Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Chương II. §1. Lũy thừa

    Tham khảo cùng nội dung: Bài giảng, Giáo án, E-learning, Bài mẫu, Sách giáo khoa, ...
    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: http://soanbai.violet.vn
    Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
    Ngày gửi: 16h:17' 06-08-2015
    Dung lượng: 882.7 KB
    Số lượt tải: 0
    Số lượt thích: 0 người
    Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
    Trang bìa
    Trang bìa:
    TIẾT 20: LŨY THỪA (MỤC I - 1.2.3) Lũy thừa với số mũ nguyên
    Lũy lừa với số mũ nguyên:
    I. KHÁI NIỆM LŨY THỪA 1. Lũy thừa với số mũ nguyên * Với latex(a in R), ta có: * Với latex(a !=0), ta có: latex(a^0) = 1 latex(a^(-n)) = latex(1/(a^n)) * Chú ý: - latex(0^0) và latex(0^n) không có nghĩa, còn latex(a^(-1) = 1/a - Lũy thừa với số mũ nguyên có các tính chất tương tự như lũy thừa với số mũ nguyên dương. Ví dụ 1:
    I. KHÁI NIỆM LŨY THỪA 1. Lũy thừa với số mũ nguyên * Ví dụ 1: Tính giá trị của biểu thức: A = latex((1/3)^(-10). 27^(-3) (0,2)^(-4).25.(-2) 128^(-1).(1/2)^(-9)) Giải A = latex((1/3)^(-10). 27^(-3) (0,2)^(-4).25.(-2) 128^(-1).(1/2)^(-9)) = latex((3^(-1))^(-10). (3^(-3))^(-3) (5^(-1))^(-4).(5^2)^(-2) (2^(-7))^(-1).(2^(-1))^(-9)) = latex(3^(10).3^(-9) 5^(4).5^(-4) 2^(-7).2^9 = 3 1 4 = 8) Ví dụ 2:
    I. KHÁI NIỆM LŨY THỪA 1. Lũy thừa với số mũ nguyên * Ví dụ 2: Tính giá trị của biểu thức: B = latex([(asqrt2)/((1 a^2)^-1) (2sqrt2)/(a^(-1))].(a^(-3))/(1 - a^(-2)) (a!=0; a!= -1) Giải - Với latex(a!=0; a!= -1), ta có: B = latex([asqrt2.(1 a^2) 2sqrt2a].(1)/(a^3(1 - a^(-2)) ) = latex((asqrt2 (a^3)sqrt2 - 2asqrt2 ).(1)/(a^3 -a) = latex((asqrt2(a^2 - 1).(1)/(a(a^2 -1)))) = latex(sqrt2) Phương trình x mũ n = b
    Phương trình x mũ n:
    I. KHÁI NIỆM LŨY THỪA 2. Phương trình latex(x^n) = b * Bài toán: Cho latex(ninN*). Biện luận theo m số nghiệm của phương trình: latex(x^n) = b (1). Giải Xét trường hợp n = 3 và n = 2, số nghiệm của phương trình (1) bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y=latex(x^3) hoặc y= latex(x^2) với đường thẳng y = b. Nhìn vào đồ thị ta có: Điều kiện đối với n:
    I. KHÁI NIỆM LŨY THỪA 2. Phương trình latex(x^n) = b a. Nếu n lẻ - Phương trình có nghiệm duy nhất với mọi số thực b b. Nếu n chẵn - Với b<0: PT vô nghiệm. - Với b = 0: PT có 1 nghiệm x = 0. - Với b>0 PT có hai nghiệm đối nhau. Căn bậc n
    Khái niệm:
    I. KHÁI NIỆM LŨY THỪA 3. Căn bậc n a. Khái niệm Cho latex(binR, ninN* (n>=2)). Số a được gọi là căn bậc n của số b latex(hArr a^n = b) * Khi n – lẻ và latex(binR Tồn tại duy nhất căn bậc n của b, kí hiệu: latex(rootnb) * Khi n – chẵn và: - b<0: không tồn tại căn bậc n của b. - b = 0: có 1 căn bậc n của b là số 0 - b>0: có 2 căn bậc n trái dấu latex({) latex(rootnb) >0 latex(-rootnb) <0 Tính chất:
    I. KHÁI NIỆM LŨY THỪA 3. Căn bậc n b. Tính chất của căn bậc n latex(rootna.rootnb) = latex(rootn(a.b) latex((rootna)/(rootnb)) = latex(rootn(a/b) latex((rootna)^m) = latex(rootn(a^m) latex((rootna)^n) = latex({) a Với n lẻ |a| Với n chẵn latex(rootn(rootka)) = latex(root(n.k)a Ví dụ 3:
    I. KHÁI NIỆM LŨY THỪA 3. Căn bậc n b. Tính chất của căn bậc n * Ví dụ 3: Tính latex(root5(9).root5(-27) Giải latex(root5(9).root5(-27)) = latex( root5(9.-27)) = latex(root5(-243)) = latex(root5((-3)^5)) = -3 Lũy thừa với số mũ hữu tỉ
    Lũy thừa với số mũ hữu tỉ:
    I. KHÁI NIỆM LŨY THỪA 4. Lũy thừa với số mũ hữu tỉ Cho số thực a dương và số hữu tỉ latex(r = m/n), trong đó latex(m in Z , n in N , n ≥ 2). Lũy thừa của a với số mũ r là số latex(a^r) xác định bởi : Ví dụ 4:
    I. KHÁI NIỆM LŨY THỪA 4. Lũy thừa với số mũ hữu tỉ * Ví dụ 4: Tính a. latex((1/8)^(1/3)) b. latex((4)^(-(3)/(2)) ) c. latex(a^(1/n) Giải a. latex((1/8)^(1/3)) = latex(root3(1/8)) = latex(1/2) b. latex((4)^(-(3)/(2))) = latex(sqrt(4^(-3))) = latex((1)/(sqrt(4^3)) ) = latex( 1/8) c. latex(a^(1/n) =) latex(rootna) Lũy thừa với số mũ vô tỉ và tính chất của lũy thừa với số mũ thực
    Lũy thừa với số mũ vô tỉ`:
    I. KHÁI NIỆM LŨY THỪA 5. Lũy thừa với số mũ vô tỉ - Cho a là số dương và latex(alpha) số vô tỉ . Ta thừa nhận rằng luôn có dãy số hữu tỉ latex((r_n)) có giới hạn là latex(alpha) và dãy số tương ứng latex((alpha^(r_n))) Có giới hạn không phụ thuộc việc chọn dãy số latex((r_n)) - Ta gọi giới hạn dãy số latex((alpha^(r_n))) Là lũy thừa của a với số mũ latex(alpha) . Kí hiệu: latex(a^(alpha)) Tính chất của lũy thừa với số mũ thực:
    II. TÍNH CHẤT CỦA LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ THỰC - Lũy thừa với số mũ thực có tính chất tương tự lũy thừa số mũ nguyên dương. - Cho a , b những số thực dương , latex(alpha), latex(beta) số thực tùy ý . Ta có : Nếu a > 1 thì latex(a^(alpha))>latex(a^(beta)) khi và chỉ khi latex(alpha) > latex(beta) Nếu a < 1 thì latex(a^(alpha))>latex(a^(beta)) khi và chỉ khi latex(alpha) < latex(beta) Củng cố
    Bài 1:
    Bài 1: Giá trị biểu thức A = latex(root3((64)/(27)) là:
    A. A = latex(4/3
    B. A = latex(5/3
    C. A = latex(8/3
    D. A = latex(4/9
    Bài 2:
    Bài 2: Giá trị biểu thức: A = latex(root5(2)). latex(root5(16)) là
    A. A = 3
    B. A = 2
    C. A= latex(2sqrt2)
    D. A= latex(3sqrt2)
    Dặn dò và kết thúc
    Dặn dò:
    DẶN DÒ - Đọc kỹ và làm lại các bài đã học - Giải các bài tập 1 đến 5 sgk trang 55, 56. - Chuẩn bị trước bài mới. Kết thúc:
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓