Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Unit 2. I like food. Lesson 3. Content Concepts

    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: Bạch Kim
    Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
    Ngày gửi: 15h:02' 23-11-2021
    Dung lượng: 4.7 MB
    Số lượt tải: 0
    Số lượt thích: 0 người
    UNIT 2. I LIKE FOOD. LESSON 3. CONTENT CONCEPTS
    Ảnh
    Trang bìa
    Trang bìa
    Ảnh
    Ảnh
    UNIT 2. I LIKE FOOD
    LESSON 3. CONTENT CONCEPTS
    Ảnh
    Introduction
    1. Warm-up: Write the sentences
    Bài kiểm tra tổng hợp
    She doesn't like cookies. - true - She don't like cookies. - false - She don't likes cookies. - false - She doesn't likes cookies. - false - false - false
    He don't like bananas. - false - He likes bananas. - true - He like bananas. - false - He is likes bananas. - false - false - false
    She like noodles. - false - She don't like noodles. - false - She likes noodles. - false - She doesn't like noodles. - true - false - false
    He likes chicken. - true - He like chicken. - false - He doesn't likes chicken. - false - He doesn't like chicken. - false - false - false
    2. Objectives
    Ảnh
    Hình vẽ
    By the end of this lesson, students will be able to: - Identify and name shapes (circle and square) - Count up to sixteen items - Do the task in the student book.
    Activity 6. Listen and point. Say
    1. Listen and point
    1. Listen and point
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    2. Work in pairs: Practice saying about the shapes.
    2. Work in pairs: Practice saying about the shapes.
    Ảnh
    - Circle
    Hình vẽ
    Bài tập kéo thả chữ
    Student A: ||a circle|| Student B: ||a yellow circle||
    - Square
    Hình vẽ
    Bài tập kéo thả chữ
    Student A: ||a square|| Student B: ||a green square||
    Activity 7. Listen and color.
    1. Look at the pictures
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    1. Look at the pictures
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    2. Listen and color
    2. Listen and color
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    - Number 1
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Ảnh
    Hình vẽ
    - Number 2
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Ảnh
    Hình vẽ
    - Number 3
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Ảnh
    Hình vẽ
    3. Listen again and check the answer
    3. Listen again and check the answer
    Ảnh
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Activity 8. Listen and say.
    1. Listen and say
    Hình vẽ
    1. Listen and say
    Fifteen
    15
    Hình vẽ
    16
    Sixteen
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    - Number 15
    Hình vẽ
    15
    Fifteen
    Hình vẽ
    - Number 16
    Hình vẽ
    16
    Sixteen
    Hình vẽ
    2. Read the sentences
    2. Read the sentences
    Ảnh
    He wants 15 yellow bananas. You have 16 cookies.
    - Sentence 1
    Ảnh
    Ảnh
    Hình vẽ
    - Sentence 2
    Hình vẽ
    Ảnh
    Ảnh
    Activity 9. Listen. Count and say.
    1. Look and describe the pictures
    1. Look and describe the pictures
    Ảnh
    The picture shows squares and circles in different colors. Our task is to count the number of squares, circles, orange circles and white squares.
    2. Listen and count
    2. Listen and count
    Ảnh
    How many squares?
    How many white squares?
    How many circles?
    How many orange circles?
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    - Count: squares
    Ảnh
    Hình vẽ
    Bài tập kéo thả chữ
    How many squares? ||15||
    - Count: white squares
    Ảnh
    Hình vẽ
    Bài tập kéo thả chữ
    How many white squares? ||5||
    - Count: circles
    Ảnh
    Hình vẽ
    Bài tập kéo thả chữ
    How many circles? ||16||
    - Count: orange circles
    Ảnh
    Hình vẽ
    Bài tập kéo thả chữ
    How many orange circles? ||6||
    3. Work in pairs: Practice saying
    3. Work in pairs: Practice saying
    Ảnh
    Student A: How many squares? Student B: There are 15 squares. Student A: How many white squares? Student B: There are 5 white squares. Student A: How many circles? Student B: There are 16 circles. Student A: How many orange circles? Student B: There are 6 orange circles
    Activity 10. Make the cards. Listen
    1. Look at the shapes and call out the them.
    1. Look at the shapes and call out the them.
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    2. Listen and put the cards in order.
    Hình vẽ
    2. Listen and put the cards in order.
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    3. Listen again and check the answer
    Hình vẽ
    3. Listen again and check the answer
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Consolidate
    1. Homework
    Ảnh
    Hình vẽ
    - Review vocabulary about name shapes (circle and square) - Do exercises in the workbook. - Prepare: Unit 2. I like food. Lesson 4. The Sounds of English
    2. Goodbye
    Ảnh
    Ảnh
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓