Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Bài 30. Lưu huỳnh
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 09h:56' 14-07-2015
Dung lượng: 1.5 MB
Số lượt tải: 2
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 09h:56' 14-07-2015
Dung lượng: 1.5 MB
Số lượt tải: 2
Số lượt thích:
0 người
Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
Kiểm tra bài cũ
Bài tập: Bài tập
Những khẳng định sau đúng hay sai
Cả oxi và ozon đều có tính oxi hoá
Oxi có tính oxi hoá mạnh hơn ozon
Ozon là khí không màu, không mùi, không vị
Oxi và ozon là 2 dạng thù hình của nguyên tố oxi
Khí ozon tan trong nước nhiều hơn oxi
Ở điều kiện thường, oxi oxi hoá được bạc kim loại thành oxit
Ozon có tác dụng tẩy màu, sát trùng
Khái quát
Lưu huỳnh: Khái quát
Slatex(rarr) Nhóm VIA Chu kì 3 M = Cấu hình electron: latex(1s^2)latex(2s^2)latex(2p^6)latex(3s^2)latex(3p^4) LƯU HUỲNH 32 latex(rarr) 6e ngoài cùng 16 Tính chất vật lý
Hai dạng thù hình của lưu huỳnh: Hai dạng thù hình của lưu huỳnh
Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tính chất vật lý: Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tính chất vật lý
Tính chất hoá học
Tính chất hoá học: Tính chất hoá học
Lưu huỳnh (S) vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử Tính oxi hoá: S Fe latex(rarr) FeS S latex(H_2) latex(rarr) latex(H_2)S S Hg latex(rarr) HgS Tính khử: S latex(O_2) latex(rarr) Slatex(O_2) S 3latex(F_2) latex(rarr) Latex(SF_6) Tác dụng Kim loại: Tác dụng Kim loại
Lưu huỳnh tác dụng với sắt Tác dụng với phi kim: Tác dụng với phi kim
Lưu huỳnh tác dụng với oxi Ứng dụng: Ứng dụng
CAO SU DIÊM Sản xuất : Sản xuất
Bài tập
Bài tập 1: Bài tập 1
Bài tập 2: Bài tập 2
Trong phản ứng: S 2latex(H_2)Slatex(O_4) latex(rarr) 3Slatex(O_2) 2latex(H_2)O lưu huỳnh thể hiện tính:
tính oxi hoá
tính khử
cả tính oxi hoá và tính khử
Bài tập 3: Bài tập 3
Chất nào sau đây vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử
latex(O_3)
S
NaClO
HCl
Bài tập 4: Bài tập 4
Chỉ ra phản ứng sai trong các phản ứng sau
Fe S latex(rarr) FeS
Fe latex(Cl_2) latex(rarr) Felatex(Cl_2)
2Al 3S latex(rarr) latex(Al_2)latex(S_3)
2Fe 3latex(Cl_2) latex(rarr) 2Felatex(Cl_3)
2Fe 3S latex(rarr) latex(Fe_2)latex(S_3)
Kiểm tra bài cũ
Bài tập: Bài tập
Những khẳng định sau đúng hay sai
Cả oxi và ozon đều có tính oxi hoá
Oxi có tính oxi hoá mạnh hơn ozon
Ozon là khí không màu, không mùi, không vị
Oxi và ozon là 2 dạng thù hình của nguyên tố oxi
Khí ozon tan trong nước nhiều hơn oxi
Ở điều kiện thường, oxi oxi hoá được bạc kim loại thành oxit
Ozon có tác dụng tẩy màu, sát trùng
Khái quát
Lưu huỳnh: Khái quát
Slatex(rarr) Nhóm VIA Chu kì 3 M = Cấu hình electron: latex(1s^2)latex(2s^2)latex(2p^6)latex(3s^2)latex(3p^4) LƯU HUỲNH 32 latex(rarr) 6e ngoài cùng 16 Tính chất vật lý
Hai dạng thù hình của lưu huỳnh: Hai dạng thù hình của lưu huỳnh
Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tính chất vật lý: Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tính chất vật lý
Tính chất hoá học
Tính chất hoá học: Tính chất hoá học
Lưu huỳnh (S) vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử Tính oxi hoá: S Fe latex(rarr) FeS S latex(H_2) latex(rarr) latex(H_2)S S Hg latex(rarr) HgS Tính khử: S latex(O_2) latex(rarr) Slatex(O_2) S 3latex(F_2) latex(rarr) Latex(SF_6) Tác dụng Kim loại: Tác dụng Kim loại
Lưu huỳnh tác dụng với sắt Tác dụng với phi kim: Tác dụng với phi kim
Lưu huỳnh tác dụng với oxi Ứng dụng: Ứng dụng
CAO SU DIÊM Sản xuất : Sản xuất
Bài tập
Bài tập 1: Bài tập 1
Bài tập 2: Bài tập 2
Trong phản ứng: S 2latex(H_2)Slatex(O_4) latex(rarr) 3Slatex(O_2) 2latex(H_2)O lưu huỳnh thể hiện tính:
tính oxi hoá
tính khử
cả tính oxi hoá và tính khử
Bài tập 3: Bài tập 3
Chất nào sau đây vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử
latex(O_3)
S
NaClO
HCl
Bài tập 4: Bài tập 4
Chỉ ra phản ứng sai trong các phản ứng sau
Fe S latex(rarr) FeS
Fe latex(Cl_2) latex(rarr) Felatex(Cl_2)
2Al 3S latex(rarr) latex(Al_2)latex(S_3)
2Fe 3latex(Cl_2) latex(rarr) 2Felatex(Cl_3)
2Fe 3S latex(rarr) latex(Fe_2)latex(S_3)
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất