Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Bài 12. Kiểu xâu
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 17h:19' 17-07-2015
Dung lượng: 334.5 KB
Số lượt tải: 2
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 17h:19' 17-07-2015
Dung lượng: 334.5 KB
Số lượt tải: 2
Số lượt thích:
0 người
Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 27: KIỂU XÂU Khái niệm, cách khai báo kiểu xâu
Khái niệm:
1. Khái niệm Xâu là dãy các kí tự trong bộ mã ASCII. * Ví dụ Trong đó Tên xâu A Mỗi kí tự gọi là một phần tử của xâu Độ dài của xâu (số kí tự trong xâu): 7 Khi tham chiếu đến kí tự thứ i của xâu ta viết A[i] * Ví dụ A[5]=‘H’. Khai báo mảng hai chiều:
2. Khai báo kiểu dữ liệu xâu (trong Pascal) Var : String[độ dài lớn nhất]; * Ví dụ Var hoten: String[26]; Khi khai báo xâu có thể bỏ qua phần khai báo [độ dài lớn nhất], khi đó độ dài lớn nhất của xâu sẽ nhận giá trị ngầm định là 255.
* Ví dụ Var chuthich: String;
Các thao tác xử lí xâu
Biểu thức xâu:
3. Các thao tác xử lí xâu a. Biểu thức xâu Là biểu thức trong đó các toán hạng là các biến xâu, biến kí tự. * Phép ghép xâu: Kí hiệu “ ” dùng để ghép nhiều xâu thành một xâu * Ví dụ ‘ Ha’ ‘ Noi’ latex(rArr) ‘Ha Noi’ * Phép so sánh =,<>, <,<=,>,>= * Quy ước - Xâu rỗng là xâu ‘’ - Xâu A = B nếu chúng giống hệt nhau. - Xâu A > B nếu: Kí tự đầu tiên khác nhau giữa chúng ở xâu A có mã ASCII lớn hơn ở xâu B. Xâu B là đoạn đầu của xâu A. Các thủ tục và hàm chuẩn xử lí xâu :
3. Các thao tác xử lí xâu b. Các thủ tục và hàm chuẩn xử lí xâu Thủ tục Ý nghĩa Ví dụ 1. Delete(S,vt,n) Xoá n kí tự của xâu S bắt đầu từ vị trí vt. S = ‘Song Hong’ Delete(S,1,5) latex(rArr)‘Hong’ 2. Insert(S1,S2,vt) Chèn xâu S1 vào xâu S2 bắt đầu từ vị trí vt. S1=‘1’ S2=‘Hinh .2 Insert(s1,s2,6 latex(rArr)’Hinh 1.2’ Các thủ tục và hàm chuẩn xử lí xâu :
3. Các thao tác xử lí xâu b. Các thủ tục và hàm chuẩn xử lí xâu Hàm Ý nghĩa Ví dụ 1. Copy(S,vt,n) Tạo xâu gồm n kí tự liên tiếp bắt đầu từ vị trí vt của xâu S S = ‘Tin hoc’ Copy(S,5,3)= ‘hoc’ 2. Length(S) Cho giá trị là độ dài của xâu S S = ‘Xin chao’ Length(S) = 8 3. Pos(S1,S2) Cho vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu S1 trong xâu S2 S1=‘1’ S2=‘Hinh 1.2’ Pos(S1,S2) = 6 4. UPCase(ch) Chuyển kí tự ch thành chữ hoa Ch=‘a’ UPCase(ch) = ‘A’ Một số ví dụ
Ví dụ 1:
4. Một số ví dụ * Ví dụ 1 Nhập vào họ tên của hai học sinh, in ra màn hình họ tên dài hơn? Giải Các bước 1. Khai báo xâu Thể hiện bằng Pascal Var a,b: string; 2. Nhập xâu BEGIN Write(‘ Nhap xau ho ten thu nhat :’); Readln(a); Write(‘Nhap xau ho ten thu hai :’); Readln(b); 3. Xử lí xâu IF Length(a)>Length(b) Then write(a) else write(b); Readln; END. Ví dụ 2:
4. Một số ví dụ * Ví dụ 2 Viết CT nhập vào xâu S bất kì, cho biết trong xâu sử dụng bao nhiêu kí tự ‘A’? Giải Var S:string; i,d:byte; Begin Write(‘nhap xau ’); readln(s);d:=0; For i:=1 to length(s) do If s[i]=’A’ then inc(d); Write(d:4); End. Củng cố
Bài 1:
* Bài 1 Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, xâu kí tự là? Trả lời
A. Mảng các ký tự
B. Dãy các kí tự trong bảng mã ASCII
C. Tập hợp các chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Anh
D. Tập hợp các chữ cái và các chữ số trong bảng chữ cái tiếng Anh
Bài 2:
* Bài 2 Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, cách khai báo xâu kí tự nào sau đây là đúng? Trả lời
A. S := file of string
B. S : file of char
C. S : string
D. Cả 3 câu đều đúng
Dặn dò và kết thúc
Dặn dò:
DẶN DÒ - Đọc kỹ lại bài đã học. - Về nhà thực hành các ví dụ trên máy tính. - Chuẩn bị trước bài mới. Kết thúc:
Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 27: KIỂU XÂU Khái niệm, cách khai báo kiểu xâu
Khái niệm:
1. Khái niệm Xâu là dãy các kí tự trong bộ mã ASCII. * Ví dụ Trong đó Tên xâu A Mỗi kí tự gọi là một phần tử của xâu Độ dài của xâu (số kí tự trong xâu): 7 Khi tham chiếu đến kí tự thứ i của xâu ta viết A[i] * Ví dụ A[5]=‘H’. Khai báo mảng hai chiều:
2. Khai báo kiểu dữ liệu xâu (trong Pascal) Var
Biểu thức xâu:
3. Các thao tác xử lí xâu a. Biểu thức xâu Là biểu thức trong đó các toán hạng là các biến xâu, biến kí tự. * Phép ghép xâu: Kí hiệu “ ” dùng để ghép nhiều xâu thành một xâu * Ví dụ ‘ Ha’ ‘ Noi’ latex(rArr) ‘Ha Noi’ * Phép so sánh =,<>, <,<=,>,>= * Quy ước - Xâu rỗng là xâu ‘’ - Xâu A = B nếu chúng giống hệt nhau. - Xâu A > B nếu: Kí tự đầu tiên khác nhau giữa chúng ở xâu A có mã ASCII lớn hơn ở xâu B. Xâu B là đoạn đầu của xâu A. Các thủ tục và hàm chuẩn xử lí xâu :
3. Các thao tác xử lí xâu b. Các thủ tục và hàm chuẩn xử lí xâu Thủ tục Ý nghĩa Ví dụ 1. Delete(S,vt,n) Xoá n kí tự của xâu S bắt đầu từ vị trí vt. S = ‘Song Hong’ Delete(S,1,5) latex(rArr)‘Hong’ 2. Insert(S1,S2,vt) Chèn xâu S1 vào xâu S2 bắt đầu từ vị trí vt. S1=‘1’ S2=‘Hinh .2 Insert(s1,s2,6 latex(rArr)’Hinh 1.2’ Các thủ tục và hàm chuẩn xử lí xâu :
3. Các thao tác xử lí xâu b. Các thủ tục và hàm chuẩn xử lí xâu Hàm Ý nghĩa Ví dụ 1. Copy(S,vt,n) Tạo xâu gồm n kí tự liên tiếp bắt đầu từ vị trí vt của xâu S S = ‘Tin hoc’ Copy(S,5,3)= ‘hoc’ 2. Length(S) Cho giá trị là độ dài của xâu S S = ‘Xin chao’ Length(S) = 8 3. Pos(S1,S2) Cho vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu S1 trong xâu S2 S1=‘1’ S2=‘Hinh 1.2’ Pos(S1,S2) = 6 4. UPCase(ch) Chuyển kí tự ch thành chữ hoa Ch=‘a’ UPCase(ch) = ‘A’ Một số ví dụ
Ví dụ 1:
4. Một số ví dụ * Ví dụ 1 Nhập vào họ tên của hai học sinh, in ra màn hình họ tên dài hơn? Giải Các bước 1. Khai báo xâu Thể hiện bằng Pascal Var a,b: string; 2. Nhập xâu BEGIN Write(‘ Nhap xau ho ten thu nhat :’); Readln(a); Write(‘Nhap xau ho ten thu hai :’); Readln(b); 3. Xử lí xâu IF Length(a)>Length(b) Then write(a) else write(b); Readln; END. Ví dụ 2:
4. Một số ví dụ * Ví dụ 2 Viết CT nhập vào xâu S bất kì, cho biết trong xâu sử dụng bao nhiêu kí tự ‘A’? Giải Var S:string; i,d:byte; Begin Write(‘nhap xau ’); readln(s);d:=0; For i:=1 to length(s) do If s[i]=’A’ then inc(d); Write(d:4); End. Củng cố
Bài 1:
* Bài 1 Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, xâu kí tự là? Trả lời
A. Mảng các ký tự
B. Dãy các kí tự trong bảng mã ASCII
C. Tập hợp các chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Anh
D. Tập hợp các chữ cái và các chữ số trong bảng chữ cái tiếng Anh
Bài 2:
* Bài 2 Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, cách khai báo xâu kí tự nào sau đây là đúng? Trả lời
A. S := file of string
B. S : file of char
C. S : string
D. Cả 3 câu đều đúng
Dặn dò và kết thúc
Dặn dò:
DẶN DÒ - Đọc kỹ lại bài đã học. - Về nhà thực hành các ví dụ trên máy tính. - Chuẩn bị trước bài mới. Kết thúc:
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất