Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Bài 15. Một số linh kiện điện tử phổ biến

    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: Bạch Kim
    Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
    Ngày gửi: 14h:56' 13-02-2025
    Dung lượng: 1.2 MB
    Số lượt tải: 0
    Số lượt thích: 0 người
    BÀI 15. MỘT SỐ LINH KIỆN ĐIỆN TỬ PHỔ BIẾN
    Trang bìa
    Trang bìa
    Ảnh
    Ảnh
    BÀI 15. MỘT SỐ LINH KIỆN ĐIỆN TỬ PHỔ BIẾN
    Khởi động
    Thảo luận
    KHỞI ĐỘNG
    Ảnh
    Quan sát các hình dưới đây và cho biết đó là các linh kiện điện tử gì?
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    I. Linh kiện thụ động
    1. Điện trở ( R)
    I. LINH KIỆN THỤ ĐỘNG
    1. Điện trở (R)
    - Chức năng của điện trở: Hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện và phân chia điện áp trong các mạch điện, điện tử.
    - Giá trị điện trở cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở, đơn vị là Ohm (ꭥ).
    1 kilo Ohm (kꭥ) = 10^3ꭥ ( viết tắt là 1K ) 1 mêga Ohm (Mꭥ) = 10^6ꭥ ( viết tắt là 1M)
    - Công suất định mức là công suất tiêu hao trên điện trở khi có dòng điện chạy qua mà nó có thể làm việc được trong thời gian dài, không bị cháy hoặc đứt, đơn vị là Oát (W).
    Ảnh
    I. LINH KIỆN THỤ ĐỘNG
    1. Điện trở (R)
    Ảnh
    Ảnh
    Điện trở giá trị cố định
    Biến trở
    Ảnh
    Ảnh
    Nhiệt điện trở
    Quang trở
    2. Cuộn cảm ( L)
    I. LINH KIỆN THỤ ĐỘNG
    2. Cuộn cảm (L):
    Công dụng của cuộn cảm: - Dẫn dòng điện một chiều - Chặn dòng điện cao tần - Khi mắc phối hợp với tụ điện tạo thành mạch cộng hưởng.
    Ảnh
    Ảnh
    2. Cuộn cảm (L)
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Cuộn cảm lõi sắt từ
    Cuộn cảm lõi ferrit
    Cuộn cảm lõi không khí
    3. Tụ điện (C)
    I. LINH KIỆN THỤ ĐỘNG
    3. Tụ điện (C)
    Công dụng của tụ điện: - Cản trở dòng điện một chiều - Cho dòng điện xoay chiều đi qua.
    Ảnh
    Ảnh
    3. Tụ điện (C)
    Ảnh
    Ảnh
    Tụ phân cực (tụ hóa)
    Tụ không phân cực
    Ảnh
    Tụ có điều chỉnh ( tụ xoay)
    II. Linh kiện tích cực
    1. Diode (D)
    II. Linh kiện tích cực
    1. Diode (D)
    - Chức năng của diode: Diode được sử dụng trong các mạch điện chỉnh lưu, mạch ghim điện áp, mạch ổn áp,...
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    1. Diode (D)
    Ảnh
    Ảnh
    Diode chỉnh lưu
    Diode ổn áp
    Ảnh
    Diode phát quang (LED)
    2. Transistor
    II. LINH KIỆN TÍCH CỰC
    2. Transistor lưỡng cực (BJT)
    - Transistor lưỡng cực có cấu tạo gồm ba lớp vật liệu bán dẫn tương ứng với ba cực là Base (B), Collector (C) và Emitter (E). Có hai loại là NPN và PNP. - Chức năng của transistor lưỡng cực: Dùng trong các mạch khuếch đại tín hiệu, tạo sóng, tạo xung....
    Ảnh
    Ảnh
    NPN
    PNP
    Ảnh
    2. Transistor lưỡng cực (BJT)
    Ảnh
    Ảnh
    a) NPN
    b) PNP
    Hình ảnh và kí hiệu của một số transistor lưỡng cực
    III. Mạch tích hợp IC
    Mạch tích hợp
    III. Mạch tích hợp IC
    - IC (Integrated Circuit) là một tập hợp gồm nhiều linh kiện bán dẫn và linh kiện thụ động được chế tạo bằng các công nghệ đặc biệt tinh vi với độ chính xác cao. IC còn có các tên gọi khác như là chip, vi mạch điện tử hay vi mạch tích hợp,..
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    MCP 4821
    LM2596S
    PIC16F688
    Ảnh
    TDA7297
    tiếp
    III. MẠCH TÍCH HỢP IC
    - Công dụng: IC có nhiều công dụng và được ứng dụng rất rộng rãi trong hầu hết các thiết bị điện tử của đời sống. Trong mạch điện tử, IC có thể thực hiện các chức năng như: khuếch đại, tạo dao động, bộ nhớ máy tính, bộ vi xử lí,... IC với các đặc điểm: kích thước nhỏ gọn, hiệu năng xử lí cao, giá thành rẻ đã góp phần quan trọng nhằm làm giảm kích thước và giá thành đồng thời cũng làm tăng hiệu năng và độ chính xác trong xử lí của các thiết bị điện tử.
    Ảnh
    Ảnh
    IC có một hàng chân
    IC có hai hàng chân
    IV. Củng cố
    Trò chơi
    Bài kiểm tra tổng hợp
    Điện trở là linh kiện điện tử có chức năng gì trong mạch điện? - Tăng cường dòng điện - false - Giảm hoặc hạn chế dòng điện - true - Lưu trữ năng lượng điện - false - Tạo ra tín hiệu điện - false - false - false
    Linh kiện nào sau đây có khả năng lưu trữ năng lượng điện dưới dạng điện trường? - Điện trở - false - Tụ điện - true - Diode - false - Transistor - false - false - false
    Linh kiện điện tử nào sau đây có thể được dùng để khuếch đại tín hiệu? - Diode - false - Điện trở - false - Transistor - true - Tụ điện - false - false - false
    Điều nào sau đây là đúng về IC (vi mạch tích hợp)? - Chỉ có một linh kiện điện trở bên trong - false - Làm từ một transistor duy nhất - false - Tích hợp nhiều linh kiện trên một chip - true - Chỉ có một tụ điện bên trong - false - false - false
    Tác dụng của tụ điện trong mạch điện là gì? - Hạn chế dòng điện - false - Chỉ cho dòng điện đi qua một chiều - false - Khuếch đại tín hiệu - false - Lưu trữ năng lượng và xả khi cần thiết - true - false - false
    V. Dặn dò
    Dặn dò
    Ảnh
    DẶN DÒ
    - Các em về nhà hoàn thành bài tập sgk Cánh diều/tr.79 - Chuẩn bị bài 16.
    VI. Kết thúc
    Kết thúc
    Ảnh
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓