hình thành kiến thức
- Hoạt động:
Ta đã biết latex((a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3) latex(= 1.a^3 + 3.a^2.b^1 + 3.a^1.b^2 + 1.b^3).
a) Tính latex(C_3^0, C_3^1, C_3^2, C_3^3). b) Chọn số thích hợp điền vào chỗ ? trong triển khai sau: latex((a + b)^3 = C_3^?.a^(3 - ?) + C_3^?.a^(3-?).b^1 + C_3^?.a^(3-?).b^2 + C_3^? . b^3)
- Khám phá kiến thức
Hình vẽ
- Khám phá kiến thức:
latex((a + b)^3 = C_3^0.a^(3-0) + C_3^1.a^(3 - 1).b^1 + C_3^2.a^(3-2).b^2 + C_3^3.b^3) Mỗi số hạng trong tổng đều có dạng latex(C_3^k.a^(3-k).b^k).
Ảnh
- Kết luận
Ảnh
- Kết luận:
latex((a + b)^4 = C_4^0a^4 + C_4^1a^3b + C_4^2a^2b^2 + C_4^3ab^3 + C_4^4b^4) latex(= a^4 + 4a^3b + 6a^2b^2 + 4ab^3 + b^4). latex((a +b)^5 = C_5^0a^5 + C_5^1a^4b + C_5^2a^3b^2 + C_5^3a^2b^3 + C_5^4ab^4 + C_5^5b^5) latex(= a^5 + 5a^4b + 10a^3b^2 + 10a^2b^3 + 5ab^4 + b^5).
- Ví dụ 1
Ảnh
Ví dụ 1: Khai triển biểu thức latex((x + 1)^4).
Ảnh
- Ví dụ 2
Ảnh
Ví dụ 1: Khai triển biểu thức latex((x - 1)^4).
Ảnh
- Ví dụ 3
Ảnh
Ví dụ 3: Khai triển các biểu thức sau:
Ảnh
a) latex((x - 2y)^4); b) latex((3x - y)^5).
- Luyện tập
- Luyện tập:
Ảnh
Câu 1: Khai triển biểu thức latex((2 + x)^4).
- Câu 2 (- Luyện tập)
Ảnh
Câu 2: Khai triển biểu thức latex((2 - 3y)^4).
- Câu 3 (- Luyện tập)
Ảnh
Câu 3: Tính: a) latex(C_4^0 + C_4^1 + C_4^2 + C_4^3 + C_4^4); b) latex(C_5^0 - C_5^1 + C_5^2 - C_5^3 + C_5^4 - C_5^5).
Bài tập
Câu 1
Ảnh
Bài tập:
Câu 1: Khai triển các biểu thức sau:
a) latex((2x +1)^4); b) latex((3y - 2)^4); c) latex((x + 1/2)^4); d) latex((x - 1/3)^4).
Câu 2 (Bài tập)
Ảnh
Câu 2: Khai triển các biểu thức sau:
a) latex((x +1)^5); b) latex((x - 3y)^5).
Kết luận
Dặn dò
Ảnh
DẶN DÒ
Ôn lại bài vừa học. Làm bài tập về nhà trong SGK bài 3, 4, 5 (Tr.19) và SBT. Chuẩn bị bài sau: " Chương 6: Bài 1: Một số yếu tố thông kê và xác suất".
Cảm ơn
Ảnh
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất