Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Chương I. §4. Hệ trục toạ độ
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 10h:02' 06-08-2015
Dung lượng: 632.6 KB
Số lượt tải: 1
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 10h:02' 06-08-2015
Dung lượng: 632.6 KB
Số lượt tải: 1
Số lượt thích:
0 người
Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 10: HỆ TRỤC TỌA ĐỘ 1. Trục và độ dài đại số trên trục
* Ví dụ trong thực tế:
Trong thực tế, hệ trục tọa độ có nhiều ứng dụng trong các ngành khoa học và trong cuộc sống * Trục và độ dài đại số trên trục:
1. Trục và độ dài đại số trên trục a) Trục tọa độ Trục tọa độ là một đường thẳng trên đó đã xác định một điểm O gọi là điểm gốc và một vectơ đơn vị latex(vec(e). Kí hiệu là: (O;latex(vec(e))) M là điểm thuộc trục, hãy điền vào chỗ trống: latex(vec(OM) = 4vec(e) Ta nói điểm M có tọa độ bằng 4 đối với trục (O;latex(vec(e))) Ta nói điểm M có tọa độ bằng 4 đối với trục (O;latex(vec(e))) Số k được gọi là tọa độ của điểm M đối với trục đã cho. * Thực hành tìm tọa độ:
Hãy xác định tọa độ điểm A, B, C đối với trục (O;latex(vec(e))) * Độ dài đại số:
b) Độ dài đại số 1. Trục và độ dài đại số trên trục Cho 2 điểm A, B thuộc trục tọa độ, hãy điền vào chỗ trống: latex(vec(AB) = .......vec(e) Số 3 ở trên được gọi là độ dài đại số của Vectơ latex(vec(AB) Kí hiệu là latex(bar(AB)) = 3 Ta thấylatex(vec(AB) = - 3vec(e) trong trường hợp này, độ dài đại số của latex(vec(AB) là -3 * Định nghĩa độ dài đại số:
1. Trục và độ dài đại số trên trục b) Độ dài đại số Nhận xét: latex(bar(AB) = AB nếu latex(vec(AB) cùng hướng với latex(vec(e) latex(bar(AB) = -AB nếu latex(vec(AB) ngược hướng với latex(vec(e) * Thực hành tìm độ dài đại số:
Hãy xác định độ dài đại số của Vectơ latex(vec(CD); vec(EF) 2. Hệ trục tọa độ
* Định nghĩa:
2. Hệ trục tọa độ a) Định nghĩa Hệ trục tọa độ (O;latex(vec(i); vec(j))) gồm hai trục (O;latex(vec(i))) và (O;latex(vec(J))) vuông góc với nhau. Điểm gốc O chung của hai trục được gọi là gốc tọa độ. Trục (O;latex(vec(i))) được gọi là trục hoành và kí hiệu là Ox. Trục (O;latex(vec(j))) được gọi là trục hoành và kí hiệu là Oy. Các Vectơ latex(veci, vec(j) được gọi là vectơ đơn vị và |latex(vec(i)| = |vec(j)| =1 Hệ (O;latex(vec(i); vec(j))) còn được kí hiệu là Oxy. * Tọa độ của vectơ:
2. Hệ trục tọa độ b) Tọa độ của vectơ Xem hình bên dưới và hãy điền vào chỗ trống: Xem hình bên và hãy điền vào chỗ trống bến dưới::
2. Hệ trục tọa độ b) Tọa độ của vectơ Xem hình bên dưới và hãy điền vào chỗ trống: Xem hình bên và hãy điền vào chỗ trống bến dưới::
2. Hệ trục tọa độ b) Tọa độ của vectơ Xem hình bên dưới và hãy điền vào chỗ trống: Ta có: latex(vec(a) = vec(OA) = vec(OA_1) vec(OA_2) = .........latex(vec(i) ........vec(j) Ta nói cặp số (4;2) là tọa độ của vectơ latex(vec(a) và kí hiệu là: latex(vec(a) = (4;2) * Tọa độ 1 điểm:
2. Hệ trục tọa độ c)Tọa độ 1 điểm Hãy xác định tọa độ của các điểm A, B, C trong hình bên. A(4;2) B(-3;0) C(0;2) * Liên hệ của tọa độ một điểm và vectơ trong mặt phẳng:
2. Hệ trục tọa độ d) Liên hệ của tọa độ một điểm và vectơ trong mặt phẳng Trong Oxy, cho A(latex(x_A;y_A)) và B(latex(x_B;y_B)) khi đó ta có: latex(vec(AB) = (x_B - x_A; y_B - y_A) Hãy chứng minh công thức trên. * Thực hành tính tọa độ của Vectơ:
Cho A(1;3), B(4;2). Hãy tính tọa độ latex(vec(AB). Bài Giải: Ta có latex(vec(AB)= (x_B - x_A; y_B - y_A)= (4 - 1; 2-3) = (3;-1) 3. Dặn dò
* Hướng dẫn học bài:
Hướng dẫn học bài Học hiểu phần ghi trọng tâm của bài Làm đủ các bài tập ở SBT Đọc thêm phần có thể Về nhà các em làm bài tập 1, 2, 3, 4 Chuẩn bị bài sau * Kết bài:
CẢM ƠN CÁC THẦY CÔ GIÁO CẢM ƠN CÁC EM ĐÃ CHÚ Ý THEO DÕI
Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 10: HỆ TRỤC TỌA ĐỘ 1. Trục và độ dài đại số trên trục
* Ví dụ trong thực tế:
Trong thực tế, hệ trục tọa độ có nhiều ứng dụng trong các ngành khoa học và trong cuộc sống * Trục và độ dài đại số trên trục:
1. Trục và độ dài đại số trên trục a) Trục tọa độ Trục tọa độ là một đường thẳng trên đó đã xác định một điểm O gọi là điểm gốc và một vectơ đơn vị latex(vec(e). Kí hiệu là: (O;latex(vec(e))) M là điểm thuộc trục, hãy điền vào chỗ trống: latex(vec(OM) = 4vec(e) Ta nói điểm M có tọa độ bằng 4 đối với trục (O;latex(vec(e))) Ta nói điểm M có tọa độ bằng 4 đối với trục (O;latex(vec(e))) Số k được gọi là tọa độ của điểm M đối với trục đã cho. * Thực hành tìm tọa độ:
Hãy xác định tọa độ điểm A, B, C đối với trục (O;latex(vec(e))) * Độ dài đại số:
b) Độ dài đại số 1. Trục và độ dài đại số trên trục Cho 2 điểm A, B thuộc trục tọa độ, hãy điền vào chỗ trống: latex(vec(AB) = .......vec(e) Số 3 ở trên được gọi là độ dài đại số của Vectơ latex(vec(AB) Kí hiệu là latex(bar(AB)) = 3 Ta thấylatex(vec(AB) = - 3vec(e) trong trường hợp này, độ dài đại số của latex(vec(AB) là -3 * Định nghĩa độ dài đại số:
1. Trục và độ dài đại số trên trục b) Độ dài đại số Nhận xét: latex(bar(AB) = AB nếu latex(vec(AB) cùng hướng với latex(vec(e) latex(bar(AB) = -AB nếu latex(vec(AB) ngược hướng với latex(vec(e) * Thực hành tìm độ dài đại số:
Hãy xác định độ dài đại số của Vectơ latex(vec(CD); vec(EF) 2. Hệ trục tọa độ
* Định nghĩa:
2. Hệ trục tọa độ a) Định nghĩa Hệ trục tọa độ (O;latex(vec(i); vec(j))) gồm hai trục (O;latex(vec(i))) và (O;latex(vec(J))) vuông góc với nhau. Điểm gốc O chung của hai trục được gọi là gốc tọa độ. Trục (O;latex(vec(i))) được gọi là trục hoành và kí hiệu là Ox. Trục (O;latex(vec(j))) được gọi là trục hoành và kí hiệu là Oy. Các Vectơ latex(veci, vec(j) được gọi là vectơ đơn vị và |latex(vec(i)| = |vec(j)| =1 Hệ (O;latex(vec(i); vec(j))) còn được kí hiệu là Oxy. * Tọa độ của vectơ:
2. Hệ trục tọa độ b) Tọa độ của vectơ Xem hình bên dưới và hãy điền vào chỗ trống: Xem hình bên và hãy điền vào chỗ trống bến dưới::
2. Hệ trục tọa độ b) Tọa độ của vectơ Xem hình bên dưới và hãy điền vào chỗ trống: Xem hình bên và hãy điền vào chỗ trống bến dưới::
2. Hệ trục tọa độ b) Tọa độ của vectơ Xem hình bên dưới và hãy điền vào chỗ trống: Ta có: latex(vec(a) = vec(OA) = vec(OA_1) vec(OA_2) = .........latex(vec(i) ........vec(j) Ta nói cặp số (4;2) là tọa độ của vectơ latex(vec(a) và kí hiệu là: latex(vec(a) = (4;2) * Tọa độ 1 điểm:
2. Hệ trục tọa độ c)Tọa độ 1 điểm Hãy xác định tọa độ của các điểm A, B, C trong hình bên. A(4;2) B(-3;0) C(0;2) * Liên hệ của tọa độ một điểm và vectơ trong mặt phẳng:
2. Hệ trục tọa độ d) Liên hệ của tọa độ một điểm và vectơ trong mặt phẳng Trong Oxy, cho A(latex(x_A;y_A)) và B(latex(x_B;y_B)) khi đó ta có: latex(vec(AB) = (x_B - x_A; y_B - y_A) Hãy chứng minh công thức trên. * Thực hành tính tọa độ của Vectơ:
Cho A(1;3), B(4;2). Hãy tính tọa độ latex(vec(AB). Bài Giải: Ta có latex(vec(AB)= (x_B - x_A; y_B - y_A)= (4 - 1; 2-3) = (3;-1) 3. Dặn dò
* Hướng dẫn học bài:
Hướng dẫn học bài Học hiểu phần ghi trọng tâm của bài Làm đủ các bài tập ở SBT Đọc thêm phần có thể Về nhà các em làm bài tập 1, 2, 3, 4 Chuẩn bị bài sau * Kết bài:
CẢM ƠN CÁC THẦY CÔ GIÁO CẢM ƠN CÁC EM ĐÃ CHÚ Ý THEO DÕI
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất