Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Bài 8: Khác biệt và gần gũi-Nói và nghe: Trình bày ý kiến về một hiện tượng (vấn đề) đời sống

    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: Bạch Kim
    Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
    Ngày gửi: 15h:51' 25-11-2021
    Dung lượng: 46.7 MB
    Số lượt tải: 1
    Số lượt thích: 0 người
    bài 8 Khác biệt và gần gũi - Nói và nghe - Trình bày ý kiến về một hiện tượng vấn đề đời sống
    Trang bìa
    Trang bìa
    Ảnh
    BÀI 8. NÓI VÀ NGHE TRÌNH BÀY Ý KIẾN VỀ MỘT HIỆN TƯỢNG (VẤN ĐỀ) ĐỜI SỐNG
    Khởi động
    Video
    Nội dung của đoạn video? Vấn đề trong đoạn video đề cập đến điều gì?
    Phiếu đánh giá
    1. Chọn được câu chuyện hay, có ý nghĩa
    Ảnh
    PHIẾU ĐÁNH GIÁ THEO TIÊU CHÍ
    Nhóm: …………….
    Tiêu chí
    Mức độ
    Chưa đạt
    Đạt
    Tốt
    1. Chọn được câu chuyện hay, có ý nghĩa
    Chưa có chuyện để kể.
    Có chuyện để kể nhưng chưa hay.
    Câu chuyện hay và ấn tượng.
    2. Nội dung câu chuyện phong phú, hấp dẫn
    Ảnh
    PHIẾU ĐÁNH GIÁ THEO TIÊU CHÍ
    Nhóm: …………….
    Tiêu chí
    Mức độ
    Chưa đạt
    Đạt
    Tốt
    2. Nội dung câu chuyện phong phú, hấp dẫn
    ND sơ sài, chưa có đủ chi tiết để người nghe hiểu câu chuyện.
    Có đủ chi tiết để hiểu người nghe hiểu được nội dung câu chuyện.
    Nội dung câu chuyện phong phú và hấp dẫn.
    3. Nói to, rõ ràng, truyền cảm.
    Ảnh
    PHIẾU ĐÁNH GIÁ THEO TIÊU CHÍ
    Nhóm: …………….
    Tiêu chí
    Mức độ
    Chưa đạt
    Đạt
    Tốt
    3. Nói to, rõ ràng, truyền cảm.
    Nói nhỏ, khó nghe; nói lắp, ngập ngừng…
    Nói to nhưng đôi chỗ lặp lại hoặc ngập ngừng 1 vài câu.
    Nói to, truyền cảm, hầu như không lặp lại hoặc ngập ngừng.
    4. Sử dụng yếu tố phi ngôn ngữ phù hợp
    Ảnh
    PHIẾU ĐÁNH GIÁ THEO TIÊU CHÍ
    Nhóm: …………….
    Tiêu chí
    Mức độ
    Chưa đạt
    Đạt
    Tốt
    4. Sử dụng yếu tố phi ngôn ngữ phù hợp
    Điệu bộ thiếu tự tin, mắt chưa nhìn vào người nghe; nét mặt chưa biểu cảm hoặc biểu cảm không phù hợp.
    Điệu bộ tự tin, mắt nhìn vào người nghe; nét mặt biểu cảm phù hợp với nội dung câu chuyện.
    Điệu bộ rất tự tin, mắt nhìn vào người nghe; nét mặt sinh động.
    Video
    Trước khi nói
    Trước khi nói
    TRƯỚC KHI NÓI
    1. Chuẩn bị nội dung
    - Xác định mục đích nói và người nghe.
    2. Tập luyện
    - Tập nói một mình.
    - Tập nói trước nhóm.
    Khi nói
    KHI NÓI
    + Nói đúng mục đích (Bàn luận về một hiện tượng trong đời sống). + Nội dung nói có mở đầu, có kết thúc hợp lí. + Nói to, rõ ràng, truyền cảm. + Điệu bộ, cử chỉ, nét mặt, ánh mắt… phù hợp.
    Nhận xét hoạt động nói
    Nhận xét hoạt động nói
    Ảnh
    NHẬN XÉT HOẠT ĐỘNG NÓI
    Phiếu đánh giá
    Ảnh
    PHIẾU ĐÁNH GIÁ THEO TIÊU CHÍ
    Nhóm .....
    Mức độ
    Chưa đạt
    Đạt
    Tốt
    1. Vấn đề đưa ra mang tính thời sự, hay
    2. Nội dung
    3. Nói to, rõ ràng, truyền cảm.
    4. Sử dụng yếu tố phi ngôn ngữ phù hợp.
    5. Mở đầu và kết thúc hợp lí
    Tiêu chí
    Không đưa ra được vấn đề mang tính thời sự
    Vấn đề mang tính thời sự
    Vấn đề nóng bỏng trong XH hiện nay
    ND sơ sài, không nêu được ý kiến, lí lẽ, bằng chứng thuyết phục
    HS đưa ra lí lẽ, bằng chứng thuyết phục
    Có sức thuyết phục sử dụng lí lẽ và bằng chứng từ thực tế trong đời sống
    Nói nhỏ, khó nghe; nói lắp, ngập ngừng…
    Nói to nhưng đôi chỗ lặp lại hoặc ngập ngừng 1 vài câu.
    Nói to, truyền cảm, hầu như không lặp lại hoặc ngập ngừng.
    Điệu bộ thiếu tự tin, mắt chưa nhìn vào người nghe; nét mặt chưa biểu cảm hoặc biểu cảm không phù hợp.
    Điệu bộ tự tin, mắt nhìn vào người nghe; nét mặt biểu cảm phù hợp với nội dung câu chuyện.
    Điệu bộ rất tự tin, mắt nhìn vào người nghe; nét mặt sinh động.
    Không chào hỏi/ và không có lời kết thúc bài nói.
    Có chào hỏi/ và có lời kết thúc bài nói.
    Chào hỏi/ và kết thúc bài nói một cách hấp dẫn.
    Phiếu học tập
    Hình vẽ
    PHIẾU HỌC TẬP Họ và tên HS: ………………………….
    Ảnh
    Dặn dò
    Dặn dò
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Vẽ sơ đồ tư duy khái quá kiến thức bài học­
    Chuẩn bị nội dung bài sau
    Ảnh
    Kết thúc
    Chào tạm biệt
    Ảnh
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓