Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Bài 8: Luyện tập chung
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 08h:58' 22-09-2022
Dung lượng: 2.8 MB
Số lượt tải: 0
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 08h:58' 22-09-2022
Dung lượng: 2.8 MB
Số lượt tải: 0
Số lượt thích:
0 người
BÀI 8. LUYỆN TẬP CHUNG
Trang bìa
Trang bìa
Ảnh
BÀI 8 LUYỆN TẬP CHUNG
Luyện tập
Bài 1a
Ảnh
Ảnh
Báo: 86 kg
Sư tử: 155 kg
Hổ: 167 kg
Gấu trắng Bắc cực: 250 kg
1a) Cân nặng của mỗi con vật được cho dưới đây. Viết tên các con vật theo thứ tự cân nặng từ bé đến lớn.
Bài 1b
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
b) Viết các số 356, 432, 728, 669, 895 thành tổng các trăm, chục và đơn vị (theo mẫu).
Bài 2a
Ảnh
Ảnh
a)
64 + 37
326 + 58
132 + 579
64
+
37
Hình vẽ
101
326
+
58
Hình vẽ
384
132
+
579
Hình vẽ
711
2. Đặt tính rồi tính.
Bài 2b
Ảnh
Ảnh
b)
157 - 85
965 - 549
828 - 786
157
-
85
Hình vẽ
72
965
-
549
Hình vẽ
416
828
-
786
Hình vẽ
44
2. Đặt tính rồi tính:
Bài 3
Ôn tập hình học
Ảnh
Ảnh
Trường Tiểu học Quang Trung có 563 học sinh. Trường Tiểu học Lê Lợi có nhiều hơn Trường Tiểu học Quang Trung 29 học sinh. Hỏi Trường Tiểu học Lê Lợi có bao nhiêu học sinh?
Bài giải:
Trường Tiểu học Lê Lợi có số học sinh là:
563 + 29 = 592 học sinh
Đáp số: 592 học sinh
Bài 4
Ảnh
Ảnh
Ảnh
a)
Số hạng
Số hạng
Tổng
35
46
?
27
?
18
75
?
52
Ảnh
b)
Số bị trừ
Số trừ
Hiệu
93
81
?
64
?
23
34
?
49
4. Số?
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Bài 5
Ôn tập hình học
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
18
18
36
36
36
72
72
72
144
144
288
36
18
18
18
9
9
9
9
9
9
Luyện tập (tiếp)
Bài 1
Ảnh
Ảnh
a)
2 x 1 =
3 x 1 =
4 x 1 =
5 x 1 =
b)
2 : 1 =
3 : 1 =
4 : 1 =
5 : 1 =
2
3
4
5
2
3
4
5
1. Tính nhẩm:
Nhận xét: Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó. Số nào chia cho 1 cũng chính bằng số đó.
Bài 2
Ảnh
Mẫu: 1 x 2 = ? 1 x 2 = 1 + 1 = 2 1 x 2 = 2
1 x 3
1 x 6
1 x 4
1 x 5
1 x 3 = ? 1 x 3 = 1 + 1 + 1 = 3 1 x 3 = 3
1 x 6 = ? 1 x 6 = 1 + 1 + 1 + 1 + 1 + 1 = 6 1 x 6 = 6
1 x 4 = ? 1 x 4 = 1 + 1 + 1 + 1 = 4 1 x 4 = 4
1 x 5 = ? 1 x 5 = 1 + 1 + 1 + 1 + 1 = 6 1 x 5 = 5
Hình vẽ
2. Tính theo mẫu:
Nhận xét: Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.
Bài 3
Ôn tập hình học
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
3. Số?
Bài 4
Ảnh
Ảnh
Ảnh
a)
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Ảnh
4. Số?
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Luyện tập (tiếp theo)
Bài 1a
Ảnh
Mẫu: 0 x 2 = ? 0 x 2 = 0 + 0 = 0 0 x 2 = 0
0 x 3
0 x 4
0 x 6
Ảnh
0 x 3 = ? 0 x 3 = 0 + 0 + 0 = 0 0 x 3 = 0
0 x 4 = ? 0 x 4 = 0 + 0 + 0 + 0 = 0 0 x 4 = 0
0 x 6 = ? 0 x 6 = 0 + 0 + 0 + 0 + 0 + 0 = 0 0 x 6 = 0
1a) Tính (theo mẫu):
Nhận xét: Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0.
Bài 1b
Ảnh
Ảnh
b) Tính nhẩm:
0 x 7 =
0 x 8 =
0 x 9 =
0 x 6 =
0 : 6 =
0 : 7 =
0 : 8 =
0 : 9 =
0
0
0
0
0
0
0
0
Nhận xét: Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0.
Bài 2
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
2. Hai phép tính nào dưới đây cùng kết quả?
Bài 3
Ảnh
Ảnh
3. Tổ Một có 8 bạn, mỗi bạn góp 5 quyển vở để giúp đỡ các bạn vùng bị lũ lụt. Hỏi tổ Một góp được bao nhiêu quyển vở?
Bài giải:
Tổ Một góp được số quyển vở là:
8 + 5 = 13 (quyển vở)
Đáp số: 13 quyển vở
Bài 4
Ảnh
Ảnh
4. Tính độ dài đường gấp khúc ABCDE.
Ảnh
Độ dài đường gấp khúc ABCDE là.
3 + 3 + 3 + 3 = 12 (cm)
Đáp số: 12 cm
Bài 5
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Số?
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Trò chơi củng cố
Câu 1
Bài tập trắc nghiệm
132 + 79 = ?
A. 211
C. 198
Câu 2
Bài tập trắc nghiệm
48 + ? = 156
A. 80
B. 108
C. 120
Câu 3
Bài tập trắc nghiệm
Tính độ dài đường gấp khúc
A. 480
B. 438
D. 460
Dặn dò
Dặn dò
Ảnh
DẶN DÒ
Làm tất cả các bài tập trong sách bài tập Chuẩn bị bài mới:
Kết thúc
Kết thúc
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Trang bìa
Trang bìa
Ảnh
BÀI 8 LUYỆN TẬP CHUNG
Luyện tập
Bài 1a
Ảnh
Ảnh
Báo: 86 kg
Sư tử: 155 kg
Hổ: 167 kg
Gấu trắng Bắc cực: 250 kg
1a) Cân nặng của mỗi con vật được cho dưới đây. Viết tên các con vật theo thứ tự cân nặng từ bé đến lớn.
Bài 1b
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
b) Viết các số 356, 432, 728, 669, 895 thành tổng các trăm, chục và đơn vị (theo mẫu).
Bài 2a
Ảnh
Ảnh
a)
64 + 37
326 + 58
132 + 579
64
+
37
Hình vẽ
101
326
+
58
Hình vẽ
384
132
+
579
Hình vẽ
711
2. Đặt tính rồi tính.
Bài 2b
Ảnh
Ảnh
b)
157 - 85
965 - 549
828 - 786
157
-
85
Hình vẽ
72
965
-
549
Hình vẽ
416
828
-
786
Hình vẽ
44
2. Đặt tính rồi tính:
Bài 3
Ôn tập hình học
Ảnh
Ảnh
Trường Tiểu học Quang Trung có 563 học sinh. Trường Tiểu học Lê Lợi có nhiều hơn Trường Tiểu học Quang Trung 29 học sinh. Hỏi Trường Tiểu học Lê Lợi có bao nhiêu học sinh?
Bài giải:
Trường Tiểu học Lê Lợi có số học sinh là:
563 + 29 = 592 học sinh
Đáp số: 592 học sinh
Bài 4
Ảnh
Ảnh
Ảnh
a)
Số hạng
Số hạng
Tổng
35
46
?
27
?
18
75
?
52
Ảnh
b)
Số bị trừ
Số trừ
Hiệu
93
81
?
64
?
23
34
?
49
4. Số?
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Bài 5
Ôn tập hình học
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
18
18
36
36
36
72
72
72
144
144
288
36
18
18
18
9
9
9
9
9
9
Luyện tập (tiếp)
Bài 1
Ảnh
Ảnh
a)
2 x 1 =
3 x 1 =
4 x 1 =
5 x 1 =
b)
2 : 1 =
3 : 1 =
4 : 1 =
5 : 1 =
2
3
4
5
2
3
4
5
1. Tính nhẩm:
Nhận xét: Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó. Số nào chia cho 1 cũng chính bằng số đó.
Bài 2
Ảnh
Mẫu: 1 x 2 = ? 1 x 2 = 1 + 1 = 2 1 x 2 = 2
1 x 3
1 x 6
1 x 4
1 x 5
1 x 3 = ? 1 x 3 = 1 + 1 + 1 = 3 1 x 3 = 3
1 x 6 = ? 1 x 6 = 1 + 1 + 1 + 1 + 1 + 1 = 6 1 x 6 = 6
1 x 4 = ? 1 x 4 = 1 + 1 + 1 + 1 = 4 1 x 4 = 4
1 x 5 = ? 1 x 5 = 1 + 1 + 1 + 1 + 1 = 6 1 x 5 = 5
Hình vẽ
2. Tính theo mẫu:
Nhận xét: Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.
Bài 3
Ôn tập hình học
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
3. Số?
Bài 4
Ảnh
Ảnh
Ảnh
a)
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Ảnh
4. Số?
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Luyện tập (tiếp theo)
Bài 1a
Ảnh
Mẫu: 0 x 2 = ? 0 x 2 = 0 + 0 = 0 0 x 2 = 0
0 x 3
0 x 4
0 x 6
Ảnh
0 x 3 = ? 0 x 3 = 0 + 0 + 0 = 0 0 x 3 = 0
0 x 4 = ? 0 x 4 = 0 + 0 + 0 + 0 = 0 0 x 4 = 0
0 x 6 = ? 0 x 6 = 0 + 0 + 0 + 0 + 0 + 0 = 0 0 x 6 = 0
1a) Tính (theo mẫu):
Nhận xét: Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0.
Bài 1b
Ảnh
Ảnh
b) Tính nhẩm:
0 x 7 =
0 x 8 =
0 x 9 =
0 x 6 =
0 : 6 =
0 : 7 =
0 : 8 =
0 : 9 =
0
0
0
0
0
0
0
0
Nhận xét: Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0.
Bài 2
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
2. Hai phép tính nào dưới đây cùng kết quả?
Bài 3
Ảnh
Ảnh
3. Tổ Một có 8 bạn, mỗi bạn góp 5 quyển vở để giúp đỡ các bạn vùng bị lũ lụt. Hỏi tổ Một góp được bao nhiêu quyển vở?
Bài giải:
Tổ Một góp được số quyển vở là:
8 + 5 = 13 (quyển vở)
Đáp số: 13 quyển vở
Bài 4
Ảnh
Ảnh
4. Tính độ dài đường gấp khúc ABCDE.
Ảnh
Độ dài đường gấp khúc ABCDE là.
3 + 3 + 3 + 3 = 12 (cm)
Đáp số: 12 cm
Bài 5
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Số?
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Trò chơi củng cố
Câu 1
Bài tập trắc nghiệm
132 + 79 = ?
A. 211
C. 198
Câu 2
Bài tập trắc nghiệm
48 + ? = 156
A. 80
B. 108
C. 120
Câu 3
Bài tập trắc nghiệm
Tính độ dài đường gấp khúc
A. 480
B. 438
D. 460
Dặn dò
Dặn dò
Ảnh
DẶN DÒ
Làm tất cả các bài tập trong sách bài tập Chuẩn bị bài mới:
Kết thúc
Kết thúc
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Ảnh
Ảnh
Ảnh
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất