Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Chương III. §1. Hệ tọa độ trong không gian

    Tham khảo cùng nội dung: Bài giảng, Giáo án, E-learning, Bài mẫu, Sách giáo khoa, ...
    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: http://soanbai.violet.vn
    Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
    Ngày gửi: 16h:37' 06-08-2015
    Dung lượng: 1.3 MB
    Số lượt tải: 1
    Số lượt thích: 0 người
    Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
    Trang bìa
    Trang bìa:
    TIẾT 25: HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN (MỤC I.II) Hệ tọa độ
    Hệ tọa độ:
    I. TỌA ĐỘ CỦA ĐIỂM VÀ CỦA VECTƠ 1. Hệ tọa độ - Trong không gian, cho ba trục x’Ox, y’Oy, z’Oz vuông góc với nhau đôi một. Gọi i , j , k lần lượt là các véctơ đơn vị trên các trục x’Ox, y’Oy, z’Oz. - Hệ gồm ba trục như vậy được gọi là hệ trục toạ độ Đề - Các vuông góc Oxyz trong không gian, hay đơn giản hơn gọi là hệ toạ độ Oxyz. - Điểm O được gọi là gốc toạ độ. - Vì i , j , k đôi một vuông góc nên:latex(vec(i).vec(j)=0; vec(j).vec(k)=0; vec(k).vec(i)=0); latex(|veci|)=1; latex(|vecj|)=1; latex(|veck|)=1 Hoạt động 1:
    I. TỌA ĐỘ CỦA ĐIỂM VÀ CỦA VECTƠ 1. Hệ tọa độ * Hoạt động 1 Trong không gian Oxyz cho điểm M. Hãy phân tích véctơ OM theo ba vectơ không đồng phẳng i, j, k đã cho trên các trục Ox, Oy, Oz. Giải Dựng hình hộp latex(OM_1M’M_2.M_3M’’’MM’’) Khi đó latex(vec(OM_1), vec(OM_2), vec(OM_3)) cùng phương Với các vectơ latex(vec(i), vec(j), vec(k)). Khi đó ta có latex(vec(OM) = vec(OM`) vec(OM_3) = vec(OM_1) vec(OM_2) vec(OM_3) = latex(x.vec(i) y.vec(j) z.vec(k) Tọa độ điểm và tọa độ của vectơ
    Tọa độ điểm:
    I. TỌA ĐỘ CỦA ĐIỂM VÀ CỦA VECTƠ 1. Tọa độ điểm - Trong không gian Oxyz cho điểm M tuỳ ý. Vì ba vectơ latex(veci ,vec j , veck) không đồng phẳng nên có một bộ ba số (x; y; z) duy nhất sao cho latex(vec(OM) = xveci y vecj zveck - Ngược lại, với bộ ba số (x; y; z) ta có duy nhất một điểm M trong không gian thoả mãn hệ thức: latex(vec(OM) = xveci y vecj zveck - Ta gọi bộ ba số (x; y; z) đó là toạ độ của điểm M đối với hệ toạ độ Oxyz đã cho và viết:M= (x; y; z) , hoặc M(x; y; z). Tọa độ của vectơ:
    I. TỌA ĐỘ CỦA ĐIỂM VÀ CỦA VECTƠ 2. Toạ độ của vectơ Trong không gian Oxyz cho latex(veca) . Khi đó tồn tại duy nhất một bộ ba số latex((vec(a_1); vec(a_2); vec(a_3)) latex(vec(a) = a_1veci a_2 vecj a_3veck - Ta gọi bộ ba số (a1; a2; a3) đó là toạ độ của vec tơ a đối với hệ toạ độ Oxyz cho trước và viết latex(veca = (a_1; a_2; a_3)) hoặc latex(veca(a_1;a_2;a_3)). Nhận xét tọa độ của vectơ:
    I. TỌA ĐỘ CỦA ĐIỂM VÀ CỦA VECTƠ 2. Toạ độ của vectơ * Nhận xét: Trong toạ độ Oxyz, toạ độ điểm M chính là toạ độ của vec tơ OM. Ta có: M=(x;y;z) latex(hArr) vec(OM)=(x,y,z) latex(vec(a) = a_1veci a_2 vecj a_3veck hArr veca = (a_1;a_2;a_3) Hoạt động 2:
    I. TỌA ĐỘ CỦA ĐIỂM VÀ CỦA VECTƠ 2. Toạ độ của vectơ * Hoạt động 2 Trong toạ độ Oxyz, cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có đỉnh A trùng với gốc O, có AB, AD, AA’ theo thứ tự cùng hướng với latex(veci , vecj , veck) có AB=a, AD = b, AA’ = c. Hãy tính toạ độ các véctơ AB , AC, AC’ và AM với M là trung điểm cạnh C’D’. Giải latex(vec(AB) = aveci hArr vec(AB) = (a;0;0) latex(vec(AC) = vec(AB) vec(AD) = a.veci bvecj hArr vec(AC)=(a;b;0) latex(vec(AC`)=vec(AB) vec(AA`) = a.veci b.vecj c.veck hArrvec(AC`)=(a;b;c) latex(vec(AM)=(1)/(2)(vec(AC`) vec(AD`) = (1)/(2)(aveci bvecj cveck bvecj cveck)hArrvec(AM)=(1)/(2)(a;2b;2c) Biểu thức tọa độ của các vectơ
    Định lí:
    II. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTƠ 1. Đinh lí Trong không gian Oxyz cho hai vectơ latex(vec(a)=(a_1;a_2;a_3); vec(b)=(b_1;b_2;b_3)) a. latex(vec(a) - vec(b) = (a_1 -b_1;a_2 -b_2;a_3 -b_3) b. latex(k.veca=(k.a_1 ; k.a_2; k.a_3)) latex( k in R) Chứng minh latex(veca = a_1.veci a_2vecj a_3veck latex(vecb = b_1.veci b_2vecj b_3veck latex(veca -vecb=(a_1 -b_1)veci;(a_2 -b_2)vecj;(a_3 -b_3)veck) latex(hArr veca -vecb= (a_1 -b_1;a_2 -b_2;a_3 -b_3) latex(kveca=k(a_1veci a_2vecj a_3veck) = latex(k.a_1veci k.a_2vecj k.a_3veck latex(hArr k.veca=(k.a_1 ;k.a_2; k.a_3) Hệ quả:
    II. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTƠ 1. Đinh lí Trong không gian Oxyz cho hai vectơ latex(vec(a)=(a_1;a_2;a_3); vec(b)=(b_1;b_2;b_3)) a. latex(vec(a) = vec(b) = latex({) latex(a_1 = b_1 latex(a_2 = b_2 latex(a_3 = b_3 b. latex(vec(0) = (0 ; 0; 0) c. latex(veca) và latex(vecb) cùng phương khi và chỉ khi latex(a_1 = k.b_1; a_2 = k.b_2; a_3 = k.b_3) d. latex(AB) = latex((x_B - x_A; y_B - y_A; z_B-z_A)) e. M là trung điểm AB khi và chỉ khi M = latex(((x_A x_B)/2; (y_A y_B)/2; (z_A z_B)/2)) Ví dụ 1:
    II. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTƠ 3. Ví dụ a. Ví dụ 1 Cho A(1; 3; 2), B(3;-2;1) và C(4;-1;3). Tìm toạ độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành. Giải Do ABCD là hình bình hành khi đó ta có: latex(vec(CD) =vec(BA) latex(hArr) latex({) latex(x_D - x_C = x_A - x_B latex(y_D - y_C = y_A - y_B latex(z_D - z_C = z_A - z_B Vậy D=(2;4;4) Ví dụ 2:
    II. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTƠ 3. Ví dụ b. Ví dụ 2 Cho A(1; 1; 1), B(0;7/3;2/3) và C(7/4; 0; 5/4). Chứng minh A, B, C thẳng hàng. Giải latex(vec(AB) = (0-1; 7/3-1; 2/3-1)= (-1;4/3;-(1)/(3)) latex(vec(AC) = (7/4-1; 0-1;5/4-1)=(3/4;-1;1/4)) latex(rArr vec(AB)=-(4)/(3)vec(AC) latex(rArr) AB , AC cùng phương hay A, B, C thẳng hàng. Ví dụ 3:
    II. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTƠ 3. Ví dụ c. Ví dụ 3 Cho A(1; 3; 2), M(3;-2;1). Tìm toạ độ điểm B sao cho A, B đối xứng nhau qua điểm M. Giải Do A và B đối xứng nhau qua M nên M là trung điểm AB, nên ta có Vậy toạ độ điểm B = (5; -7; 0) Dặn dò và kết thúc
    Dặn dò:
    Đọc kỹ lại bài đã học Làm các bài tập từ 1 đến 3 sgk trang 68 Chuẩn bị trước bài mới Kết thúc:
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓