Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Chương I. §3. Một số phương trình lượng giác thường gặp

    Tham khảo cùng nội dung: Bài giảng, Giáo án, E-learning, Bài mẫu, Sách giáo khoa, ...
    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: http://soanbai.violet.vn
    Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
    Ngày gửi: 10h:58' 06-08-2015
    Dung lượng: 376.7 KB
    Số lượt tải: 0
    Số lượt thích: 0 người
    Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
    Trang bìa
    Trang bìa:
    TIẾT 14: MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP Định nghĩa phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác
    Định nghĩa:
    II. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI ĐỐI VỚI MỘT HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC 1. Định nghĩa Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác là phương trình có dạng: Trong đó a,b,c là các hằng số và t là một trong số các hàm số lượng giác. * Ví dụ 4 a. latex(3sin^2x 3sinx - 2 =0) là phương trình bậc 2 hai đối với sinx b. 3cot^2x - 5cotx -7 = 0 là phương trình bậc hai đối với cotx Hoạt động 2:
    II. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI ĐỐI VỚI MỘT HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC 1. Định nghĩa * Hoạt động 2 Giải các phương trình sau: a. latex(3cos^2x - 5cosx 2 = 0 b. latex(3tan^2x - 2sqrt(3)tanx 3) =0 Giải a. latex(3cos^2x - 5cosx 2 = 0. )Đặt t =cosx, điều kiện latex(-1<=t<=1) Ta được phương trình: latex(3t^2 - 5t 2 = 0) latex(hArr) latex([) t =1 t =latex(2/3) Thỏa mãn điều kiện Khi t=1 latex(hArr cosx =1 hArr x = k2pi, k in Z) Khi t=2/3 latex(hArr cosx =2/3 hArr latex([) x = arccoslatex(2/3) latex(k2pi) x = -arccoslatex(2/3) latex(k2pi) ; latex(k in Z) Hoạt động 2_tiếp:
    II. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI ĐỐI VỚI MỘT HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC 1. Định nghĩa * Hoạt động 2 Giải các phương trình sau: a. latex(3cos^2x - 5cosx 2 = 0 b. latex(3tan^2x - 2sqrt(3)tanx 3) =0 Giải b. latex(3tan^2x - 2sqrt(3)tanx 3) =0 Đặt t = tanx. Ta được phương trình latex(3t^2 - 2sqrt(3)t 3 =0 hArr Delta`<0 Vậy phương trình đã cho vô nghiệm Cách giải phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác
    Cách giải:
    II. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI ĐỐI VỚI MỘT HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC 2. Cách giải Bước 1: Đặt ẩn phụ và đặt kiều kiện cho ẩn phụ (nếu có). Bước 2: Giải phương trình theo ẩn phụ. Bước 3 : Đưa về giải các phương trình lượng giác cơ bản. Bước 4 : Kết luận. Ví dụ 2:
    II. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI ĐỐI VỚI MỘT HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC 2. Cách giải * Ví dụ 2 Giải các phương trình sau: latex(2sin^(2)2x sqrt(2)sin2x - 2 =0 Giải Đặt t = sin2x, điều kiện: latex(-1<=t<=1) Ta được phương trình: latex(2t^2 sqrt(2)t - 2 =0 hArr latex([) latex(t=-sqrt(2)) latex(t=sqrt(2)/2) (loại) (thỏa mãn) Khi t = latex(sqrt(2)/2 hArr sin2x = sqrt(2)/2 hArr sin2x= sinpi/4 latex(hArr) latex([) latex(2x = pi/4 k2pi) latex(2x = (3pi)/4 k2pi) latex(k in Z) latex(hArr) latex([) latex(x = pi/8 kpi latex(x = (3pi)/8 kpi latex(k in Z) Kết luận: Pt đã cho có hai nghiệm: latex(x = pi/8 kpi latex(x = (3pi)/8 kpi latex(k in Z) Phương trình đưa về dạng phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác
    Dạng 1:
    II. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI ĐỐI VỚI MỘT HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC 3. Phương trình đưa về dạng phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác a. Dạng 1: Cách giải: Đưa phương trình về dạng phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác, áp dụng: latex(sin^2x cos^2x = 1) latex([) latex(sin^2x = 1 - cos^2x latex(cos^2x = 1 - sin^2x alatex(sin^2x bcosx c) =0 latex(hArr a(1-cos^2x)) bcosx c =0 latex(hArr -acos^2x bcosx c =0) alatex(cos^2x bsinx c) =0 latex(hArr a(1-sin^2x)) bsinx c =0 latex(hArr -asin^2x bsinx c =0) latex(hArr) Ví dụ 3:
    II. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI ĐỐI VỚI MỘT HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC 3. Phương trình đưa về dạng phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác * Ví dụ 3 Giải các phương trình sau: latex(4sin^2x 4cosx -1) =0 (1) Giải latex(4sin^2x 4cosx -1) =0 latex(4(1-cos^2x) 4cosx-1=0 latex(-4cos^2x 4cosx 3) =0 Đặt: t= cosx; latex(-1<=t<=1 (1) latex(hArr -4t^2 4t 3 =0 latex(hArr) latex([) latex(t = 3/2) (loại) latex(t = -(1)/2) (thỏa mãn) latex(hArr cosx = -(1)/(2) latex(hArr) latex([) latex(x = (2pi)/3 k2pi latex(x = -(2pi)/3 k2pi ; latex(k in Z) Dạng 2:
    II. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI ĐỐI VỚI MỘT HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC 3. Phương trình đưa về dạng phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác b. Dạng 2: Điều kiện: latex({) latex(cosx!=0 latex(sinx!=0 latex(hArr) latex({) latex(x!=pi/2 kpi latex(x!= kpi tanx.cotx =1 latex(hArr) latex([) latex(tanx = (1)/(cotx) latex(cotx = (1)/(tanx) Cách 1: atanx bcotx c =0 latex(hArr atanx b.(1)/(tanx) c =0 latex(hArr atan^2x ctanx b=0 Cách 2: atanx bcotx c =0 latex(hArr a.(1)/(cotx) b.cotx c =0 latex(hArr bcot^2x ccotx a =0) Ví dụ 4:
    II. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI ĐỐI VỚI MỘT HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC 3. Phương trình đưa về dạng phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác * Ví dụ 4 Giải phương trình sau: latex(sqrt(3))tanx - 6cotx 2latex(sqrt(3))-3=0 (*) Giải ĐK: latex({) latex(cosx!=0 latex(sinx!=0 latex(hArr) latex({) latex(x!=pi/2 kpi latex(x!=kpi latex(k inZ) latex(hArr sqrt(3))tanx - 6.latex((1)/(tanx)) 2latex(sqrt(3)) -3=0 latex(hArr sqrt(3)tan^2x) (2latex(sqrt(3) -3))tanx -6=0. Đặt t=tanx ta có phương trình latex(sqrt(3)t^2 (2sqrt(3)-3))t -6 =0 latex(hArr) latex([) latex(t = sqrt(3) t = -2 latex(t = sqrt(3) hArr tanx =sqrt(3) hArr x =pi/3 kpi, kin Z latex(t=2 hArr tanx =-2 hArr ) x =arctan(-2) latex(kpi, kin Z) (thỏa mãn) Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm: latex(x =pi/3 kpi, kin Z) và x =arctan(-2) latex(kpi, kin Z) Củng cố
    Bài 1:
    * Bài 1 Giải phương trình sau: cos2x 2cosx = latex(2sin^(2)x/2 Giải latex(hArr 2cos2x -1 2cosx = 1 - cosx) latex(hArr 2cos^(2)x 3cosx - 2 = 0) latex(hArr) latex([) latex(cosx = 1/2 latex(cosx = -3) (loại) latex(rArr x = -pi/3 k2pi, kin Z) Bài 2:
    * Bài 2 Giải phương trình sau: latex(4cos^2x 3sinxcosx - sin^2x = 3) Giải Với cosx = 0 thì VT = -1 còn VP = 3 nên cosx = 0 không TM phương trình chia cả hai vế phương trình latex(cos^2x) ta được: latex(4) 3tanx - latex(tan^2x) = 3(1 latex(tan^2x)) latex(hArr 4tan^2x - 3tanx - 1 = 0) latex(hArr) latex([) latex(tanx =1 hArr x =pi/4 kpi tanx = latex(-(1)/(4) hArr ) x = arctan(latex(-(1)/(4))) latex(kpi) Bài 3:
    * Bài 3 Giải phương trình sau: latex(sin^2x 3sinxcosx -5cos^2x)= 0 Giải Đặt t = sinx - cosx, latex(-sqrt(2) <=t<=sqrt(2)) latex(sinx.cosx = (1-t^2)/(2) Phương trình latex(hArr -t^2 12t -11 =0) latex(hArr) latex([) t =1 t = -11 (loại) Với t= 1 latex(rArr ) latex([) latex(x = pi/2 k2pi latex(x = pi k2pi ; latex(k in Z) Dặn dò và kết thúc
    Dặn dò:
    DẶN DÒ - Đọc kỹ lại bài đã học. - Làm các bài tập 2 và 3, 4 phần b sgk trang 37. - Chuẩn bị trước bài mới. Kết thúc:
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓