Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Tuần 23. MRVT: Từ ngữ về muông thú. Đặt và trả lời câu hỏi: Như thế nào?
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 14h:38' 12-05-2015
Dung lượng: 1.5 MB
Số lượt tải: 0
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 14h:38' 12-05-2015
Dung lượng: 1.5 MB
Số lượt tải: 0
Số lượt thích:
0 người
Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 23 MRVT TỪ NGỮ VỀ MUÔNG THÚ ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI NHƯ THẾ NÀO BÀI 1
Ảnh minh họa:
1 2 3 4 5 11 10 9 8 7 6 12 13 14 15 16 Ảnh minh họa:
Hæ B¸o GÊu Lîn lßi Chã sãi S tö Bß rõng KhØ Vîn H¬u Thá Ngùa v»n C¸o Chån Tª gi¸c Sãc Xếp tên các con vật:
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về muông thú Đặt và trả lời câu hỏi Như thế nào? Bài 1: Xếp tên các con vật dưới đây vào nhóm thích hợp: (hổ, báo, gấu, lợn lòi, chó sói, sư tử, thỏ, ngựa vằn, bò rừng, khỉ, vượn, tê giác, sóc, chồn, cáo, hươu) Thú dữ, nguy hiểm Thú không nguy hiểm M: Hổ M: Thỏ Xếp tên các con vật:
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về muông thú Đặt và trả lời câu hỏi Như thế nào? Bài 1: Xếp tên các con vật dưới đây vào nhóm thích hợp: (hổ, báo, gấu, lợn lòi, chó sói, sư tử, thỏ, ngựa vằn, bò rừng, khỉ, vượn, tê giác, sóc, chồn, cáo, hươu) Thú dữ, nguy hiểm Thú không nguy hiểm M: Hổ M: Thỏ hổ, báo, gấu, lợn lòi, chó sói, sư tử, bò rừng, tê giác thỏ, ngựa vằn, khỉ, vượn, sóc, chồn, cáo, hươu BÀI 2
Trả lời câu hỏi:
Bài 2: Dựa vào hiểu biết của em về các con vật, trả lời những câu hỏi sau: a) Thỏ chạy như thế nào? b) Sóc chuyền từ cành này sang cành khác như thế nào? c) Gấu đi như thế nào? d) Voi kéo gỗ như thế nào? Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về muông thú Đặt và trả lời câu hỏi Như thế nào? BÀI 3
Đặt câu hỏi:
Bài 3: Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm dưới đây: a) Trâu cày rất khỏe. M: Trâu cày như thế nào? b) Ngựa phi nhanh như bay. c) Thấy một chú ngựa béo tốt đang ăn cỏ, Sói thèm rỏ dãi. d) Đọc xong nội quy, Khỉ Nâu cười khành khạch. Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về muông thú Đặt và trả lời câu hỏi Như thế nào? Ảnh minh họa:
Ảnh minh họa:
Kết thúc:
Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 23 MRVT TỪ NGỮ VỀ MUÔNG THÚ ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI NHƯ THẾ NÀO BÀI 1
Ảnh minh họa:
1 2 3 4 5 11 10 9 8 7 6 12 13 14 15 16 Ảnh minh họa:
Hæ B¸o GÊu Lîn lßi Chã sãi S tö Bß rõng KhØ Vîn H¬u Thá Ngùa v»n C¸o Chån Tª gi¸c Sãc Xếp tên các con vật:
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về muông thú Đặt và trả lời câu hỏi Như thế nào? Bài 1: Xếp tên các con vật dưới đây vào nhóm thích hợp: (hổ, báo, gấu, lợn lòi, chó sói, sư tử, thỏ, ngựa vằn, bò rừng, khỉ, vượn, tê giác, sóc, chồn, cáo, hươu) Thú dữ, nguy hiểm Thú không nguy hiểm M: Hổ M: Thỏ Xếp tên các con vật:
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về muông thú Đặt và trả lời câu hỏi Như thế nào? Bài 1: Xếp tên các con vật dưới đây vào nhóm thích hợp: (hổ, báo, gấu, lợn lòi, chó sói, sư tử, thỏ, ngựa vằn, bò rừng, khỉ, vượn, tê giác, sóc, chồn, cáo, hươu) Thú dữ, nguy hiểm Thú không nguy hiểm M: Hổ M: Thỏ hổ, báo, gấu, lợn lòi, chó sói, sư tử, bò rừng, tê giác thỏ, ngựa vằn, khỉ, vượn, sóc, chồn, cáo, hươu BÀI 2
Trả lời câu hỏi:
Bài 2: Dựa vào hiểu biết của em về các con vật, trả lời những câu hỏi sau: a) Thỏ chạy như thế nào? b) Sóc chuyền từ cành này sang cành khác như thế nào? c) Gấu đi như thế nào? d) Voi kéo gỗ như thế nào? Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về muông thú Đặt và trả lời câu hỏi Như thế nào? BÀI 3
Đặt câu hỏi:
Bài 3: Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm dưới đây: a) Trâu cày rất khỏe. M: Trâu cày như thế nào? b) Ngựa phi nhanh như bay. c) Thấy một chú ngựa béo tốt đang ăn cỏ, Sói thèm rỏ dãi. d) Đọc xong nội quy, Khỉ Nâu cười khành khạch. Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về muông thú Đặt và trả lời câu hỏi Như thế nào? Ảnh minh họa:
Ảnh minh họa:
Kết thúc:
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất