Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Chương I. §3. Một số phương trình lượng giác thường gặp
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 10h:59' 06-08-2015
Dung lượng: 779.4 KB
Số lượt tải: 0
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 10h:59' 06-08-2015
Dung lượng: 779.4 KB
Số lượt tải: 0
Số lượt thích:
0 người
Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 15: MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP (tt) Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx
Hoạt động 5:
III. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT ĐỐI VỚI SINX VÀ COSX 1. Công thức biến đổi biểu thức asinx bcosx * Hoạt động 5 - Dựa vào công thức cộng đã học: sin(a b) = sinacosb sinbcosa sin(a - b) = sinacosb - sinbcosa cos(a b) = cosacosb - sinbsina cos(a - b) = cosacosb sinbsina Hãy chứng minh rằng: a. sinx cosx = latex(sqrt(2)(x pi/4) b. sinx - cosx = latex(sqrt(2)(x - pi/4) Giải a. sinx cosx = latex(sqrt(2)(x pi/4) sinx cosx = latex(sqrt(2)(sqrt(2)/2 sinx sqrt(2)/2 cosx) = sqrt(2)(cospi/4sinx sinpi/4cosx) = latex(sqrt(2)sin(x pi/4)) (điều phải chứng minh) Hoạt động 5_tiếp:
III. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT ĐỐI VỚI SINX VÀ COSX 1. Công thức biến đổi biểu thức asinx bcosx * Hoạt động 5 Hãy chứng minh rằng: a. sinx cosx = latex(sqrt(2)(x pi/4) b. sinx - cosx = latex(sqrt(2)(x - pi/4) Giải b. sinx - cosx = latex(sqrt(2)(x - pi/4) sinx - cosx = latex(sqrt(2)(sqrt(2)/2 sinx -sqrt(2)/2 cosx) = sqrt(2)(cospi/4sinx - sinpi/4cosx) = latex(sqrt(2)sin(x -pi/4)) (điều phải chứng minh) Công thức biến đổi đối với sinx và cosx:
III. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT ĐỐI VỚI SINX VÀ COSX 1. Công thức biến đổi biểu thức asinx bcosx Trường hợp tổng quát, với latex(a^2 b^2 !=0), ta có: asinx bcosx = latex(sqrt(a^2 b^2)((a)/(sqrt(a^2 b^2))sinx (b)/(sqrt(a^2 b^2))cosx) Vì latex(((a)/(sqrt(a^2 b^2)))^(2) ((b)/(sqrt(a^2 b^2)))^(2)=1) nên có một góc latex(alpha) sao cho: latex((a)/(sqrt(a^2 b^2)) = cosalpha; (b)/(sqrt(a^2 b^2))=sinalpha). Khi đó asinx bcosx = latex(sqrt(a^2 b^2)(sinxcosalpha cosxsinalpha)) = latex(sqrt(a^2 b^2)sin(x alpha). Vậy ta có công thức: asinx bcosx = latex(sqrt(a^2 b^2)sin(x alpha). Với: latex(cosalpha=(a)/(sqrt(a^2 b^2)) ; ) và latex(sinalpha= (b)/(sqrt(a^2 b^2))). Phương trình dạng asinx bcosx =c
Phương trình dạng asinx bcosx =c:
III. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT ĐỐI VỚI SINX VÀ COSX 2. Phương trình dạng asinx bcosx =c a. Dạng phương trình Vậy ta có công thức: b. Cách giải Bước 1: Chia 2 vế pt cho a pt (2) latex(<=> sinx (b)/(a)cosx = c/a) (3) Bước 2: Đặt latex(b/a = tanalpha) pt (3) latex(hArr sinx tanalphacosx = c/a Bước 3: Biến đổi phương trình về dạng: latex(sin(x alpha) = c/acosalpha Chú ý: Điều kiện pt có nghiệm: latex(a^2 b^2>=c^2) Ví dụ 1:
III. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT ĐỐI VỚI SINX VÀ COSX 2. Phương trình dạng asinx bcosx =c * Ví dụ 1 Giải phương trình sau: latex(sinx sqrt(3)cosx) =1 (1) Giải (1) latex(hArr sinx tanpi/3)cosx =1 latex(hArr (sinx.cospi/3 sinpi/3.cosx)/(cospi/3) =1 hArr sin(x pi/3) = cospi/3 =sinpi/6 latex(hArr) latex([) latex(x pi/3=pi/6 k2pi) latex(x pi/3=(5pi)/6 k2pi) latex(hArr) latex([) latex(x=-(pi)/(6) k2pi latex(x=(pi)/(2) k2pi ;latex(k in Z) Ví dụ 2:
III. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT ĐỐI VỚI SINX VÀ COSX 2. Phương trình dạng asinx bcosx =c * Ví dụ 2 Giải phương trình sau: latex(sinx cosx=sqrt2) (1) Giải Ta có latex(1^1 1^1 =2<(sqrt2)^2=2 (1) latex(hArr sqrt2 sin(x pi/4)=1 latex(hArr x pi/4 = pi/2 k2pi, k in Z latex(hArr x = pi/4 k2pi, k in Z Vậy phương trình có nghiệm:latex(hArr x = pi/4 k2pi, k in Z Củng cố
Bài 1:
* Bài 1 Nghiệm của phương trình: latex(sinx -sqrt(3))cosx =1
A. latex(pi/6 k2pi)
B. latex(pi/6 kpi)
C. latex(pi/2 k2pi); latex(x = (7pi)/(6) k2pi
D. latex((5pi)/6 kpi)
Bài 2:
* Bài 2 Nghiệm của phương trình: latex(cos2x-sqrt(3)sin2x 2) =0
A. x = latex((2pi)/3 k2pi
B. x = latex((2pi)/3 kpi
C. x = latex((pi)/3 kpi
D. x = latex(-(pi)/3 kpi
Bài 3:
* Bài 3 Nghiệm của phương trình: sinx = latex(sqrt(3))cosx
A. x = latex((pi)/3 kpi
B. x = latex((pi)/2 kpi
C. x = latex(k2pi
D. x = latex((pi)/6 kpi
Dặn dò và kết thúc
Dặn dò:
DẶN DÒ - Đọc kỹ lại bài đã học. - Làm các bài tập 2, 3, 4, 5 sgk trang 37. - Chuẩn bị trước bài mới. Kết thúc:
Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 15: MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP (tt) Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx
Hoạt động 5:
III. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT ĐỐI VỚI SINX VÀ COSX 1. Công thức biến đổi biểu thức asinx bcosx * Hoạt động 5 - Dựa vào công thức cộng đã học: sin(a b) = sinacosb sinbcosa sin(a - b) = sinacosb - sinbcosa cos(a b) = cosacosb - sinbsina cos(a - b) = cosacosb sinbsina Hãy chứng minh rằng: a. sinx cosx = latex(sqrt(2)(x pi/4) b. sinx - cosx = latex(sqrt(2)(x - pi/4) Giải a. sinx cosx = latex(sqrt(2)(x pi/4) sinx cosx = latex(sqrt(2)(sqrt(2)/2 sinx sqrt(2)/2 cosx) = sqrt(2)(cospi/4sinx sinpi/4cosx) = latex(sqrt(2)sin(x pi/4)) (điều phải chứng minh) Hoạt động 5_tiếp:
III. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT ĐỐI VỚI SINX VÀ COSX 1. Công thức biến đổi biểu thức asinx bcosx * Hoạt động 5 Hãy chứng minh rằng: a. sinx cosx = latex(sqrt(2)(x pi/4) b. sinx - cosx = latex(sqrt(2)(x - pi/4) Giải b. sinx - cosx = latex(sqrt(2)(x - pi/4) sinx - cosx = latex(sqrt(2)(sqrt(2)/2 sinx -sqrt(2)/2 cosx) = sqrt(2)(cospi/4sinx - sinpi/4cosx) = latex(sqrt(2)sin(x -pi/4)) (điều phải chứng minh) Công thức biến đổi đối với sinx và cosx:
III. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT ĐỐI VỚI SINX VÀ COSX 1. Công thức biến đổi biểu thức asinx bcosx Trường hợp tổng quát, với latex(a^2 b^2 !=0), ta có: asinx bcosx = latex(sqrt(a^2 b^2)((a)/(sqrt(a^2 b^2))sinx (b)/(sqrt(a^2 b^2))cosx) Vì latex(((a)/(sqrt(a^2 b^2)))^(2) ((b)/(sqrt(a^2 b^2)))^(2)=1) nên có một góc latex(alpha) sao cho: latex((a)/(sqrt(a^2 b^2)) = cosalpha; (b)/(sqrt(a^2 b^2))=sinalpha). Khi đó asinx bcosx = latex(sqrt(a^2 b^2)(sinxcosalpha cosxsinalpha)) = latex(sqrt(a^2 b^2)sin(x alpha). Vậy ta có công thức: asinx bcosx = latex(sqrt(a^2 b^2)sin(x alpha). Với: latex(cosalpha=(a)/(sqrt(a^2 b^2)) ; ) và latex(sinalpha= (b)/(sqrt(a^2 b^2))). Phương trình dạng asinx bcosx =c
Phương trình dạng asinx bcosx =c:
III. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT ĐỐI VỚI SINX VÀ COSX 2. Phương trình dạng asinx bcosx =c a. Dạng phương trình Vậy ta có công thức: b. Cách giải Bước 1: Chia 2 vế pt cho a pt (2) latex(<=> sinx (b)/(a)cosx = c/a) (3) Bước 2: Đặt latex(b/a = tanalpha) pt (3) latex(hArr sinx tanalphacosx = c/a Bước 3: Biến đổi phương trình về dạng: latex(sin(x alpha) = c/acosalpha Chú ý: Điều kiện pt có nghiệm: latex(a^2 b^2>=c^2) Ví dụ 1:
III. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT ĐỐI VỚI SINX VÀ COSX 2. Phương trình dạng asinx bcosx =c * Ví dụ 1 Giải phương trình sau: latex(sinx sqrt(3)cosx) =1 (1) Giải (1) latex(hArr sinx tanpi/3)cosx =1 latex(hArr (sinx.cospi/3 sinpi/3.cosx)/(cospi/3) =1 hArr sin(x pi/3) = cospi/3 =sinpi/6 latex(hArr) latex([) latex(x pi/3=pi/6 k2pi) latex(x pi/3=(5pi)/6 k2pi) latex(hArr) latex([) latex(x=-(pi)/(6) k2pi latex(x=(pi)/(2) k2pi ;latex(k in Z) Ví dụ 2:
III. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT ĐỐI VỚI SINX VÀ COSX 2. Phương trình dạng asinx bcosx =c * Ví dụ 2 Giải phương trình sau: latex(sinx cosx=sqrt2) (1) Giải Ta có latex(1^1 1^1 =2<(sqrt2)^2=2 (1) latex(hArr sqrt2 sin(x pi/4)=1 latex(hArr x pi/4 = pi/2 k2pi, k in Z latex(hArr x = pi/4 k2pi, k in Z Vậy phương trình có nghiệm:latex(hArr x = pi/4 k2pi, k in Z Củng cố
Bài 1:
* Bài 1 Nghiệm của phương trình: latex(sinx -sqrt(3))cosx =1
A. latex(pi/6 k2pi)
B. latex(pi/6 kpi)
C. latex(pi/2 k2pi); latex(x = (7pi)/(6) k2pi
D. latex((5pi)/6 kpi)
Bài 2:
* Bài 2 Nghiệm của phương trình: latex(cos2x-sqrt(3)sin2x 2) =0
A. x = latex((2pi)/3 k2pi
B. x = latex((2pi)/3 kpi
C. x = latex((pi)/3 kpi
D. x = latex(-(pi)/3 kpi
Bài 3:
* Bài 3 Nghiệm của phương trình: sinx = latex(sqrt(3))cosx
A. x = latex((pi)/3 kpi
B. x = latex((pi)/2 kpi
C. x = latex(k2pi
D. x = latex((pi)/6 kpi
Dặn dò và kết thúc
Dặn dò:
DẶN DÒ - Đọc kỹ lại bài đã học. - Làm các bài tập 2, 3, 4, 5 sgk trang 37. - Chuẩn bị trước bài mới. Kết thúc:
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất