Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Tuần 11. MRVT: Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 13h:51' 12-05-2015
Dung lượng: 2.0 MB
Số lượt tải: 1
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 13h:51' 12-05-2015
Dung lượng: 2.0 MB
Số lượt tải: 1
Số lượt thích:
0 người
Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 11 MRVT. TỪ NGỮ VỀ ĐỒ DÙNG VÀ CÔNG VIỆC TRONG NHÀ Kiểm tra abì cũ:
Câu 1: Em hãy nêu một số từ ngữ chỉ họ nội ? Em hãy nêu một số từ ngữ chỉ họ ngoại ? KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 2: Em chọn dấu chấm hay dấu chấm hỏi để điền vào ô trống? Mẹ hỏi Lan: - Con có biết ngày 20 tháng 11 là ngày gì không Lan trả lời: - Thưa mẹ, là ngày Nhà giáo Việt Nam BÀI TẬP 1
Tìm các đồ vật ẩn trong bức tranh sau:
Bài tập 1. Tìm các đồ vật được vẽ ẩn trong bức tranh sau và cho biết mỗi vật dùng để làm gì. Các đồ vật trong bức tranh:
1. cái bát hoa to để đựng thức ăn. 1. cái thìa để xúc thức ăn. 2. cái đĩa hoa đựng thức ăn. 1. cái ghế tựa để ngồi. 1. cái kiềng để bắc bếp. 1. cây đàn ghi-ta để chơi nhạc. 1. cái bàn học sinh để ngồi học. 1. cái thang để trèo lên cao. 1. cái chảo để rán, xào thức ăn. 1. cái cốc in hoa để uống nước. 1. cái chén to có tai để uống trà. 1. cái bàn hai ngăn kéo để làm việc. 1. cái chổi để quét nhà. 1. cái giá treo mũ, áo. 1. cái nồi hai quai để nấu thức ăn. 1. con dao để thái. 1. cái thớt để thái thịt,chặt xương... Tên một số đồ vật:
- Ngoài những vật đựơc vẽ trong tranh ra, em hãy kể thêm một số đồ vật mà em biết? Mỗi đồ dùng trong gia đình đều có công dụng riêng, chúng ta cần sử dụng và bảo quản tốt để đồ dùng sử dụng được bền lâu. BÀI TẬP 2
Bài tập 2:
Bài tập 2. Tìm các từ ngữ chỉ những việc mà bạn nhỏ trong bài thơ dưới đây muốn làm giúp ông và nhờ ông làm giúp: Ảnh minh họa:
Ảnh minh họa:
TRÒ CHƠI
Trò chơi:
Em hãy tìm nhanh tên đồ dùng trong nhà, viết lên bảng đúng chính tả. Trong thời gian 3 phút. Em nào viết được nhiều hơn sẽ thắng. Từ ngữ về đồ dùng công việc trong nhà:
Từ ngữ về đồ dùng Công việc trong nhà : - Cái thìa. - Cái đĩa. - Cái ghế. - Cái ly. - Cái chổi. - Cái nồi. - Cái chén. - . . . - Lau thìa. - Xếp đĩa. - Lau ghế. - Rửa ly. - Quét nhà. - Lau nồi. - Rửa chén. - . . . Kết thúc:
Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 11 MRVT. TỪ NGỮ VỀ ĐỒ DÙNG VÀ CÔNG VIỆC TRONG NHÀ Kiểm tra abì cũ:
Câu 1: Em hãy nêu một số từ ngữ chỉ họ nội ? Em hãy nêu một số từ ngữ chỉ họ ngoại ? KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 2: Em chọn dấu chấm hay dấu chấm hỏi để điền vào ô trống? Mẹ hỏi Lan: - Con có biết ngày 20 tháng 11 là ngày gì không Lan trả lời: - Thưa mẹ, là ngày Nhà giáo Việt Nam BÀI TẬP 1
Tìm các đồ vật ẩn trong bức tranh sau:
Bài tập 1. Tìm các đồ vật được vẽ ẩn trong bức tranh sau và cho biết mỗi vật dùng để làm gì. Các đồ vật trong bức tranh:
1. cái bát hoa to để đựng thức ăn. 1. cái thìa để xúc thức ăn. 2. cái đĩa hoa đựng thức ăn. 1. cái ghế tựa để ngồi. 1. cái kiềng để bắc bếp. 1. cây đàn ghi-ta để chơi nhạc. 1. cái bàn học sinh để ngồi học. 1. cái thang để trèo lên cao. 1. cái chảo để rán, xào thức ăn. 1. cái cốc in hoa để uống nước. 1. cái chén to có tai để uống trà. 1. cái bàn hai ngăn kéo để làm việc. 1. cái chổi để quét nhà. 1. cái giá treo mũ, áo. 1. cái nồi hai quai để nấu thức ăn. 1. con dao để thái. 1. cái thớt để thái thịt,chặt xương... Tên một số đồ vật:
- Ngoài những vật đựơc vẽ trong tranh ra, em hãy kể thêm một số đồ vật mà em biết? Mỗi đồ dùng trong gia đình đều có công dụng riêng, chúng ta cần sử dụng và bảo quản tốt để đồ dùng sử dụng được bền lâu. BÀI TẬP 2
Bài tập 2:
Bài tập 2. Tìm các từ ngữ chỉ những việc mà bạn nhỏ trong bài thơ dưới đây muốn làm giúp ông và nhờ ông làm giúp:
Thỏ thẻ
Hôm nào ông có khách
Để cháu đun nước cho
Nhưng cái siêu nó to
Cháu nhờ ông xách nhé !
Cháu ra sân rút rạ
Ông phải ôm vào cơ
Ngọn lửa nó bùng to
Cháu nhờ ông dập bớt
Khói nó chui ra bếp
Ông thổi hết khói đi
Ông cười xoà : “Thế thì
Lấy ai ngồi tiếp khách ?”
Hoàng Tá
Ảnh minh họa:
TRÒ CHƠI
Trò chơi:
Em hãy tìm nhanh tên đồ dùng trong nhà, viết lên bảng đúng chính tả. Trong thời gian 3 phút. Em nào viết được nhiều hơn sẽ thắng. Từ ngữ về đồ dùng công việc trong nhà:
Từ ngữ về đồ dùng Công việc trong nhà : - Cái thìa. - Cái đĩa. - Cái ghế. - Cái ly. - Cái chổi. - Cái nồi. - Cái chén. - . . . - Lau thìa. - Xếp đĩa. - Lau ghế. - Rửa ly. - Quét nhà. - Lau nồi. - Rửa chén. - . . . Kết thúc:
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất