Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Chương VI: Bài 23: Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 09h:17' 04-10-2021
Dung lượng: 1.0 MB
Số lượt tải: 0
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 09h:17' 04-10-2021
Dung lượng: 1.0 MB
Số lượt tải: 0
Số lượt thích:
0 người
CHƯƠNG VI: BÀI 23: MỞ RỘNG PHÂN SỐ. PHÂN SỐ BẰNG NHAU
Trang bìa
Trang bìa
TOÁN 6
CHƯƠNG VI: BÀI 23: MỞ RỘNG PHÂN SỐ. PHÂN SỐ BẰNG NHAU
Ảnh
Khởi động
Đặt vấn đề
Ảnh
Đặt vấn đề
Mẫu phân số đã học
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
I. MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ
1. Phân số với tử và mẫu là các số nguyên
Ảnh
I. MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ
1. Phân số với tử và mẫu là các số nguyên
Ví dụ:
Ảnh
Hình vẽ
- Trả lời câu hỏi
Bài tập trắc nghiệm
a) latex((-2,5)/4);
b) latex(0/7);
c) latex(3/-8);
d) latex(4/0).
Cách viết nào cho ta một phân số?
2. Luyện tập 1
Ảnh
2. Luyện tập 1
Viết kết quả của các phép chia sau đây dưới dạng phân số: a) 4 : 9; b) (-2) : 7; c) 8 : (-3).
- Viết lời giải vào vở.
3. Tranh luận
Ảnh
Tranh luận
- Đọc tình huống. - Giải thích và trả lời câu hỏi.
II. HAI PHÂN SỐ BẰNG NHAU
1. Hoạt động 1 + 2
Ảnh
II. HAI PHÂN SỐ BẰNG NHAU
1. Khám phá
- HĐ1: Viết phân số biểu thị phần tô màu trong mỗi hình dưới đây.
Ảnh
Hình vẽ
latex(3/4)
latex(6/8)
- HĐ2: Hãy so sánh các phân số nhận được.
- Hoạt động 3 + 4
Ảnh
- HĐ3: Hãy tìm các cặp phân số bằng nhau trong các phân số sau:
latex(2/5); latex(1/3); latex(3/9); latex(4/10).
Hình vẽ
Hình vẽ
- HĐ4: Với mỗi cặp phân số bằng nhau trên, nhân tử số của phân số này với mẫu số của phân số kia rồi so sánh kết quả.
- Quy tắc
Ảnh
Quy tắc bằng nhau của hai phân số
latex(a/b) = latex(c/d) nếu a.d = b.c
2. Ví dụ 1
Ảnh
2. Ví dụ 1
- Quan sát cách làm:
Ta có: latex(-9/12) = latex(-3/4) vì (-9) . 4 = (-3) . 12 (cùng bằng -36).
3. Luyện tập 2
Ảnh
3. Luyện tập 2
Các cặp phân số sau đây có bằng nhau không? a) latex(-3/5) và latex(9/-15); b) latex(-1/-4) và latex(1/4).
- Viết lời giải vào vở.
III. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ
1. Hoạt động 5a
Ảnh
III. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ
- HĐ5: a) Cho biết các phân số sau có bằng nhau không?
Ảnh
- 5b
Ảnh
b) Thay các dấu "?" trong hình bên bằng số thích hợp rồi ra nhận xét.
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
- Hoạt động 6 + 7
Ảnh
- HĐ6. Nhân cả tử và mẫu của phân số latex(-3/2) với -5 ta được phân số nào? Phân số vừa tìm được có bằng phần số latex(-3/2) không?
- HĐ7: Chia cả tử và mẫu của phân latex(-28/21) cho 7 ta được phân số nào? Phân số vừa tìm được có bằng phân số latex(-28/21) không?
- Thảo luận nhóm đôi và viết lời giải vào vở.
- Quy tắc
Ảnh
Tính chất cơ bản của phân số
- Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một số nguyên khác 0 thì ta được một phân số bằng phân số đã cho. - Nếu chia cả tử và mẫu của một phân số cho cùng một ước chung của chúng thì ta được một phân số bằng phân số đã cho.
2. Ví dụ 2
Ảnh
2. Ví dụ 2
- Quan sát cách làm:
latex(2/-5) = latex((2.(-3))/((-5).(-3))) = latex(-6/15); latex(-12/16) = latex(((-12):4)/(16:4)) = latex(-3/4).
3. Luyện tập 3
Ảnh
3. Luyện tập 3
- Viết bài giải vào vở.
- Chú ý: Đọc và thảo luận nhóm đôi cách làm.
4. Luyện tập 4
Ảnh
4. Luyện tập 4
Trong các phân số latex(11/23); latex(-24/15), phân số nào là phân số tối giản? Nếu chưa là phân số tối giản, hãy rút gọn chúng.
- Tự làm vào vở.
Dặn dò
Dặn dò
Ảnh
Dặn dò
Làm bài tập trong SGK và SBT. Chuẩn bị bài mới: Bài 24: So sánh phân số. Hỗn số dương.
Cảm ơn
Ảnh
Trang bìa
Trang bìa
TOÁN 6
CHƯƠNG VI: BÀI 23: MỞ RỘNG PHÂN SỐ. PHÂN SỐ BẰNG NHAU
Ảnh
Khởi động
Đặt vấn đề
Ảnh
Đặt vấn đề
Mẫu phân số đã học
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
I. MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ
1. Phân số với tử và mẫu là các số nguyên
Ảnh
I. MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ
1. Phân số với tử và mẫu là các số nguyên
Ví dụ:
Ảnh
Hình vẽ
- Trả lời câu hỏi
Bài tập trắc nghiệm
a) latex((-2,5)/4);
b) latex(0/7);
c) latex(3/-8);
d) latex(4/0).
Cách viết nào cho ta một phân số?
2. Luyện tập 1
Ảnh
2. Luyện tập 1
Viết kết quả của các phép chia sau đây dưới dạng phân số: a) 4 : 9; b) (-2) : 7; c) 8 : (-3).
- Viết lời giải vào vở.
3. Tranh luận
Ảnh
Tranh luận
- Đọc tình huống. - Giải thích và trả lời câu hỏi.
II. HAI PHÂN SỐ BẰNG NHAU
1. Hoạt động 1 + 2
Ảnh
II. HAI PHÂN SỐ BẰNG NHAU
1. Khám phá
- HĐ1: Viết phân số biểu thị phần tô màu trong mỗi hình dưới đây.
Ảnh
Hình vẽ
latex(3/4)
latex(6/8)
- HĐ2: Hãy so sánh các phân số nhận được.
- Hoạt động 3 + 4
Ảnh
- HĐ3: Hãy tìm các cặp phân số bằng nhau trong các phân số sau:
latex(2/5); latex(1/3); latex(3/9); latex(4/10).
Hình vẽ
Hình vẽ
- HĐ4: Với mỗi cặp phân số bằng nhau trên, nhân tử số của phân số này với mẫu số của phân số kia rồi so sánh kết quả.
- Quy tắc
Ảnh
Quy tắc bằng nhau của hai phân số
latex(a/b) = latex(c/d) nếu a.d = b.c
2. Ví dụ 1
Ảnh
2. Ví dụ 1
- Quan sát cách làm:
Ta có: latex(-9/12) = latex(-3/4) vì (-9) . 4 = (-3) . 12 (cùng bằng -36).
3. Luyện tập 2
Ảnh
3. Luyện tập 2
Các cặp phân số sau đây có bằng nhau không? a) latex(-3/5) và latex(9/-15); b) latex(-1/-4) và latex(1/4).
- Viết lời giải vào vở.
III. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ
1. Hoạt động 5a
Ảnh
III. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ
- HĐ5: a) Cho biết các phân số sau có bằng nhau không?
Ảnh
- 5b
Ảnh
b) Thay các dấu "?" trong hình bên bằng số thích hợp rồi ra nhận xét.
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
- Hoạt động 6 + 7
Ảnh
- HĐ6. Nhân cả tử và mẫu của phân số latex(-3/2) với -5 ta được phân số nào? Phân số vừa tìm được có bằng phần số latex(-3/2) không?
- HĐ7: Chia cả tử và mẫu của phân latex(-28/21) cho 7 ta được phân số nào? Phân số vừa tìm được có bằng phân số latex(-28/21) không?
- Thảo luận nhóm đôi và viết lời giải vào vở.
- Quy tắc
Ảnh
Tính chất cơ bản của phân số
- Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một số nguyên khác 0 thì ta được một phân số bằng phân số đã cho. - Nếu chia cả tử và mẫu của một phân số cho cùng một ước chung của chúng thì ta được một phân số bằng phân số đã cho.
2. Ví dụ 2
Ảnh
2. Ví dụ 2
- Quan sát cách làm:
latex(2/-5) = latex((2.(-3))/((-5).(-3))) = latex(-6/15); latex(-12/16) = latex(((-12):4)/(16:4)) = latex(-3/4).
3. Luyện tập 3
Ảnh
3. Luyện tập 3
- Viết bài giải vào vở.
- Chú ý: Đọc và thảo luận nhóm đôi cách làm.
4. Luyện tập 4
Ảnh
4. Luyện tập 4
Trong các phân số latex(11/23); latex(-24/15), phân số nào là phân số tối giản? Nếu chưa là phân số tối giản, hãy rút gọn chúng.
- Tự làm vào vở.
Dặn dò
Dặn dò
Ảnh
Dặn dò
Làm bài tập trong SGK và SBT. Chuẩn bị bài mới: Bài 24: So sánh phân số. Hỗn số dương.
Cảm ơn
Ảnh
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất