Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Chương III. §1. Hệ tọa độ trong không gian

    Tham khảo cùng nội dung: Bài giảng, Giáo án, E-learning, Bài mẫu, Sách giáo khoa, ...
    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: http://soanbai.violet.vn
    Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
    Ngày gửi: 16h:37' 06-08-2015
    Dung lượng: 621.8 KB
    Số lượt tải: 1
    Số lượt thích: 0 người
    Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
    Trang bìa
    Trang bìa:
    TIẾT 26: HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN (MỤC III) - BÀI TẬP Tích vô hướng
    Biểu thức tọa độ của tích vô hướng:
    III. TÍCH VÔ HƯỚNG 1. Biểu thức tọa độ của tích vô hướng a. Định lí Trong không gian Oxyz , tích vô hướng của 2 vectơ latex(vec(a)=(a_1;a_2;a_3)) và latex(vec(b)=(b_1;b_2;b_3)) được xác định bởi Chứng minh latex(vec(a).vec(b) = (a_1.veci a_2vecj a_3veck)(b_1veci b_2vecj b_3veck) =latex(a_1b_1vec(i)^2 a_1b_2veci.vecj a_1.b_3vecj.veci a_2b_2vec(j)^2 a_2b_3vecj.veck a_3b_1veck.veci latex(a_3b_2veck.vecj a_3b_3vec(k)^2). Vì latex(vec(i)^2=vec(j)^2=veck^2=1) và latex(veci.vecj=vecj.veck=veck.veci=0) nên latex(veca.vecb = a_1b_1 a_2b_2 a_3b_3) đpcm Ứng dụng:
    III. TÍCH VÔ HƯỚNG 2. Ứng dụng a. Độ dài của một vectơ latex(veca = (a_1;a_2;a_3) rArr |veca|)=latex(sqrt(a_1^2 a_2^2 a_3^2)) b. Khoảng cách giữa 2 điểm: Cho 2 điểm latex(A(x_A ; y_A ; z_A)) và latex(B(x_B ; y_B ; z_B)) latex(AB=|vec(AB)|) = latex(sqrt((x_B - x_A)^2 (y_B- Y_A)^2 (z_B - z_A)^2) c. Góc giữa 2 vectơ : Cho 2 vectơ latex(vec(a) = (a_1;a_2;a_3)) và latex(vecb = (b_1;b_2;b_3)) và góc latex(phi) giữa 2 vectơ là : latex(cosphi=(veca.vecb)/(|veca|.|vecb|)) Ta có: latex(cosphi = cos(veca;vecb)=(a_1b_1 a_2b_2 a_3b_3)/(sqrt(a_1^2 a_2^2 a_3^2).sqrt(b_1^2 b_2^2 b_3^2)) Qua đó suy ra latex(veca_|_vecb hArr a_1.b_1 a_2.b_2 a_3.b_3) Bài tập
    Bài tập 1:
    III. TÍCH VÔ HƯỚNG 3. Bài tập a. Bài tập 1 Với hệ oxyz cho latex(veca=(3;0;1); vecb=(1;-1;-2); vecc=(2;1;-1)) Hãy tính: latex(veca.(vecb vecc)) và latex(|veca vecb|) Giải latex(veca(vecb vecc)=3.3 0.0 1.(-3) =6 latex((vecb vecc)) = (3;0;-3) latex(|veca vecb|) = latex(sqrt(4^2 (-1)^2 (-1)^2) )=latex(sqrt(18) latex((vecb veca))=(4;-1;-1) Bài tập 2:
    III. TÍCH VÔ HƯỚNG 3. Bài tập b. Bài tập 2 Trong hệ oxyz cho latex(veca=(-1;1;0); vecb=(1;0;1); phi) là góc giữa latex(veca) và latex(vecb) a. Tính latex(veca.vecb) Giải a. Tính latex(veca.vecb) latex(veca.vecb)=((-1).1 1.0 0.1 = -1 b. Tìm latex(phi) b. Tìm latex(phi) latex(cosphi=(veca.vecb)/(|veca|.|vecb|)=(-1)/(sqrt(2).sqrt(2) ) = -(1)/(2) Vậy: latex(phi = (2pi)/(3) Bài tập 3:
    III. TÍCH VÔ HƯỚNG 3. Bài tập c. Bài tập 3 Cho 3 vectơ altex(veca=(1;-1;0); vecb=(4;0;-1);vecc(3;2;-1) a. latex((veca.vecb).vecc) Giải a. latex((veca.vecb).vecc) latex(rArr (veca.vecb).vecc)=(9;6;-3) b. latex(veca^2(vecb.vecc)) b. latex(veca^2(vecb.vecc)) latex(veca=3; (vecb;vecc)=13 latex(rArr veca^(2).(vecb.vecc))=39 Củng cố
    Bài 1:
    Bài 1 Trong không gian Oxyz cho 3 véc tơ: latex(veca=(-1;1;0); vecb=(1;1;0);vecc=(1;1;1) Trong các mệnh đề sau , mệnh đề nào sai ?
    A. latex(|veca| = sqrt2)
    B. latex(|vecc|)=latex(sqrt3)
    C. latex(veca_|_vecb
    D. latex(vecb_|_vecc
    Bài 2:
    Bài 2 Trong không gian Oxyz cho 3 véc tơ: latex(veca=(-1;1;0); vecb=(1;1;0);vecc=(1;1;1) Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
    A. latex(veca.vecc=1
    B. latex(veca&vecc) cùng phương
    C. latex(cos(vecb.vecc)=(2)/(sqrt6)
    D. latex(veca vecb vecc)
    Dặn dò và kết thúc
    Dặn dò:
    DẶN DÒ - Đọc kỹ và làm lại các bài đã học - Làm bài tập 4 sgk trang 68. - Chuẩn bị trước bài mới. Kết thúc:
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓