Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Chương 1. Bài 3. Luỹ thừa của một số hữu tỉ
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 16h:43' 18-10-2022
Dung lượng: 1.7 MB
Số lượt tải: 0
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 16h:43' 18-10-2022
Dung lượng: 1.7 MB
Số lượt tải: 0
Số lượt thích:
0 người
CHƯƠNG 1. BÀI 3. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
Trang bìa
Trang bìa
TOÁN 7
CHƯƠNG 1. BÀI 3. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
Ảnh
Khởi động
- Đặt vấn đề
Ảnh
Tính thể tích V của khối rubik hình lập phương có cạnh dài 5,5 cm.
1. LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
- Khái nhiệm
Ảnh
1. LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
- Khái niệm: Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí hiệu latex(x^n), là tích của n thừa số x. latex(x^n = x . x . x . ... . x (x in Q, n in N, n>1)).
- Ta đọc latex(x^n) là "x mũ n" hoặc "x lũy thừa n" hoặc "lũy thừa bậc n của x". - Số x gọi là cơ số, n gọi là số mũ. Quy ước: latex(x^1 = x); latex(x^0 = 1 (x !=0)).
- Ví dụ
Ảnh
Ví dụ:
Viết các lũy thừa sau dưới dạng tích các số: a) latex((0,3)^3); b) latex((-1/3)^5).
Giải a) latex((0,3)^3) = 0,3 . 0,3 . 0,3; b) latex((-1/3)^5 = (-1/3) * (-1/3)*(-1/3)*(-1/3)*(-1/3)).
- Thực hành
Ảnh
Thực hành:
Tính: latex((-2/3)^3; (-3/5)^2; (-0,5)^3; (-0,5)^2; (37,57)^n; (3,57)^1).
2. TÍCH VÀ THƯƠNG CỦA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
- Thảo luận nhóm
Ảnh
2. TÍCH VÀ THƯƠNG CỦA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
- Thảo luận nhóm đôi giải bài toán vào vở: Bài toán: Tìm số thích hợp thay vào dấu "?" trong các câu dưới đây: a) latex((1/3)^2 * (1/3)^2 = (1/3)^?); b) latex((0,2)^2 * (0,2)^3 = (0,2)^?).
- Kết luận
Ảnh
- Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ. latex(x^m * x^n = x^(m+n)) - Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số khác 0, ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của lũy thừa bị chia trừ đi số mũ của lũy thừa chia. latex(x^m : x^n = x^(m-n) (x!=0, m >=n)).
Kết luận
- Ví dụ
Ví dụ:
Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ: a) latex((-2/5)^2 * (-2/5)); b) latex((2,3)^5 : (2,3)^3).
Giải a) latex((-2/5)^2 * (-2/5) = (-2/5)^(2+1) = (-2/5)^3); b) latex((2,3)^5 : (2,3)^3 = (2,3)^(5-3) = (2,3)^2).
- Thực hành
Ảnh
Thực hành:
Tính: a) latex((-2)^2 * (-2)^3) ; b) latex((-0,25)^7 : (-0,25)^5); c) latex((3/4)^4 * (3/4)^3).
3. LŨY THỪA CỦA LŨY THỪA
- Trả lời câu hỏi
Ảnh
3. LŨY THỪA CỦA LŨY THỪA
Tính và so sánh. a) latex([(-2)^2]^3 và (-2)^6); b) latex([(1/2)^2]^2 và (1/2)^4).
- Kết luận
Ảnh
- Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ: latex((x^m)^n = x^(m*n)).
Kết luận
- Ví dụ
Ví dụ:
Viết các biểu thức sau đướiạng lũy thừa của một số hữu tỉ: a) latex([(-1/2)^3]^2); b) latex([(0,3)^2]^2).
Giải a) latex([(-1/2)^3]^2 = (-1/2)^6) b) latex([(0,3)^2]^2 = (0,3)^4).
- Thực hành
Ảnh
Thực hành:
Thay số thích hợp vào dấu "?" trong các câu sau: a) latex([(-2/3)^2]^5 = (-2/3)^?); b) latex([(0,4)^3]^4 = (0,4)^?); c) latex([(7,31)^3]^0 = ?).
- Vận dụng
Ảnh
Vận dụng:
Để viết những số có giá trị lớn, người ta thường viết các số ấy dưới dạng tích của lũy thừa cơ số 10 với một số lớn hơn hoặc bằng 1 nhưng nhỏ hơn 10. Chẳng hạn khoảng cách trung bình giữa Mặt Trời và Trái Đất là 149 600 000 km được viết là latex(1,496 * 10^8)km. Hãy dùng cách viết trên để viết các đại lượng sau: a) Khoảng cách từ Mặt Trời đến Sao Thủy dài khoảng 58 000 000 km. b) Một năm ánh sáng có độ dài khoảng 9 460 000 000 000 km.
Dặn dò
1. Dặn dò
Ảnh
Dặn dò
Học hiểu phần trọng tâm của bài. Làm hết bài tập SGK và SBT. Chuẩn bị bài sau: Chương 1. Bài 4. Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế.
2. Cảm ơn
Ảnh
Trang bìa
Trang bìa
TOÁN 7
CHƯƠNG 1. BÀI 3. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
Ảnh
Khởi động
- Đặt vấn đề
Ảnh
Tính thể tích V của khối rubik hình lập phương có cạnh dài 5,5 cm.
1. LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
- Khái nhiệm
Ảnh
1. LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
- Khái niệm: Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí hiệu latex(x^n), là tích của n thừa số x. latex(x^n = x . x . x . ... . x (x in Q, n in N, n>1)).
- Ta đọc latex(x^n) là "x mũ n" hoặc "x lũy thừa n" hoặc "lũy thừa bậc n của x". - Số x gọi là cơ số, n gọi là số mũ. Quy ước: latex(x^1 = x); latex(x^0 = 1 (x !=0)).
- Ví dụ
Ảnh
Ví dụ:
Viết các lũy thừa sau dưới dạng tích các số: a) latex((0,3)^3); b) latex((-1/3)^5).
Giải a) latex((0,3)^3) = 0,3 . 0,3 . 0,3; b) latex((-1/3)^5 = (-1/3) * (-1/3)*(-1/3)*(-1/3)*(-1/3)).
- Thực hành
Ảnh
Thực hành:
Tính: latex((-2/3)^3; (-3/5)^2; (-0,5)^3; (-0,5)^2; (37,57)^n; (3,57)^1).
2. TÍCH VÀ THƯƠNG CỦA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
- Thảo luận nhóm
Ảnh
2. TÍCH VÀ THƯƠNG CỦA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
- Thảo luận nhóm đôi giải bài toán vào vở: Bài toán: Tìm số thích hợp thay vào dấu "?" trong các câu dưới đây: a) latex((1/3)^2 * (1/3)^2 = (1/3)^?); b) latex((0,2)^2 * (0,2)^3 = (0,2)^?).
- Kết luận
Ảnh
- Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ. latex(x^m * x^n = x^(m+n)) - Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số khác 0, ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của lũy thừa bị chia trừ đi số mũ của lũy thừa chia. latex(x^m : x^n = x^(m-n) (x!=0, m >=n)).
Kết luận
- Ví dụ
Ví dụ:
Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ: a) latex((-2/5)^2 * (-2/5)); b) latex((2,3)^5 : (2,3)^3).
Giải a) latex((-2/5)^2 * (-2/5) = (-2/5)^(2+1) = (-2/5)^3); b) latex((2,3)^5 : (2,3)^3 = (2,3)^(5-3) = (2,3)^2).
- Thực hành
Ảnh
Thực hành:
Tính: a) latex((-2)^2 * (-2)^3) ; b) latex((-0,25)^7 : (-0,25)^5); c) latex((3/4)^4 * (3/4)^3).
3. LŨY THỪA CỦA LŨY THỪA
- Trả lời câu hỏi
Ảnh
3. LŨY THỪA CỦA LŨY THỪA
Tính và so sánh. a) latex([(-2)^2]^3 và (-2)^6); b) latex([(1/2)^2]^2 và (1/2)^4).
- Kết luận
Ảnh
- Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ: latex((x^m)^n = x^(m*n)).
Kết luận
- Ví dụ
Ví dụ:
Viết các biểu thức sau đướiạng lũy thừa của một số hữu tỉ: a) latex([(-1/2)^3]^2); b) latex([(0,3)^2]^2).
Giải a) latex([(-1/2)^3]^2 = (-1/2)^6) b) latex([(0,3)^2]^2 = (0,3)^4).
- Thực hành
Ảnh
Thực hành:
Thay số thích hợp vào dấu "?" trong các câu sau: a) latex([(-2/3)^2]^5 = (-2/3)^?); b) latex([(0,4)^3]^4 = (0,4)^?); c) latex([(7,31)^3]^0 = ?).
- Vận dụng
Ảnh
Vận dụng:
Để viết những số có giá trị lớn, người ta thường viết các số ấy dưới dạng tích của lũy thừa cơ số 10 với một số lớn hơn hoặc bằng 1 nhưng nhỏ hơn 10. Chẳng hạn khoảng cách trung bình giữa Mặt Trời và Trái Đất là 149 600 000 km được viết là latex(1,496 * 10^8)km. Hãy dùng cách viết trên để viết các đại lượng sau: a) Khoảng cách từ Mặt Trời đến Sao Thủy dài khoảng 58 000 000 km. b) Một năm ánh sáng có độ dài khoảng 9 460 000 000 000 km.
Dặn dò
1. Dặn dò
Ảnh
Dặn dò
Học hiểu phần trọng tâm của bài. Làm hết bài tập SGK và SBT. Chuẩn bị bài sau: Chương 1. Bài 4. Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế.
2. Cảm ơn
Ảnh
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất