Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Khái niệm số thập phân
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 13h:53' 07-07-2015
Dung lượng: 568.9 KB
Số lượt tải: 1
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 13h:53' 07-07-2015
Dung lượng: 568.9 KB
Số lượt tải: 1
Số lượt thích:
0 người
Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 32. KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN SỐ THẬP PHÂN
Ví dụ 1: GIỚI THIỆU SỐ THẬP PHÂN
a) Ví dụ 1 m dm cm mm 0 1 1dm = latex(1/10)m còn được viết thành 0,1m. 0 0 1 1cm = latex(1/100)m còn được viết thành 0,01m. 0 0 0 1 1mm = latex(1/1000)m còn được viết thành 0,001m. Các phân số thập phân latex(1/10); latex(1/100); latex(1/1000) được viết thành 0,1; 0,01; 0,001 0,1 đọc là: không phẩy một 0,1 = latex(1/10) 0,01 đọc là: không phẩy không một 0,01 = latex(1/100) 0,001 đọc là: không phẩy không không một 0,001 = latex(1/1000) Ví dụ 2: GIỚI THIỆU SỐ THẬP PHÂN
b) Ví dụ 2 m dm cm mm 0 5 1dm = latex(5/10)m còn được viết thành 0,1m. 0 0 7 1cm = latex(7/100)m còn được viết thành 0,01m. 0 0 0 9 1mm = latex(9/1000)m còn được viết thành 0,001m. Các phân số thập phân latex(5/10); latex(7/100); latex(9/1000) được viết thành 0,5; 0,07; 0,009 0,5 đọc là: không phẩy năm 0,5 = latex(5/10) 0,07 đọc là: không phẩy không bẩy 0,07 = latex(7/100) 0,009 đọc là: không phẩy không không chín 0,009 = latex(9/1000) Kết luận: GIỚI THIỆU SỐ THẬP PHÂN
Số thập phân là gì? Các số: 0,1; 0,01 ; 0,001; 0,5; 0,07; 0,009 … được gọi là: số thập phân * Số thập có đặc điểm gì khác so với số tự nhiên? * Tự tìm ra nháp 1 VD về số thập phân. LUYỆN TẬP
Bài 1(a): BÀI TẬP THỰC HÀNH
Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số: 0 latex(1/10) latex(2/10) latex(3/10) latex(4/10) latex(5/10) latex(6/10) latex(7/10) latex(8/10) latex(9/10) 1 0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9 a) latex(1/10) Bài 1(b): BÀI TẬP THỰC HÀNH
Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số: 0 latex(1/100) latex(2/100) latex(3/100) latex(4/100) latex(5/100) latex(6/100) latex(7/100) latex(8/100) latex(9/100) 0,1 0,01 0,02 0,03 0,04 0,05 0,06 0,07 0,08 0,09 b) Bài 2: BÀI TẬP THỰC HÀNH
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu): 7dm = latex(7/10)m = 0,7m a) b) 9cm = latex(9/100)m = 0,09m 5dm = latex(5/10)m = ... m 2mm = latex(2/1000)m = ... m 4g = latex(4/1000)kg = ... kg 3cm = latex(3/100)m = ... m 8mm = latex(8/1000)m = ... m 6g = latex(6/1000)kg = ... kg 0,5 0,002 0,004 0,03 0,008 0,006 Bài 3: BÀI TẬP THỰC HÀNH
Viết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu): 0 0 latex(5/10)m 0,5m 0 1 2 latex(12/100)m 0,12m 0 0 0 0 0 0 0 3 0 7 6 0 0 3 5 9 8 0 5 7 1 6 5 ... m ... m ... m ... m ... m ... m ... m ... m ... m ... m ... m ... m ... m ... m Đáp án: BÀI TẬP THỰC HÀNH
0 0 0 0 0 0 0 3 0 7 6 0 0 3 5 9 8 0 5 7 1 6 5 latex(35/100) latex(9/100) latex(7/10) latex(68/100) latex(1/1000) latex(56/1000) latex(375/1000) 0,35m 0,09m 0,7m 0,68m 0,001m 0,056m 0,375m BT CỦNG CỐ
Câu 1: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
1. Số nào dưới đây là số thập phân?
a) 1 000 000
b) 0,000001
c) 1111111
d) 10
Câu 2: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
2. Ghép các cặp có giá trị bằng nhau.
Latex(5/10000)
latex(5/1000)
latex(5/100)
latex(5/10)
Câu 3: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
DẶN DÒ
Dặn dò: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
DẶN DÒ: - Về nhà ôn lại bảng đơn vị đo độ dài - Chuẩn bị tiết: Khái niệm số thập phân tiếp theo
Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 32. KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN SỐ THẬP PHÂN
Ví dụ 1: GIỚI THIỆU SỐ THẬP PHÂN
a) Ví dụ 1 m dm cm mm 0 1 1dm = latex(1/10)m còn được viết thành 0,1m. 0 0 1 1cm = latex(1/100)m còn được viết thành 0,01m. 0 0 0 1 1mm = latex(1/1000)m còn được viết thành 0,001m. Các phân số thập phân latex(1/10); latex(1/100); latex(1/1000) được viết thành 0,1; 0,01; 0,001 0,1 đọc là: không phẩy một 0,1 = latex(1/10) 0,01 đọc là: không phẩy không một 0,01 = latex(1/100) 0,001 đọc là: không phẩy không không một 0,001 = latex(1/1000)
Các số: 0,1; 0,01; 0,001 gọi là số thập phân
b) Ví dụ 2 m dm cm mm 0 5 1dm = latex(5/10)m còn được viết thành 0,1m. 0 0 7 1cm = latex(7/100)m còn được viết thành 0,01m. 0 0 0 9 1mm = latex(9/1000)m còn được viết thành 0,001m. Các phân số thập phân latex(5/10); latex(7/100); latex(9/1000) được viết thành 0,5; 0,07; 0,009 0,5 đọc là: không phẩy năm 0,5 = latex(5/10) 0,07 đọc là: không phẩy không bẩy 0,07 = latex(7/100) 0,009 đọc là: không phẩy không không chín 0,009 = latex(9/1000)
Các số: 0,5; 0,07; 0,009 gọi là số thập phân
Số thập phân là gì? Các số: 0,1; 0,01 ; 0,001; 0,5; 0,07; 0,009 … được gọi là: số thập phân * Số thập có đặc điểm gì khác so với số tự nhiên? * Tự tìm ra nháp 1 VD về số thập phân. LUYỆN TẬP
Bài 1(a): BÀI TẬP THỰC HÀNH
Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số: 0 latex(1/10) latex(2/10) latex(3/10) latex(4/10) latex(5/10) latex(6/10) latex(7/10) latex(8/10) latex(9/10) 1 0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9 a) latex(1/10) Bài 1(b): BÀI TẬP THỰC HÀNH
Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số: 0 latex(1/100) latex(2/100) latex(3/100) latex(4/100) latex(5/100) latex(6/100) latex(7/100) latex(8/100) latex(9/100) 0,1 0,01 0,02 0,03 0,04 0,05 0,06 0,07 0,08 0,09 b) Bài 2: BÀI TẬP THỰC HÀNH
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu): 7dm = latex(7/10)m = 0,7m a) b) 9cm = latex(9/100)m = 0,09m 5dm = latex(5/10)m = ... m 2mm = latex(2/1000)m = ... m 4g = latex(4/1000)kg = ... kg 3cm = latex(3/100)m = ... m 8mm = latex(8/1000)m = ... m 6g = latex(6/1000)kg = ... kg 0,5 0,002 0,004 0,03 0,008 0,006 Bài 3: BÀI TẬP THỰC HÀNH
Viết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu): 0 0 latex(5/10)m 0,5m 0 1 2 latex(12/100)m 0,12m 0 0 0 0 0 0 0 3 0 7 6 0 0 3 5 9 8 0 5 7 1 6 5 ... m ... m ... m ... m ... m ... m ... m ... m ... m ... m ... m ... m ... m ... m Đáp án: BÀI TẬP THỰC HÀNH
0 0 0 0 0 0 0 3 0 7 6 0 0 3 5 9 8 0 5 7 1 6 5 latex(35/100) latex(9/100) latex(7/10) latex(68/100) latex(1/1000) latex(56/1000) latex(375/1000) 0,35m 0,09m 0,7m 0,68m 0,001m 0,056m 0,375m BT CỦNG CỐ
Câu 1: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
1. Số nào dưới đây là số thập phân?
a) 1 000 000
b) 0,000001
c) 1111111
d) 10
Câu 2: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
2. Ghép các cặp có giá trị bằng nhau.
Latex(5/10000)
latex(5/1000)
latex(5/100)
latex(5/10)
Câu 3: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
DẶN DÒ
Dặn dò: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
DẶN DÒ: - Về nhà ôn lại bảng đơn vị đo độ dài - Chuẩn bị tiết: Khái niệm số thập phân tiếp theo
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất