Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Bài 25. Hình tam giác. Diện tích hình tam giác

    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: Bạch Kim
    Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
    Ngày gửi: 10h:00' 07-11-2024
    Dung lượng: 1.7 MB
    Số lượt tải: 0
    Số lượt thích: 0 người
    BÀI 25. HÌNH TAM GIÁC. DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC
    Trang bìa
    Trang bìa
    Ảnh
    BÀI 25. HÌNH TAM GIÁC. DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC
    Khám phá
    Mở đầu (a)
    a)
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Mở đầu (b)
    b) Đáy và đường cao của hình tam giác
    Ảnh
    Hoạt động
    Hoạt động 1
    HOẠT ĐỘNG
    Giải Toán lớp 5 trang 92 Bài 1: Mỗi đồ vật dưới đây có dạng hình tam giác gì?
    Lời giải:
    Ảnh
    Ảnh
    Hoạt động 2
    Giải Toán lớp 5 trang 92 Bài 2: Hãy chỉ ra đáy và đường cao tương ứng được vẽ trong mỗi hình tam giác dưới đây.
    Lời giải:
    Ảnh
    Ảnh
    Hoạt động 3
    Ảnh
    Giải Toán lớp 5 trang 92 Bài 3: Trong bức tranh bên, em hãy tìm các hình tam giác và cho biết mỗi hình tam giác đó có dạng hình tam giác gì.
    Lời giải: Trong bức tranh bên, các hình tam giác và dạng hình tam giác đó là:
    Ảnh
    Hình vẽ
    Hình
    Tên
    1
    Tam giác vuông
    2
    Tam giác nhọn
    3
    Tam giác đều
    4
    Tam giác tù
    5
    Tam giác vuông
    6
    Tam giác nhọn
    Khám phá 2
    Mở đầu
    Ảnh
    a) Vẽ đường cao của hình tam giác có hai góc nhọn ở đáy
    Ảnh
    b) Vẽ đường cao của hình tam giác có một góc tù ở đáy
    Ảnh
    Hoạt động 2
    Hoạt động 1
    Giải Toán lớp 5 trang 94 Bài 1: a) Vẽ hình tam giác DEG, IKL trên giấy kẻ ô vuông như hình bên rồi vẽ đường cao ứng với đáy GE, KI của các hình tam giác đó. b) Vẽ hình tam giác DEG, IKL trên giấy kẻ ô vuông như hình bên rồi vẽ đường cao ứng với đáy GE, IL của các hình tam giác đó.
    Lời giải: a) Vẽ đường cao ứng với đáy GE, KI của các hình tam giác:
    Ảnh
    b) Vẽ đường cao ứng với đáy GE, IL của các hình tam giác:
    Ảnh
    Hoạt động 2
    Giải Toán lớp 5 trang 94 Bài 2: Vẽ hình (theo mẫu), biết rằng: • AH là đường cao ứng với đáy BC của hình tam giác ABC; • HN là đường cao ứng với đáy AB của hình tam giác HAB; • HM là đường cao ứng với đáy AC của hình tam giác HAC.
    Lời giải:Học sinh vẽ hình theo mẫu.
    Ảnh
    Ảnh
    Hoạt động 3
    Giải Toán lớp 5 trang 94 Bài 3: Em hãy vẽ một vì kèo vào vở
    Lời giải: Vẽ một vì kèo:
    Ảnh
    Ảnh
    Khám phá 3
    Mở đầu (a)
    a) Diện tích tam giác
    Ảnh
    Mở đầu (b)
    b)Cách tính diện tích tam giác * Cho hai tấm bìa hình tam giác(xanh và trắng) có kích thước giống nhau. * Cắt theo đường cao của tấm bìa trắng để thành hai mảnh hình tam giác 1 và 2. * Ghép hai mảnh 1 và 2 vào tấm bìa xanh để được tấm bìa hình chữ nhật NMCB(hình bên dưới).
    Ảnh
    * Hình chữ nhật NMCB có chiều dài bằng độ dài đáy BC của hình tam giác ABC, có chiều rộng bằng chiều cao AH của hình tam giác ABC. *Diện tích hình chữ nhật NMCB là : BC x NB = BC x AH. * Diện tích hình chữ nhật NMCB gấp 2 lần diện tích hình chữ nhật ABC. * Vậy diện t ích hình tam giác ABC là: Latex((BC x AH)/2).
    Ảnh
    Hoạt động 3
    Hoạt động 1
    Giải Toán lớp 5 trang 96 Bài 1: Tính diện tích của hình tam giác, biết: a) Độ dài đáy là 4 cm và chiều cao là 3 cm. b) Độ dài đáy là 5 dm và chiều cao là 8 dm.
    Lời giải: a)Diện tích tam giác là: (4 × 3) : 2 = 6 (Latex(cm^2)) Đáp số: 6 (Latex(cm^2)) b) Diện tích tam giác là: (5 × 8) : 2 = 20 (Latex(dm^2)) Đáp số: 20 (Latex(dm^2))
    Hoạt động 2
    Giải Toán lớp 5 trang 96 Bài 2: Chọn câu trả lời đúng Diện tích của hình tam giác có độ dài đáy 10 cm và chiều cao 8 cm là: A. 80 Latex(cm^2) B. 40 cm C. 40 Latex(cm^2) D. 80 cm
    Lời giải: Đáp án đúng là: C Diện tích hình tam giác là: (10 × 8) : 2 = 40 (Latex(cm^2)) Đáp số: 40 Latex(cm^2)
    Hoạt động 3
    Giải Toán lớp 5 trang 96 Bài 3: Tính diện tích của tấm kính có dạng hình tam giác vuông như hình dưới đây.
    Lời giải: Diện tích của tấm kính là: (6 × 6) : 2 = 18 (Latex(m^2)) Đáp số: 18 m2
    Ảnh
    Luyện tập
    Bài 1
    Giải Toán lớp 5 trang 96 Bài 1: a) Hoàn thành bảng sau. b) Chọn câu trả lời đúng. Diện tích của hình tam giác có độ dài đáy 2 dm và chiều cao 20 cm là: A. 20 (Latex(dm^2)) B. 20 (Latex(cm^2)) C. 2 (Latex(cm^2)) D. 2 (Latex(dm^2))
    Lời giải:a) Hoàn thành bảng sau.
    Ảnh
    Ảnh
    b) Đáp án đúng là: D Đổi: 20 cm = 2 dm Diện tích hình tam giác đó là: (2 × 2) : 2 = 2 (dm2) Đáp số: 2 dm2
    Bài 2
    Giải Toán lớp 5 trang 97 Bài 2: Vẽ các hình tam giác sau vào vở, sau đó vẽ đường cao ứng với đáy BC của mỗi hình tam giác đó.
    Lời giải: Tam giác KBC vuông tại B nên đường cao ứng với đáy BC chính là: BK
    Ảnh
    Ảnh
    Bài 3
    Giải Toán lớp 5 trang 97 Bài 3: Chọn câu trả lời đúng. Mai tô màu một tờ giấy hình vuông cạnh 12 cm như hình 1 rồi cắt theo các vạch chia. Từ các mảnh giấy thu được, Mai ghép thành con cá như hình 2. Biết M là trung điểm của BC và N là trung điểm của CD. Diện tích hình tam giác là đuôi của con cá bằng: A. 28 Latex(cm^2) B. 27 Latex(cm^2) C. 36 Latex(cm^2) D. 18 Latex(cm^2)
    Đáp án đúng là:D MC = NC = 12 : 2 = 6 (cm) Diện tích tam giác là đuôi con cá là: (6 × 6) : 2 = 18 (cm2) Đáp số: 18 cm2
    Ảnh
    Bài 4
    Giải Toán lớp 5 trang 97 Bài 4: Số?
    Lời giải: Diện tích cây thông trong hình vẽ bên là 54 Latex(cm^2) Giải thích: Diện tích hình tam giác màu đỏ là: (3 × 6) : 2 = 9 (Latex(cm^2)) Diện tích hình tam giác màu xanh là: (4 × 8) : 2 = 16 (Latex(cm^2)) Diện tích hình tam giác màu cam là: (5 × 10) : 2 = 25 (Latex(cm^2)) Diện tích phần thân cây thông là: 1 × 4 = 4 (Latex(cm^2)) Diện tích của cả cây thông là: 9 + 16 + 25 + 4 = 54 (Latex(cm^2)) Đáp số: 54 Latex(cm^2)
    Ảnh
    Dặn dò
    Dặn dò
    DẶN DÒ
    Các em hãy ôn lại kiến thức bài học ngày hôm nay Xem lại các ví dụ trong bài học hôm nay để hiểu rõ từng bước thực hiện. Hoàn thành các bài tập trong sách giáo khoa hoặc vở bài tập. Đọc trước nội dung bài mới để nắm sơ qua những gì sẽ học vào buổi tới.
    Kết thúc
    Ảnh
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓