Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Bài 56: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 16h:47' 05-05-2023
Dung lượng: 3.6 MB
Số lượt tải: 0
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 16h:47' 05-05-2023
Dung lượng: 3.6 MB
Số lượt tải: 0
Số lượt thích:
0 người
BÀI 56. NHÂN SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
Trang bìa
Trang bìa
Ảnh
BÀI 56 NHÂN SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
Khởi động
Khởi động
Ảnh
KHỞI ĐỘNG
Câu hỏi trắc nghiệm
Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: 5 200 – 200 = ?
A. 5 000
B. 4 256
C. 5 375
D. 4 965
Câu hỏi trắc nghiệm
Bài tập trắc nghiệm
Câu 2: 6 378 – 2 549 = ?
A. 2 990
B. 3 892
C. 3 829
D. 3 099
Khám phá
Khám phá
Ảnh
KHÁM PHÁ
Khám phá
1 034 2
x
Hình vẽ
2 nhân 4 bằng 8, viết 8. 2 nhân 3 bằng 6, viết 6. 2 nhân 0 bằng 0, viết 0. 2 nhân 1 bằng 2, viết 2.
8
6
0
2
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Khám phá
1 225 3
x
Hình vẽ
3 nhân 5 bằng 15, viết 5, nhớ 1. 3 nhân 2 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7. 3 nhân 2 bằng 6, viết 6. 3 nhân 1 bằng 3, viết 3.
8
6
0
2
Ảnh
b)
Ảnh
Ảnh
Hoạt động
Hoạt động
Ảnh
HOẠT ĐỘNG
Bài 1
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
1 014
x
5
Hình vẽ
3 148
x
2
Hình vẽ
2 109
x
3
Hình vẽ
2 051
x
4
Hình vẽ
Ảnh
5 070
6 296
6 327
8 204
Bài 2
Ảnh
Ảnh
1 103 × 3 1 021 × 9 2 041 × 4
Ảnh
Ảnh
Ảnh
1 103
x
3
Hình vẽ
3 309
1 021
x
9
Hình vẽ
9 189
2 041
-
4
Hình vẽ
8 164
Bài 3
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
a) 4000 × 2 Nhẩm: 4 nghìn × 2 = 8 nghìn 4 000 × 2 = 8 000
b) 3 000 × 3 Nhẩm: 3 nghìn × 3 = 9 nghìn 3 000 × 3 = 9 000
c) 2 000 × 4 Nhẩm: 2 nghìn × 4 = 8 nghìn 2 000 × 4 = 8 000
Ảnh
4 000 x 2 3 000 x 3 2 000 x 4
Bài 4
Ảnh
Ảnh
Bài giải Chu vi khu đất đó là: 1 617 × 4 = 6 468 (m) Đáp số: 6 468 m
Luyện tập
Luyện tập
Ảnh
LUYỆN TẬP
Bài 1
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
1 216
x
6
Hình vẽ
1 205
x
8
1 408
x
7
Hình vẽ
Ảnh
6
9
2
7
Hình vẽ
0
4
6
9
6
5
8
9
Bài 2
Ảnh
Ảnh
1 213 × 7 2 180 × 3 1 916 × 4
Ảnh
1 213
x
7
Hình vẽ
1
9
4
8
Ảnh
2 180
x
3
Hình vẽ
0
4
5
6
Ảnh
1 916
x
4
Hình vẽ
4
6
6
7
Bài 3
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Bài 4
Ảnh
Ảnh
Theo đề bài, ta có sơ đồ:
Ảnh
Bài giải Bác cần số lít dầu cho 3 tàu cá là: 3 050 × 3 = 9 150 (lít) Đáp số: 9150 lít dầu
Ảnh
Luyện tập (tiếp)
Luyện tập (tiếp)
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
LUYỆN TẬP
Bài 1
Ảnh
Ảnh
Ảnh
1 041
x
6
Hình vẽ
6
4
2
6
Ảnh
1 008
x
9
Hình vẽ
2
7
0
9
Ảnh
1 107
x
8
Hình vẽ
6
5
8
8
1 041 × 6 1 008 × 9 1 107 × 8 1 619 × 5
Ảnh
1 619
x
5
Hình vẽ
5
9
0
8
Bài 2
Ảnh
Ảnh
Theo đề bài, ta có sơ đồ:
Ảnh
Bài giải Bốn trung đoàn có tất cả số người là: 1 300 × 4 = 5 200 (người) Sư đoàn có tất cả số người là: 5 200 + 450 = 5 650 (người) Đáp số: 5 650 người
Bài 3
Ảnh
Ảnh
Lực sĩ mèo và rùa thi tài:
Ảnh
Mỗi bên tạ của mèo cân nặng ..?.. g. Mèo nâng được ..?.. g. Mỗi bên tạ của rùa cân nặng ..?.. g. Rùa nâng được ..?.. g.
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Bài 4
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Trò chơi củng cố
Trò chơi củng cố
Bài kiểm tra tổng hợp
1 234 x 3 = ? - A. 3 602 - false - B. 3 692 - false - C. 3 792 - false - D. 3 702 - true - false - false
2 332 x 4 = ? - A. 9 328 - true - B. 8 348 - false - C. 9 432 - false - D. 8 428 - false - false - false
Một bồn hoa hình vuông có độ dài mỗi cạnh bằng 2 018cm. Tính chu vi của bồn hoa đó là: - A. 8 052 - false - B. 8 072 - true - C. 8 042 - false - D. 8 054 - false - false - false
Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 ..?.. 80 × 2 = 4 360 - A. 2 - false - B. 1 - true - C. 3 - false - D. 4 - false - false - false
Dặn dò
Dặn dò
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ôn lại bài.
Chuẩn bị nội dung bài sau
Ảnh
Kết thúc
Kết thúc
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Trang bìa
Trang bìa
Ảnh
BÀI 56 NHÂN SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
Khởi động
Khởi động
Ảnh
KHỞI ĐỘNG
Câu hỏi trắc nghiệm
Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: 5 200 – 200 = ?
A. 5 000
B. 4 256
C. 5 375
D. 4 965
Câu hỏi trắc nghiệm
Bài tập trắc nghiệm
Câu 2: 6 378 – 2 549 = ?
A. 2 990
B. 3 892
C. 3 829
D. 3 099
Khám phá
Khám phá
Ảnh
KHÁM PHÁ
Khám phá
1 034 2
x
Hình vẽ
2 nhân 4 bằng 8, viết 8. 2 nhân 3 bằng 6, viết 6. 2 nhân 0 bằng 0, viết 0. 2 nhân 1 bằng 2, viết 2.
8
6
0
2
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Khám phá
1 225 3
x
Hình vẽ
3 nhân 5 bằng 15, viết 5, nhớ 1. 3 nhân 2 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7. 3 nhân 2 bằng 6, viết 6. 3 nhân 1 bằng 3, viết 3.
8
6
0
2
Ảnh
b)
Ảnh
Ảnh
Hoạt động
Hoạt động
Ảnh
HOẠT ĐỘNG
Bài 1
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
1 014
x
5
Hình vẽ
3 148
x
2
Hình vẽ
2 109
x
3
Hình vẽ
2 051
x
4
Hình vẽ
Ảnh
5 070
6 296
6 327
8 204
Bài 2
Ảnh
Ảnh
1 103 × 3 1 021 × 9 2 041 × 4
Ảnh
Ảnh
Ảnh
1 103
x
3
Hình vẽ
3 309
1 021
x
9
Hình vẽ
9 189
2 041
-
4
Hình vẽ
8 164
Bài 3
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
a) 4000 × 2 Nhẩm: 4 nghìn × 2 = 8 nghìn 4 000 × 2 = 8 000
b) 3 000 × 3 Nhẩm: 3 nghìn × 3 = 9 nghìn 3 000 × 3 = 9 000
c) 2 000 × 4 Nhẩm: 2 nghìn × 4 = 8 nghìn 2 000 × 4 = 8 000
Ảnh
4 000 x 2 3 000 x 3 2 000 x 4
Bài 4
Ảnh
Ảnh
Bài giải Chu vi khu đất đó là: 1 617 × 4 = 6 468 (m) Đáp số: 6 468 m
Luyện tập
Luyện tập
Ảnh
LUYỆN TẬP
Bài 1
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
1 216
x
6
Hình vẽ
1 205
x
8
1 408
x
7
Hình vẽ
Ảnh
6
9
2
7
Hình vẽ
0
4
6
9
6
5
8
9
Bài 2
Ảnh
Ảnh
1 213 × 7 2 180 × 3 1 916 × 4
Ảnh
1 213
x
7
Hình vẽ
1
9
4
8
Ảnh
2 180
x
3
Hình vẽ
0
4
5
6
Ảnh
1 916
x
4
Hình vẽ
4
6
6
7
Bài 3
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Bài 4
Ảnh
Ảnh
Theo đề bài, ta có sơ đồ:
Ảnh
Bài giải Bác cần số lít dầu cho 3 tàu cá là: 3 050 × 3 = 9 150 (lít) Đáp số: 9150 lít dầu
Ảnh
Luyện tập (tiếp)
Luyện tập (tiếp)
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
LUYỆN TẬP
Bài 1
Ảnh
Ảnh
Ảnh
1 041
x
6
Hình vẽ
6
4
2
6
Ảnh
1 008
x
9
Hình vẽ
2
7
0
9
Ảnh
1 107
x
8
Hình vẽ
6
5
8
8
1 041 × 6 1 008 × 9 1 107 × 8 1 619 × 5
Ảnh
1 619
x
5
Hình vẽ
5
9
0
8
Bài 2
Ảnh
Ảnh
Theo đề bài, ta có sơ đồ:
Ảnh
Bài giải Bốn trung đoàn có tất cả số người là: 1 300 × 4 = 5 200 (người) Sư đoàn có tất cả số người là: 5 200 + 450 = 5 650 (người) Đáp số: 5 650 người
Bài 3
Ảnh
Ảnh
Lực sĩ mèo và rùa thi tài:
Ảnh
Mỗi bên tạ của mèo cân nặng ..?.. g. Mèo nâng được ..?.. g. Mỗi bên tạ của rùa cân nặng ..?.. g. Rùa nâng được ..?.. g.
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Bài 4
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Trò chơi củng cố
Trò chơi củng cố
Bài kiểm tra tổng hợp
1 234 x 3 = ? - A. 3 602 - false - B. 3 692 - false - C. 3 792 - false - D. 3 702 - true - false - false
2 332 x 4 = ? - A. 9 328 - true - B. 8 348 - false - C. 9 432 - false - D. 8 428 - false - false - false
Một bồn hoa hình vuông có độ dài mỗi cạnh bằng 2 018cm. Tính chu vi của bồn hoa đó là: - A. 8 052 - false - B. 8 072 - true - C. 8 042 - false - D. 8 054 - false - false - false
Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 ..?.. 80 × 2 = 4 360 - A. 2 - false - B. 1 - true - C. 3 - false - D. 4 - false - false - false
Dặn dò
Dặn dò
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ôn lại bài.
Chuẩn bị nội dung bài sau
Ảnh
Kết thúc
Kết thúc
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Ảnh
Ảnh
Ảnh
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất